Tuần: 2 Tiết: 5
GV: Tạ Chí Hồng Vân
§3: LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU:
o Cho học sinh ứng dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức
o Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận.
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Chuẩn bị bài tập cho học sinh làm thêm.
2) Học sinh: - Chuẩn bị bài tập cho về nhà cuối tiết trước
C) CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tuần: 2 Tiết: 5 GV: Tạ Chí Hồng Vân Soạn: 17 - 09 - 2005 §3: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Cho học sinh ứng dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Chuẩn bị bài tập cho học sinh làm thêm. Học sinh: - Chuẩn bị bài tập cho về nhà cuối tiết trước CÁC HOẠT ĐỘÂNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 7’ 4’ 4’ 7’ 7’ 12’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Phát biểu quy tắc khai phương một tích. Làm BT 19c,18c trang14 ,15 -Phát biẻu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Làm BT18b, 20 a trang14,15 HĐ2: Luyện tập F Làm bài tập 23 trang 15 Sgk - Nêu phương pháp giải dạng chứng minh đẳng thức ? - Vế trái có có dạng HĐT nào? -Gọi một học sinh lên bảng thực hiện? -Lớp nhận xét . - Hãy nêu cách giải câu b? ® Gv yêu cầu HS về nhà tính F Làm bài 24 trang 15 Sgk - Hãy rút gọn trước rồi mới thay giá trị vào tính. -Gọi HS nêu hướng giải ?à Lên bảng trình bày . Ä Chú ý: phải chọn cách tính sao cho sai số là nhỏ nhất F Làm bài tập 25 a,d trang 16 Sgk - Nêu cách giải câu a? - Gv hướng dẫn HS trình bày câu b GV giới thiệu BT 25 -Gọi HS nêu hướng giải bài a , b . GV hướng dẫn thêm . F Gv nêu bài tập làm thêm: - Gv h/dẫn: Có nhiều cách biến đổi để so sánh, cách thông dụng nhất là: Với a,b không âm ta có: a ³ b Û a2 ³ b2 - Như vậy để so sánh 2 số ta đi so sánh 2 bình phương của chúng - Yêu cầu lớp thảo luận câu a - Gv h/dẫn HS giải câu b Ä Gợi ý: Có thể biến đổi song song cùng lúc cả 2 biểu thức để có những định hướng biến đổi tiếp theo - 2 HS lên bảng trả bài ® Cả lớp theo dõi và nhận xét - Có dạng hiệu 2 bình phương + a2 – b2 = (a – b)(a + b) ® Cả lớp cùng làm rồi trả lời - Ta có thể biến đổi 1 trong 2 vế sao cho được kết quả giống vế còn lại - Cả lớp cùng tính và trả lời - C/m tích của chúng bằng 1 - HS thảo luận theo nhóm 2 bàn cạnh nhau ® đại diện 1 nhóm trình bày ® cả lớp nhận xét - Cần làm mất căn để tìm x bằng cách bình phương 2 vế ® Cả lớp cùng làm và trả lời - HS nghe giảng - HS thảo luận theo 8 nhóm ® đại diện 1 nhóm trình bày ® cả lớp nhận xét Tiết 5: LUYỆN TẬP 1. Bài23:Chứngminh Ta có : = 4 – 3 = 1 1. Bài 24: Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) a) = tại x = - ta có: 2(1 – 3)2 = 2(1 – 6 +18) = 38 – 12 » 21,029 4) Bài 25: Tìm x biết: a) = 8 Û 4 = 8 Û = 2 Û x = 4 d) Û Û Û = 3 Û 5) Bài làm thêm: So sánh: a) + và b) 8 và Giải: a) (+)2 = 5 + 2 = 5 + ()2 = 10 = 5 + 5 = 5 + Vậy : + < b) = = 82 = 64 = 32 + 32 = 32 + 2.16 = 32 + 2. Vậy: 8 > 4’ HĐ3: HDVN - Ôn lại định lý, quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Xem lại các bài tập đã giải, - Làm bài tập: 25(b,c), 26, 27 trang 16 Sgk. Hướng dẫn bài 26: Đưa về chứng minh: - Bài tập thêm: 1) So sánh: a) + 2 và + b) và 2) Tìm GTLN và GTNN của: M = Hướng dẫn : ĐK: 2 £ x £ 4, M2 = 2 + Þ 2 £ M2 £ 2 + 2 Nên £ M £ 2 ? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:
Tài liệu đính kèm: