Giáo án Đại số 8 - Tuần 26 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tuần 26 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

I/MỤC TIÊU:

Giúp hs ôn lại kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình

Củng cố nâng cao kĩ nâng giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Rèn luyện cách trình bài lời giải,cách diễn đạt,kí hiệu.

II/CHUẨN BỊ:

Giáo viên:Thước kẻ,phấn màu

Học sinh:Làm các bài tập ôn tập.

III/TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 26 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:26;Tiết:55	ÔN TẬP CHƯƠNG III(TT)	Dạy:14/3
I/MỤC TIÊU:
Giúp hs ôn lại kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình
Củng cố nâng cao kĩ nâng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Rèn luyện cách trình bài lời giải,cách diễn đạt,kí hiệu.
II/CHUẨN BỊ:
Giáo viên:Thước kẻ,phấn màu
Học sinh:Làm các bài tập ôn tập.
III/TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động I: kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Chữa bài tập52b/33
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
Nhắc lại chú ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
HS2 chữa bài tập 54/34
Hs nhận xét
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giáo viên nhận xét cho điểm
Hai học sinh lên bảng trình bài
52b/
=>x2 +2x-x+2 = 2
x2+x = 0x(x+1)= 0
x= 0 hoặc x = -1
Giá trị bằng 0 bị loạido không thoả mãn điều kiện xác định.Vậy S= 
54/34
Goi khoảng cách giữa hai bến AB là x(km)ĐK:x > 0
Thời gian ca nô xuôi dòng là 4 (h)
Vậy vận tốc xuôi dòng là(km/h)
Thời gian ca nô đi ngược dòng là:(km/h)
Vận tốc dòng nước là:2(km/h).
Vậy ta có phương trình:
 5x -4x = 4.20
 x = 80(TMĐK)
Khoảng cách giữa hai bến AB là 80 km
I/Sửa bài tập
52b/
=>x2 +2x-x+2 = 2
x2+x = 0x(x+1)= 0
x= 0 hoặc x = -1
Giá trị bằng 0 bị loạido không thoả mãn điều kiện xác định.Vậy S= 
54/34
Goi khoảng cách giữa hai bến AB là x(km)ĐK:x > 0
Thời gian ca nô xuôi dòng là 4 (h)
Vậy vận tốc xuôi dòng là(km/h)
Thời gian ca nô đi ngược dòng là:(km/h)
Vận tốc dòng nước là:2(km/h).
Vậy ta có phương trình:
 5x -4x = 4.20
 x = 80(TMĐK)
Khoảng cách giữa hai bến AB là 80 km
Hoạt động II: Luyện Tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Cho hs làm bài tập55/34
GV hướng dẫn hs làm-Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối?Lượng muối có thay đổi không?
-Dung dịch mới chứa 20% muối em hiểu điều này cụ thể là gì?
Gọi 1 hs lên bảng lập phương trình.
Gọi hs lên bảng giải phương trình.
Treo bài tập lên bảng
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h.đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h.Biết thời gian tổng cộng hết 5giờ 30 phút.Tính quãng đường AB.
Cho hs hoạt động nhóm
Sau 8phút cho hs trình bày bảng nhóm.
Các nhóm khác nhận xét sửa chữa bổ sung.
-Trong dung dịch có 50 gam muối.Lượng muối không thay đổi.
-Dung dịch mới chứa20%muốinghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng dung dịch.
Gọi lượng nước cần pha thêm là x (gam) x > 0
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là:x +200 (gam)
Khối lượng muối là 50gam.Ta có phương trình:
ĩ200+ x = 250
ĩx = 50 (TMĐK)
Vậy lượng nước cần pha thêm là 50gam.
Hoạt động nhóm:
Gọi quãng đường AB là x(km)x > 0
Ô tô đi từ Ađến B với vận tốc 30km/hvậy thời gian đi của ô tô là (h).
Ô tô từ B về A với vận tốc 24 km/h vậy thời gian về của ô tô là(h)
Thời gian làm việc tại B là1(h).Thời gian tổng cộng là5h30phút.
Ta có phương trình:
ĩGiải phương trình ta được
x = 60 (TMĐK)
Trả lời: Quãng đường AB dài 60km.
II/Luyện tập
55/34
Gọi lượng nước cần pha thêm là x (gam) x > 0
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là:x +200 (gam)
Khối lượng muối là 50gam.Ta có phương trình:
ĩ200+ x = 250
ĩx = 50 (TMĐK)
Vậy lượng nước cần pha thêm là 50gam.
Bài tập làm thêm:
Gọi quãng đường AB là x(km)x > 0
Ô tô đi từ Ađến B với vận tốc 30km/hvậy thời gian đi của ô tô là (h).
Ô tô từ B về A với vận tốc 24 km/h vậy thời gian về của ô tô là(h)
Thời gian làm việc tại B là1(h).Thời gian tổng cộng là5h30phút.
Ta có phương trình:
ĩGiải phương trình ta được
x = 60 (TMĐK)
Trả lời: 
Quãng đường AB dài 60km.
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.Các em cần ôn tập kĩ lí thuyết, bài tập đã chữa.
Chú ý trình bài cẩn thận không sai sót.
Tiết:56	Kiểm tra chương III.	Dạy:13/3
I/MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức tiếp thu của học sinh trong chương
Kiểm tra kỹ năng trình bài bài giải,cách diễn đạt bài toán.
Thông tin hai chiều giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp.
II/ĐỀ BÀI:
Bài 1:Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
(đánh dấu x vào ô vuông)
2x- = 0	 	1-3x = 0	2x2- 1 = 0	
Bài 2:Cho phương trình 2x-4 = 0, Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình đã cho(đánh dấu x vào ô vuông câu lựa chọn)
 x2-4 = 0	x2-2x = 0	6x+12= 0
Bài 3:Giải phương trình
a/
b/
Bài 4:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tôùc 50km/h, sau đó quay trở về từ B về A với vận tốc 60km/h.Cả đi lẫn về mất 11 giờ.Tính chiều dài quãng đường AB.
III/ ĐÁP ÁN:
Bài1: 1đ Phương trình :1-3x = 0
Bài 2:1đ PT 
Bài 3:Mỗi câu 2đ
a/ (0,5đ)
=> 5x-2+9-12x = 12 – 2x -14	(0,5đ)
ĩ5x = 9	(0,5đ)
ĩ x=	(0,5đ)
b/(1)	TXĐ:xvà x2	(0,5đ)
(1)	(0,5đ)
=>2x-4 –x -1 = 3x -11	(0,5đ)
-2x = -6x= 3 (TMĐKXĐ).Vậy S=	(0,5đ)
Bài 4:(4đ)
Gọi x(km) là chiều dài quãng đường AB(x > 0)	(0,5đ)
Thời gian xe đi từ A đến B là(h)	(0,5đ)
Thời gian xe đi từ B về A là 	(0,5đ)
Theo đề bài ta có phương trình:
 	(1đ)
6x +5x = 11.300
11x =11.300
 x= 300(TMĐKXXĐ)	(1đ)
Vậy quãng đường AB dài 300 km	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_26_bui_thi_kim_dung_ban_3_cot.doc