Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht

 Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht

 Biết thêm về tập hợp số mới

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10	Ngày soạn :
Tiết 20	Ngày dạy :
Ôn tập chương 1
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được sht, svt, số thực, căn bậc hai, luỹ thừa, ts, tlt, tc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht
	Làm thạo tính căn bậc hai, luỹ thừa, ts, biến đổi tlt, adtc dãy ts bằng nhau, cộng trừ nhân chia sht
	Biết thêm về tập hợp số mới
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
40p
20p
10p
10p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Ôn tập : 
1. Nêu 3 cách viết sht và biểu diễn trên trục số ?
2. Thế nào là sht dương ? Sht âm ? Sht nào không là sht dương cũng không là sht âm ?
3. Gttđ của sht được xác định ntn ?
4. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một sht ?
5. Viết các công thức :
Nhân hai luỹ thừa cùngcơsố?
Chia hai lth cùng cơsốkhác0?
Luỹ thừa của luỹ thừa ?
Luỹ thừa của một tích ?
Luỹ thừa của một thương ?
6. Thế nào là tỉ số của hai sht ? Cho ví dụ ?
7. Tlt là gì ? Phát biểu tccb của tlt ? Viết công thức thể hiện tc của dãy ts bằng nhau ?
8. Thế nào là svt. Cho ví dụ ?
9. Thế nào là số thực. Trục số thực ?
10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
Các phép toán cộng trừ nhân chia sht ?
Thực hiện phép tính ntn ?
4. Củng cố :
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, tìm y
5. Dặn dò :
Hãy làm bài 99, 100, 102, 103, 105 trang 49, 50
Lên bảng viết và biểu diễn
Trả lời
Lên bảng viết 
Đổi ra ps, nhóm những ps có cùng mẫu
Đổi ra ps, áp dụng tính chất phân phối
Tính luỹ thừa rồi nhân 
Tính trong ngoặc trước
1. 
2. Sht>0 gl sht dương, sht<0 gl sht âm, số 0 không là sht dương cũng không là sht âm
3. 
4. 
5. xm.xn=xm+n 
5. xm:xn=xm-n (x0, mn)
5. (xm)n=xm.n 
5. (xy)n=xnyn 
5. 
6. Thương của phép chia hai sht đgl ts của hai sht. Vd :6:3=2
7. Tlt là đẳng thức của hai tỉ số
8. Svt là số viết được dưới dạng stpvh không tuần hoàn. Vd : 
9. Sht và svt được gọi chung là số thực
10. Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2=a
 Các phép toán cộng trừ nhân chia sht :
96a. 
96b. 
96c. 9.9.
96d. 
98a. 
98b. 
98c. 
98d. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20.doc