I / Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ
2) kĩ năng:
Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm.
3) Thái độ: Rèn luyện tính chính xác
II / Phhương tiện dạy học:
SGK, Bảng phụ, phấn mầu.
III/ Hoạt động trên lớp.
1 / Ổn định lớp:
Tuần 9 Tiết 17 Ngày soạn: 04/10/09 Ngày dạy: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I / Mục tiêu: 1) Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ 2) kĩ năng: Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm. 3) Thái độ: Rèn luyện tính chính xác II / Phhương tiện dạy học: SGK, Bảng phụ, phấn mầu. III/ Hoạt động trên lớp. 1 / Ổn định lớp: 2/ Tiến trình dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Tính : 32 = ; (-3)2 = ; (-2)2 = ; (2)2 = 3 và –3 là các căn bậc hai của 9 Tương tự : -2 và 2 là gì? Vậy để hiểu căn bậc hai của một số a không âm, ta sẽ nghiên cứu bài "Khái niệm về căn bậc hai .Số vô tỉ" 32 = 9; (-3)2 = 9 (-2)2 = 4 ; (2)2 =4 Hs nhận xét. Hs chú ý nghe giảng -2 và 2 là các căn bậc hai của 4 Hs nghe giảng Hoạt động 2: Số vô tỉ Giáo viên đưa bảng phụ bài toán và hinh 5 trang 40 cho hs đọc để tìm cách giải Diện tích tứ giác AEBF ? Diện tích tứ giác ABCD? Nếu gọi x (m) (x > 0 ) là độ dài của AB thì x2 = ? x = ? Số là số thập phân vô hạn không tuần hoàn chính là số vô tỉ (Kí hiệu là I) Soá thaäp phaân Soá voâ tæ (I) Soá tp höõu haïn Soá tp voâ haïn Soá tpvht hoaøn Soá tpvh ko t h Soá höõu tæ (Q) Hs đọc và làm bài SAEBF = 1.1 = 1 m2 S ABCD = 2 SAEBF = 2 m2 x2 = 2 HS trả lời. HS chú ý nghe giảng Số thập phân thì có số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn. Số thập phân vô hạn thì có số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số vô tỉ. Số vô tỉ a / Baøi toaùn D E B A C F a / S ABCD = 2 SAEBF SABCD = 2 .(1.1) = 2 m2 b / x2 = 2 x = AB = b / Số vô tỉ ; Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là : I Hoạt động 3: Khái niêm căn bậc hai Gv cho HS đọc SGK Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? Cho a = 16 thì x = ? Cho a = 0 thì x = ? Số a > 0 có mấy căn bậc hai? Số a < 0 có căn bậc hai không? Số a = 0 có mấy căn bậc hai? Gv lưu ý cho HS? Yêu cầu HS làm ?1 GV nhận xét và sửa bài. HS đọc SGK Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a x = 0 Số a > 0 có hai căn bậc hai là: > 0 và -< 0 Số a< 0 không có căn bậc 2 Số a = 0 có một căn bậc 2 duy nhất là 0 HS làm bài HS nhận xét Phần ? 2 trang 41 ; ; Khái niêm căn bậc hai Khái niêm (SGK – 40) Vd : 2 và –2 là các căn bậc hai của 4 Số a > 0 có hai căn bậc hai là: > 0 và -< 0 Số a< 0 không có căn bậc 2 Số a = 0 có một căn bậc 2 duy nhất là 0 Lưu ý : ( Viết sai ) ?1 trang 41 ; - Viết gọn: Củng cố: Hoïc sinh laøm baøi 83, 84 trang 41 Hướng dẫn về nhà: Học bài Laøm baøi taäp 85 trang 42. Ñoïc caùch söû duïng maùy tính ñeå tính caên baäc hai 86 trang 42 Xem tröôùc baøi “Soá thöïc” trang 43. Rút kinh nghiêm: Tuần 9 Tiết 18 Ngày soạn: 04/10/09 Ngày dạy: SỐ THỰC I / Mục tiêu: 1) Kiến thức Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ,Q và R. 2) Kĩ năng: Khai căn được một số căn đơn giản 3) Thái độ: Rèn tính chính xác, tính cẩn thận II/ Phương tiện dạy học: Sgk. bảng phụ, phấn màu. III / Hoạt động trên lớp: 1 / Ổn định lớp; 2 / Kiểm tra bài cũ: a / Treo bảng phụ bài 85 trang 42, yêu cầu học sinh điền vào b / Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm. Tính = - - 3 / Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Cho vài ví dụ về số hữu tỉ? Cho vài ví dụ về số vô tỉ? Các số hữu tỉ và vô tỉ gọi chung là số thực. 2 ; ; -0,234.. ; ; -... Hoạt động 1: số thực R Q I Gv cho HS đọc SGK Thế nào là số thực? Hãy cho VD: Gv yêu cầu hS làm ?1 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Vd: 2 ; ; -3 ; ; Hs làm bài. Caùch vieát x R cho ta bieát x laø soá thöïc. Noù coù theå laø soá laø soá höõu tæ hoaëc laø soá voâ tæ. Noù coù theå ñöôïc vieát döôùi daïng soá thaäp phaân höõu haïn hoaëc voâ haïn tuaàn hoaøn hoaëc soá thaäp phaân voâ haïn khoâng tuaàn hoaøn. Số thực. Định nghĩa (SGK – 43) Vd: 2 ; ; -3 ; ; Hoạt động 2: So sánh hai số thực Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn so sánh được như thế nào? Tương tự như vậy thì với hai số thực x và y ta cũng luôn so sánh được là? Gv đưa ra vd. GV yêu cầu HS làm ?2 GV nhận xét x y ; x = y x y ; x = y HS làm bài Hs nhận xét So sánh hai số thực. Với hai số thực bất kỳ x , y ta luôn so sánh được: x y ; x = y 1,624 > 1,621 Vd: 1,62438 > 1,62179 0, 080080008 .+1,2 0,1 + 1,2 =1,3 ( chính xác đến 1 chữ số thập phân ) Hoạt động 3: Trục số thực Biểu diễn số vô tỉ trên trục số như thế nào ? Cho hs đọc sgk trang 45 Gọi 1 hs lên bảng vẽ Gv nhận xét và giải thích thêm. trục số thực Củng cố Làm bài tập 87; 88 SGK trang 44 Hướng dẫn về nhà. Làm bài tập 89; 90; 91; 92; 93 trang 45 Rút kinh nghiêm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:
Tài liệu đính kèm: