Giáo án Đại số 9
Tuần: 27 Tiết: 54
Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng
§4: LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
○ Củng cố công thức tính nghiệm của phương trình bậc hai. Nắm chắc các trường hợp có thể xảy ra về số nghiệm của phương trình.
○ Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ
2) Học sinh: - Máy tính bỏ túi.
Giáo án Đại số 9 Tuần: 27 Tiết: 54 Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng Soạn: 25 - 02 - 2006 §4: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Củng cố công thức tính nghiệm của phương trình bậc hai. Nắm chắc các trường hợp có thể xảy ra về số nghiệm của phương trình. Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ Học sinh: - Máy tính bỏ túi. CÁC HOẠT ĐỘÂNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 8’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ F HS1: - Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Bài 15b/45 Sgk F HS2: GPT: Bài 16a/45 Sgk F HS3: GPT: Bài 16c/45 Sgk HĐ2: Luyện tập F Sửa bài tập 16 b, d, f /45 Sgk - Gv gọi 3 HS cùng lên bảng sửa bài F Bài tập thêm: Cho (P): y = 2x2 và (d): y = - x + 3. hãy tìm giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và đại số. - 3 HS cùng lên bảng trả bài ® Cả lớp theo dõi và nhận xét - HS lên bảng sửa bài ® Cả lớp nhận xét Tiết 54: LUYỆN TẬP 1) Bài 16: GPT: b) 6x2 + x + 5 = 0 D = 12 – 4.5.6 = - 119 < 0 Phương trình vô nghiệm d) 3x2 + 5x + 2 = 0 D = 25 – 24 = 1 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: f) 16z2 + 24z + 9 = 0 D = 242 – 4.16.9 = 0 Phương trình có nghiệm số kép: 1) Bài làm thêm: a) Phương pháp đồ thị: b) Phương pháp đại số: Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y = 2x2 và (D): y = - x + 3 là: 2x2 = - x + 3 Û 2x2 + x – 3 = 0 D = 12 – 4.2.(-3) = 25 > 0 ; ? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:
Tài liệu đính kèm: