I. Mục tiêu cần đạt:
-Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
-Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt
-Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt
II. Chun bÞ cđa gi¸o viªn vµ hc sinh:
GV: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
I. Mục tiêu cần đạt:
TuÇn 29 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: -Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn -Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt -Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: GV: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht HS : Bảng nhóm III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 5' 7' 20' 10' 1' 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. KiĨm tra bµi cị: Trong các bpt sau đây, hãy cho biết bpt nào là bất phương trình một ẩn 2x +3>0 10x+2<0 6xy +13<5 x2+3<6 3. Bµi míi: Hoạt động 1: 1. Định nghĩa : Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì về các phương trình a), b) Những phương trình nhu thế gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn Þ Định nghĩa ? Cho hs làm ?1 Yêu cầu hs giải thích trong từng trương hợp Hoạt động 2: Tìm nghiệm của pt : x+3 =0 Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như thế nào ? Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1 ẩn ta phải làm ntn? Þ Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Cho hs làm ?2 Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) Þ Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số âm thì chiều của bpt như thế nào ? Gv giới thiệu VD 3 Gv giới thiêu VD Cho hs làm ?3 Cho Hs làm bài theo nhóm Cho hs làm ?4 Khi nào thì 2 bpt tương đương Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em làm gì ? Cho Hs làm bài Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5 4. Cđng cè: 5. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các VD , các bài tập đã làm -Làm các bài tập còn lại. HS lên bảng Trả lời + Nhận xét + Nghe Nêu định nghĩa + HS làm + Nêu + Nghe + Nêu qui tắc liên hệ giũa thứ tự và phép nhân - Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp nghiệm - Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập hợp nghiệm) I/ Định nghĩa : * Định nghĩa (sgk/43) Bất phương trình có dạng ax+b0, ax+b³ 0)(a≠0) là bpt bậc nhất 1 ẩn VD : x+3>0, x-1£ 0) ?1 không phải vì hệ số a = 0 không phải vì bậc 2 II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt 1/ Quy tắc chuyển vế Quy tắc : sgk/49 VD1 : Giải bpt : x-5<18 x-5<18 Û x<18+5 Û x<23 Þ S = {x/x<23} VD2 : sgk/44 VD2 : 3x>2x+5 Û 3x-2x>5 Û x>5 0 5 Cho hs làm ?2 vào vở x+12>21 Û x > 21-12 Û x > 9 b) -2x>-3x-5 Û -2x+3x > -5 Û x > -5 Quy tắc nhân với một số Quy tắc : sgk/44 VD : Giải bpt 0,5x <3 Û 0,5x.2 <3.2 Û x< 6 Þ S = {x/x<6} Giải bpt : 0 -12 ?3 a) 2x<24 b) -3x<27 Û x - 9 ?4a) Ta có : x+3<7Û x<4 Þ S = {x/x<4} * x-2<2Û x<4 Þ S = {x/x<4} Vậy x+3<7Û x-2<2 b) 2x<-4 Û x<-2 Þ S = {x/x<-2} * -3x<6Û x<-2 Þ S = {x/x<-2} Vậy 2x<-4 Û -3x< 6 Bài 19 Bài 23 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt) I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: Biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn . Biết giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương cơ bản . II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: GV : Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht HS bảng nhóm : III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 5' 15' 15' 9' 1' 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Nêu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn Phát biểu quy tắc biến đổi bất pt Giải thích sự tương đương : -6x -4 x – 7 < 10 Û x < 17 3. Bµi míi: Hoạt động 1: Gv hướng dẫn cho hs làm VD5 ? Như vậy để làm VD 5 ta phải sử dụng những qui tắc nào để làm + Cho hs làm ?5sgk/46 Gv lưu ý hs nhân với số âm Hoạt động 2: Gv giới thiệu VD7 sgk/46 Cho hs làm ?6 sgk/46 4. Cđng cè: + Cho hs làm bài 20 sgk/47 Hs nêu cách làm, làm BT và lên bảng trình bày 5. Híng dÉn vỊ nhµ: Xem lại các VD , các bài tập đã làm Làm các bài tập còn lại - Làm Trả lời + LÀm ?5 Nghe ví dụ 7 Làm ?6 + Làm bài 20 + nêu cách làm III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn VD : Giải bpt : 2x-3 <0 và biểu diễn trên trục số 2x-3 < 0 Û 2x<3 Û2x :2 < 3:2 Û x<1,5 Þ S = {x/x<1,5} 0 1,5 ?5 - 4x-8 < 0 Û -4x < 8 Û x > -2 Þ S = {x/x>-2} -2 0 IV/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0, ax+b<0, ax+b ³0, ax+b£0 Giải bpt : 3x+5<5x-7 3x+5<5x-7 Û 3x-5x<-7-5 Û -2x < -12 Û x > 6 Þ S = {x/x>6} ?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2 Û -0,2x-0,4x >-2+0,2 Û -0,6x > -1,8 Û x<3 Bài 20 0,3 x > 0,6 Û x > 2 Þ S = {x/x > 2} b) -4x < 12 Û x > -3 Þ S = {x/x > -3} c) –x >4 Û x < -4 Þ S = {x/x < -4} d) 1,5x > - 9 Û x > 6
Tài liệu đính kèm: