Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 8 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 8 – Tiết 15 
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 §11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
 I.MỤC TIÊU
 * Kiến thức:
 - HS biết được khi nào 1 đa thức chia hết cho 1 đơn thức. 
 - Nắm chắc quy tắc chia.
 * Kỹ năng: Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng giải toán.
 * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cẩn thận.
 * Định hướng năng lực, phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, 
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
 - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
 II.CHUẨN BỊ:
 * Giáo viên: Bảng phụ, bài tập.
 * Học sinh: Bảng nhóm
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức: 1 phút
 2. Nội dung: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới
Treo bảng phụ bài tập HS hoạt động cá nhân Thực hiện các phép chia sau: 
Giáo viên đánh giá làm bài 6xy2 : 3xy2 
chung và nhận xét Cặp đôi trao đổi kết -3x2y3 : 3xy2 
Nếu lấy 3 đơn thức bị quả 9x3y2 : 3xy2
chia ở trên,cộng lại Báo cáo kết quả
với nhau được một đa 
thức,hỏi đa thức 
6xy2 - 3x2y3 + 9x3y2 
chia cho đơn thức 3xy2 
được thực hiện như 
thế nào ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Quy tắc (10phút)
Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
?Treo bảng phụ nội Hs hoạt động nhóm 1. Quy tắc 
dung ?1 a. Ví dụ
-Hãy viết một đa thức H: +Thảo luận tìm lời a)(6xy2 - 3x2y3 + 9x3y2) : 3xy2
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
có các hạng tử đều giải = (6xy2 : 3xy2) + (-3x2y3 : 3xy2) + (9x3y2 
chia hết cho 3xy2 +Đại diện trình bày : 3xy2) 
Chia các hạng tử của cách làm = 2 – xy + 3x
đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa 
tìm được với nhau
GV gợi ý HS ví dụ ở b)(15x2y5+12x3y2–10xy3):3xy2
phần khởi động =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2)+(–
Làm tương tự 10xy3:3xy2)
-Chia các hạng tử của 10
 5xy3 4x2 y
đa thức 15x2y5 + Hs trả lời 3
12x3y2 – 10xy3 cho 
3xy2
 +Nêu quy tắc rút ra 
từ bài toán . Quy tắc:
 -Lắng nghe nêu ý (A + B + C) : D
kiến tranh luận = (A : D) + (B : D) +C : D)
?Qua bài toán này, để Muốn chia đa thức A cho đơn thức B 
chia một đa thức cho (trường hợp cá hạng tử của đa thức A 
một đơn thức ta làm đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi 
như thế nào? hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả 
G: chốt kiến thức với nhau.
 Ví dụ: (SGK)
 Giải 
 30x4 y3 25x2 y3 3x4 y4 :5x2 y3
 (30x4y3 :5x2y3) ( 25x2y3 :5x2y3) ( 3x4y4 :5x2y3)
 3
 6x2 5 x2 y
-Chú ý: Trong thực 5
hành ta có thể tính Chú ý (SGK)
nhẩm và bỏ bớt một số 
phép tính trung gian.
Hoạt động 2: Áp dụng ( 10 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng quy tắc thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức 
G Cho hs đọc nội +Quan sát bài giải của 2/ Áp dụng.
dung ?2 bạn Hoa trên và trả lời ? ?2a) Bạn Hoa giải đúng.
-Hãy cho biết bạn Hoa là bạn Hoa giải đúng. a) 4x4 - 8x2y2 + 12x5y
giải đúng hay không? +Thảo luận nhóm và = -4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
GV: Lưu ý. trình bày. (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) 
 2
 Ta còn có cách chia -Hãy giải hoàn chỉnh : ( - 4x )
 = - x2 + 2y2 - 3x3y
như bạn Hoa nhưng theo nhóm
 (Đ/n phép chia)
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
cách này thường gặp b) Làm tính chia:
nhiều khó khăn khi (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
phần hệ số không chia Có 20x4y-25x2y2-3x2y
hết. = 5x2 y (4x2-5y- 3 )
 5
 (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
 = 4x2 - 5y - 3
 5
 Nhận xét : Phân tích đa thức thành 
 nhân tử giúp ta dễ dàng thực hiện 1 số 
 phép chia đa thức cho đơn thức
C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút) 
Mục đích: Hs vận dụng được kiến thức để làm bài tập
?Làm bài tập 64 trang Bài tập 64 trang 28 SGK.
28 SGK. Hs trả lời a) 2x5 3x2 4x3 : 2x2
-Để làm tính chia ta 3
 x3 2x
dựa vào quy tắc nào? 2
 Hs lên bảng thực hiện 3 2 2 1 
 b) x 2x y 3xy : x 
-Gọi ba học sinh thực 2 
hiện trên bảng 2x2 4xy 6y2
-Gọi học sinh khác c) 3x2 y2 6x2 y3 12xy :3xy
nhận xét 2
 xy 2xy 4
-Sửa hoàn chỉnh lời 
giải
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
Cho Hs làm bài tập Bài 29/66
66/29 Bạn Quang đúng
Xét xem đa thức 
A = 5x4 - 4x3 + 6x2y Hs thảo luận cặp đôi
Có chia hết cho đơn 
thức 2x2 không Hs trả lời, nhận xét 
Cho biết ý kiến của 
em về câu trả lời của 
Hà và Quang
 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (6 phút)
 Mục tiêu: Hs chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết 
học Yêu cầu hs thực hiện bài tập 63,64b,66
 BT 63 : A chia hết cho B vì trong từng hạng tử của A đều chia hết cho y2
 BT64b: 
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 3 2 1 2
 x 2x y 3xy2 : x 2x 4xy 6y2
 2 
 BT 65:
 3 x y 4 2 x y 3 5 x y 2 : x y 2
 Ñaët x- y = z ta coù:
 3z4 2z3 5z2 : z2 3z2 2z 5
 3 x y 2 2 x y 5
 F.Hoạt động nối tiếp: (1 phút)
 Học thuộc : Quy tắc
 Làm bài tập : 45 47 / 103
 Đọc trước §12
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 .
Tuần 8 – Tiết 16 
Ngày soạn : 
 Ngày dạy : 
 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
 I. MỤC TIÊU:
 * Kiến thức: Học sinh nắm chắc thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp. Biết 
thế nào là phép chia hết và phép chia có dư.
 * Kỹ năng: Biết trình bày phép chia đa thức. 
 * Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
 * Định hướng năng lực, phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, 
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
 - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
 II. CHUẨN BỊ:
 *Giáo viên: Bảng phụ
 * Học sinh: Ôn lại định nghĩa phép chia hết , phép chia số tự nhiên
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức:
 A. Hoạt động khởi động(4 phút)
 Mục tiêu:Tạo hứng thú cho HS vào bài học mới, kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng
* Yêu cầu chia 2 số tự - HS1: Chia 2 số tự nhiên ( Dùng bảng phụ )
nhiên - HS2: Nhân Làm tính nhân
 2
* Quan sát học sinh thực - Dưới lớp: Làm bài của x x - 4x-3
hiện HS1 2x2- 5x+1
* Đánh giá nhận xét 
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
B. Hoạt động hình thành kiến thức. KT1 Phép chia hết.(15 phút)
Mục tiêu:H hiểu thế nào là phép chia hết
-Nắm vững cách chia đa thức một biến đã được sắp xếp
* Theo định nghĩa phép HS tiếp thu : 1. Phép chia hết
chia :(x2- 4x -3)(2x2-5x (x2- 4x -3)(2x2-5x +1) Ví dụ:(sgk)
+1) = 2x4-13x3+15x2+11x-3
= 2x4-13x3+15x2+11x-3 Nên(2x4-13x3+15x2+11x-3) 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-
Nên(2x4-13x3+15x2+11x- chia cho (x2- 4x -3) bằng 3
3) chia cho x2- 4x -3 bằng 2x2-5x +1
2x2-5x +1 dư thứ 1
- Nhưng nếu chưa có 
phép nhân ở trên thì phép dư thứ 2
chia được tiến hành như 
thế nào 
- Hãy nghiên cứu sgk - Nghiên cứu sgk/29,30 dư cuối cùng
- Chia 2 đa thức một biến 
đã sắp xếp giống phép 
toán nào đã học ở lớp 
dưới
- Giống phép chia số tự 
nhiên có nhiều cơ số
- Hãy thực hành lại phép HS thực hành lại phép chia 
chia vào vở vào vở
- Hướng dẫn viết kết quả 
- Khẳng định phép nhân 
đầu giờ giúp chúng ta 
khẳng định kết quả phép 
chia là đúng. Chúng ta 
thử lại các phép chia khác 
bằng phép nhân thương 
và đa thức chia
KT2 : Phép chia có dư (10 phút)
Mục tiêu:H hiểu thế nào là phép chia có dư
-Nắm vững cách chia đa thức một biến đã được sắp xếp
- Yêu cầu HS nghiên cứu HS nghiên cứu sgk/31 2. Phép chia có dư
sgk/31 Ví dụ:
-1 Phép chia thứ 2 có gì HS trả lời câu hỏi của GV.
giống và khác so với phép 5x3- 3x2 +7 x2+1
chia thứ nhất. ..
- Yêu cầu hs tiến hành HS tiến hành phép chia ở ví ..
phép chia ở ví dụ. dụ. ..
- Hướng dẫn viết kết quả * Nhận xét: Khi trình bày phép 
- Khi thực hành phép chia Suy nghĩ, trả lời chia nếu đa thức nào khuyết 
gặp đa thức khuyết bậc một bậc thì ta để cách vị trí bậc 
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
thì ta trình bày như thế đó ra.
nào * Chú ý: (định lý).
- Yêu cầu HS đọc nhận - Ghi nhận xét Đa thức A, B (B 0) ta luôn có 
xét, đọc chú ý sgk/31 duy nhất cặp đa thức Q, R sao 
 - Đọc chú ý sgk/31 cho A= B.Q + R
 A: Đa thức bị chia
 B: Đa thức chia
 Q: Đa thức thương 
 R: Đa thức dư
 R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn 
 bậc của B
C. Hoạt động luyện tập ( 10 phút) 
Mục tiêu: Rèn kỹ năng chia đa thức một biến được sắp xếp.
Gv y/c H làm BT sau H hoạt động cá nhân là bai 1.Thực hiện phép chia:
1.Thực hiện phép chia: 1 , 2Hs lên bảng trình bày a) (125x3 + 1) :(5x + 1)
a) (125x3 + 1) :(5x + 1) b) (x3 - x2 - 7x +4):(x - 3)
 1a/ (125x3 + 1): (5x + 1) = 
b) (x3 - x2 - 7x +4):(x - 3)
 25x2 - 5x + 1
 1b / (x3 - x2 - 7x +4): (x - 3) 
 = x2 + 2x - 1 dư 1
Y/c H hoạt động nhóm 
 H hoạt động nhóm làm bài 2.Tìm a để đa thức x3 - 3x2 + 
nhỏ (2 hs) làm bài
 trên bảng nhóm 3x - a chia hết cho đa thức x - 1
2.Tìm a để đa thức x3 - 
3x2 + 3x - a chia hết cho H nhận xét, theo dõi
đa thức x - 1 2. a = 1
Gv chữa đại diện 2 nhóm
 D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng (5 phút)
 Mục tiêu:Bước đầu giúp Hs tìm hiểu biết cách tìm số dư khi chia đa thức,tìm 
hiểu về nhà toán học và tìm hiểu thêm về toán học Bedu và những thông tin liên quan .
 Yêu cầu hs thực hiện bài tập 67
 a) x3 7x 3 x2 : x 3 
 b) 2x4 3x3 3x2 2 6x : x2 2 
 Giải
 x3 x2 7x 3 x 3
 x3 3x2 x2 2x 1
 2x2 7x 3
 a) 2x2 6x
 x 3
 x 3
 0
 F.Hoạt động nối tiếp: (1phút)
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 Học thuộc : Đọc kỹ lại 2 ví dụ ở lớp
 Làm bài tập : 68 74 trang 31,32
 Chuẩn bị ôn tập chương 1
 IV. RÚT KINH NGHIỆM :
.............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 8
 Ngày tháng năm 
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_8_truong_thcs_le_hong_phong.doc