Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tuần 33, 34

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tuần 33, 34

I / Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

Ôn tập toàn bộ kiến thức của học kì II cà số học và hình học

 2) kĩ năng:

Hs “tìm” lại các kĩ năng giải bt và vẽ hình đa học

 3) Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính tư duy

II / Phhương tiện dạy học:

 SGK, phấn mầu. đề cương ôn tập

III/ Hoạt động trên lớp.

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tuần 33, 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33-34	
Ngày soạn: 04/10/09
Ngày dạy:	ÔN TẬP CUỐI NĂM
I / Mục tiêu: 
	1) Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức của học kì II cà số học và hình học
	2) kĩ năng:
Hs “tìm” lại các kĩ năng giải bt và vẽ hình đa học
	3) Thái độ: 	Rèn luyện tính chính xác, tính tư duy
II / Phhương tiện dạy học: 
	SGK, phấn mầu. đề cương ôn tập
III/ Hoạt động trên lớp.
	ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
SỐ HỌC:
Bài 1: Tính tích các đơn thức sau và chỉ ra phần biến, phần hệ số của đơn thức tích vừa tìm được?
a) 	d) 
b) 	e) 
c) 	f) 
Bài 2: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bài 3: Tính tổng các đơn thức sau và tìm bậc của chúng:
	a) 	c) 
b) 	d) 
Bài 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức?
2x – 1	d) -x2(-y)3	g) +xy2
3(x+1)	e) -5x2yz	h) 0,5x
(3x – 1)2	f) 1 - 	x2	i) 9x2y2z2
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau:
	a) tại 
	b) tại 
	c) tại 
	d) tại 
	e) tại 
	f) tại 
Bài 6: Tìm bậc của các đa thức sau:
Bài 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
	A(x) = -8x + 4	M(x) = 6x – 15
	B(x) = -10 + 5x	N(x) = 21 – 7x
	C(x) = -5x + 	Q(x) = x3 - x2 – x3 + 2x2 + x
Bài 8: Cho đa thức: 
Thu gọn đa thức P
Tính giá trị của đa thức P tại 
Bài 9: Cho hai đa thức
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính và 
Tính giá trị của tại 
Trong các số sau -1; 0; 1 số nào là nghiệm của đa thức ? Vì sao?
Chỉ ra hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 
Bài 10: Cho đa thức 
Thu gọn đa thức M
Tính giá trị của đa thức M tại 
Bài 11: Cho hai đa thức 
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính và 
Tính A(-1) và tính B(-1)
Chỉ ra hệ số cao nhất và hệ số tự do của 
Bài 12: cho hai đa thức sau
Sắp xếp các hạng tử của các đa thức sau theo lũy thừa giảm dẩn của biến.
Tính và 
Tính M(-1) và N(-1)
Bải 13: Cho hai đa thức sau:
Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính và 
Trong các giá trị sau: giá trị nào là nghiệm của đa thức ? vì sao?
Bài 14: Chứng tỏ rằng các đa thức sau vô nghiệm:
a) 	c) 
b) 	d) 
d) 	
HÌNH HỌC
Bài 1: a) Cho ABC có = 650; = 320, tìm 
b) Cho ABC có = 730; = 580, tìm 
Cho ABC cân tại B có = 500, tìm , 
Cho ABC cân tại C có = 400, tìm , 
Cho ABC cân tại A có = 400, tìm , 
Bài 2: 
Cho ABC có AB = 10cm, AC = 8cm, BC = 12cm, so sánh các góc củaABC
Cho DEF có EF = 12 cm, DE = 5 cm, DF = 9 cm. so sánh các góc củaDEF 
Cho ABC có = 600; = 1000. So sánh các cạnh của ABC
Cho ABC có AB = AC và = 500. So sánh các cạnh của ABC
Bài 3: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây, bô ba nào là ba cạnh của tam giác.
	a) 11cm; 18cm; 17cm.	e) 8cm; 4cm; 5cm
	b) 12cm; 9cm; 6cm.	f) 2cm; 5cm; 8cm
	c) 15cm; 13cm; 6cm	g) 2cm; 4cm; 6cm
	d) 2cm; 5cm; 4cm.	h) 1,2cm; 1cm; 2,2cm
Bài 4: Trong các tam giác sau tam giác nào là tam giác vuông, và vuông tại đâu? Vì sao?
AB = 25cm; Ac = 7cm; BC = 24 cm
EF = 13cm; ED = 12cm; DF = 5cm
PQ = 14cm; QR = 11cm; RP = 8cm
MN = 169cm; MD = 156cm; ND = 65 cm
Bài 5: 
Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH. Tìm các tỉ số sau: 
Cho hình vẽ, điền vào chỗ trống
GK = CK	;
AG = GM ;	
GK = CG
AM =.AG
AM =.GM
c) Cho ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12 cm, tìm độ dài đường trung tuyến AM
Bài 6: a) Cho ABC có BC = 1cm; AC = 5cm, AB có độ dài là một số nguyên. Tìm chu vi của ABC
	b) Cho ABC có AB = 1cm, Ac = 10cm, cạnh BC có số đo là một số nguyên. Tìm chu vi của tam giác này.
	c) Tính chu vi của mộ tam giác cân biết độ dài 2 cạch của nó bằng 3dm và 5dm
	d) Cho tam giác cân biết hai cạnh của nó là 4cm và 10cm. tìm chu vi của tam giác đó.
Bài 7: cho tam giác ABC vuông tại C và có góc A = 600. tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. kẻ EK vuông góc với AB (K AB), CK cắt AE tại I. Chứng minh rằng:
AC = AK 
AE CK tại I
EA = EB và EB > AC
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm D soa cho MD = MA.
Tính số đo góc ABD
Chứng minh ABC = BAD
So sánh độ dài AM và BC
Bài 9: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE
Từ B và C kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE (H AD,
 K AE). Chứng minh BH = CK.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại B và có góc C = 600. tia phân giác của góc ACB cắt AB tại M, Kẻ MN vuông góc với AC (N AC). Chứng minh
CBM = CMN
CB = CN
AMC là tam giác cân.
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, một điểm D thuộc cạnh AB, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE, DE cắt BC tại M. trên tia đối của tia BC, lấy điểm N sao cho BN = CM. chứng minh rằng 
DN = EM
Tam giác DMN cân
M là trung điểm của đoạn thẳng DE
Bài 12: cho tam giác ABC vuông tại A, BE là phân giác của góc B (E AC). Qua E kẻ EH BC (H BC).
chứng minh rằng ABE = HBE
BE là trung trực của AH
K là giao điểm của EH và AB. Chứng minh EK = EC
Chứng minh AE <EC
Bài 13: cho tam giác ABC cân (AB = AC) Vẽ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại O. chứng minh 
BD = CE
AO BC
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AE. Lấy điểm D sao cho A là trung điểm BD. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC và DC tại H. Chứng minh 
AE //DC
DAH = ABE

Tài liệu đính kèm:

  • doc33-34.doc