I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.:
-Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số cụ thể :
+ Biết chọn mãu thức chung thích hợp.
+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung.
+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp.
- Rèn luyện tư duy phân tích.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Giáo án. Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn bài.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Tuần 15 Ngày soạn : 03/12/2007 Ngày dạy : 10/12/2007 Tiết 29 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.: -Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số cụ thể : + Biết chọn mãu thức chung thích hợp. + Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung. + Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp. - Rèn luyện tư duy phân tích. - Rèn luyện kĩ năng trình bày bài. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Giáo án. Bảng phụ. - Học sinh: Ôn bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng TG TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 5 ph 35 ph 1.Ổn định tổ chức: - Ghi tên học sinh vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 22/46 (b):Tính: G viên gọi Hsinh lên bảng? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chữa bài cũ. Gviên nhận xét, chữa bổ xung bài 22/46 Hoạt động 2: Bài luyện tập: - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức không hức bài tập 23bnh bày bài thức đại số cụ thể : cùng mẫu thức Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 1 Hsinh lên bảng trình bày. Lớp theo dõi, làm nháp. - Nhận xét, bổ xung. - HS nhắc lại I. Chữa bài cũ: Bài 22(b)/46 Yêu cầu Hsinh làm bài 23/46. - Các phân thức đại số ở bài tập 23b cùng mẫu hay khác mẫu - Để cộng các phân thức đại số này ta làm như thế nào ? - GV yêu cầu 1 HS lên bảng tìm mẫu thức chung, sau đó 1 HS khác lên bảng thực hiện phép tính -GV chú ý cách trình bày bài của HS và rút gọn phân thức * Chú ý : rút gọn kết quả tìm được nếu có thể. Yêu cầu Hsinh làm phần d. - Gv yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải - GV : Như vậy có phải khi nào ta cũng quy đồng các phân thức về cùng một mẫu hay không ? Yêu cầu Hsinh làm bài 25/47 - Có nhận xét gì về mẫu thức của hai phân thức đại số ở bài tập 25c - Vậy ta phải làm như thế nào để giải bài tập này Hsinh suy nghĩ làm. - Khác mẫu - Quy đồng mẫu thức các phân thức đại số - 1 HS tìm MTC = ( x + 2)2 ( x – 2) - 1HS lên bảng quy đồng mẫu thức - 1 HS thực hiện phép tính - HS thực hiện - Thực hiện phép cộng hai phân thức đầu rồi lấy kết quả tìm được cộng với phân thức thứ ba - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở - HS trả lời - Mẫu thức của hai phân thức đại số này đối nhau - Đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ hai - 1HS lên bảng giải II. Bài luyện tập: Bài 23/46 c) x + 2 = x + 2 x2 – 4 = ( x – 2) ( x + 2) ( x2 + 4x + 4) ( x – 2) = ( x + 2)2 ( x – 2) * MTC = ( x + 2)2 ( x – 2) = = d) = = = = = Bài 25/47 2 ph 2 ph -Gviên cho Hsinh nhận xét phần d. ?Cho biết hai phân thức đại số x2 và 1 ở bài tập 25d có mẫu thức là gì ? ? gọi 1 Hsinh lên bảng làm? ? Nhận xét, bổ xung? 4. Củng cố: ? Nhắc lại cách giải các bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu -Làm bài tập 25a,e ; 26 SGK Đọc trước bài “ Phép trừ các phân thức đại số” - Hai phân thức đại số này có mẫu thức bằng 1 - 1 HS lên bảng làm Lớp làm bài và theo dõi. - Nhận xét, bổ xung. Hsinh nhắc lại kiến thức. Lắng nghe và ghi nhớ. c) = = d) = = III. Bài tập về nhà: Làm bài tập 25a,e ; 26; 27/47- SGK Tuần 15 Ngày soạn : 03/12/2007 Ngày dạy : 13/12/2007 Tiết 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài toán đơn giản - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cộng phân thức - Rèn luyện kỹ năng rút gọn, quy đồng mẫu thức các phân thức cho học sinh. II.CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: Ôn bài. III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 2 ph 1. Ổn định tổ chức: - Ghi tên H sinh vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính: a, b, Có nhận xét gì về kết qủa của hai phép tính này? - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Hsinh lên bảng trình bày. Nhận xét, bổ xung. 38 ph 3. Bài mới: Hoạt động 1: Phân thức đối. Gviên nhận xét: - Tổng của hai phân thức vàbằng 0, ta nói và là hai phân thức đối nhau. ?Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? - Ta còn nói : là phân thức đối của , hay là phân thức đối của - Từ = 0 ta có thể kết luận điều gì ? Hãy viết các phân thức bằng phân thức sau : và Gviên cho Hsinh làm ?2 Hoạt động 2: Phép trừ. - Hãy phát biểu quy tắc trừ hai phân số - Tương tự như phép trừ hai phân số, hãy thử phát biểu quy tắc trừ hai phân thức - GV giới thiệu quy tắc trừ hai phân thức - Nêu các cách viết khác nhau của - Thực hiện phép tính ?Tìm phân thức đối của - Aùp dụng quy tắc viết phép trừ thành phép cộng? - Hãy tính tiếp? - Thực hiện ?3 , ?4 Gviên gọi Hsinh lên bảng trình bày. - Theo dõi và hướng dẫn dưới lớp. - GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải Hoạt động 3: Luyện tập. - GV cho HS làm theo nhóm bài 29c, 30b, 31a, sau đó mời đại diện các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình - GV đưa ra kết quả - HS lắng nghe - HS trả lời - Đây là hai phân thức đối nhau - HS đứng tại chỗ trả lời Hsinh đứng tại chỗ trả lời. - HS phát biểu quy tắc trừ hai phân số: = = - Hs phát biểu bằng lời , bằng kí hiệu Hsinh trả lời: -) - HS lên bảng tính. 2 hsinh lên bảng thực hiện. Lớp làm vở và theo dõi. Hsinh nhận xét, bổ xung. - HS hoạt động nhóm thực hiện Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả - HS thực hiện 1. Phân thức đối Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 VD : là phân thức đối của , hay là phân thức đối của * Tổng quát: Ví dụ : 2.. Phép trừ a, Quy tắc: (SGK) b, Ví dụ = = ?3 ?4 = = = * Luyện tập: Bài 29(c)/50 Bài 30(b)/50 Bài 31(a)/50 2 ph 4. Củng cố: - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu. - Phát biểu quy tắc trừ phân thức. - HS trả lời 2 ph 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc quy tắc trừ hai phân thức -Vận dụng bài 31a giải bài 32 Làm bài tập 31b, 32, 33, 34, 35 SGK Lắng nghe và ghi nhớ Tuần 15 Ngày soạn : 03/12/2007 Ngày dạy : 15/12/2007 Tiết 31 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Củng cố các kiến thức về phép trừ các phân thức đại số Aùp dụng quy tắc về phép trừ các phân thức vào giải một số bài tập Rèn luyện kĩ năng trừ các phân thức phân thức đại số Rèn luyện chính xác, cẩn thận trong tính toán II.CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: Ôn bài. III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1 ph 2 ph 1. Ổn định tổ chức: - Ghi tên H sinh vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số - Làm bài tập 29b/50 SGK. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Hsinh lên bảng trình bày. Nhận xét, bổ xung. 5 ph 32 ph 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chữa bài cũ. Chữa bài 29 b/50 ? Nhận xét, bổ xung. Hoạt động 2: Bài luyện tập. Làm bài 30 a/50 SGK. - Làm tính = ? - MTC = ? - Ta thực hiện như thế nào? - Kết quả ? 1 Hsinh lên bảng chữa bài. Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung. Hsinh thực hiện. 2x + 6 = 2(x + 3) 2x2+6x = 2x(x+ 3) MTC = 2x(x + 3) - 1 HS lên bảng giải Lớp làm vở. II. Bài luyện tập. Bài 30 a/50 SGK = = = = = Làm bài tập 33/50 SGK - GV yêu cầu HS nhận dạng bài tập và trình bày bước giải 1 HS lên bảng sửa bài, Cả lớp làm và theo dõi nhận xét Bài tập 33/50 SGK = = = = Làm bài tập 34 a/50 SGK - Dùng quy tắc đổi dấu rồi tính : - Cho HS hoạt động cá nhân ; GV nhận xét và sửa bài - HS hoạt động cá nhân làm vào phiếu học tập - 1 HS lên bảng trình bày Bài tập 34 a/50 SGK = = = = = Làm bài tập 35 b/50 SGK - GV yêu cầu HS nhận dạng bài tập và trình bày bước giải - GV lưu ý cho HS những chỗ hay sai như quy tắc đổi dấu HS nhận dạng bài tập và trình bày bước giải : - chuyển phép trừ thành phép cộng - Chọn MTC - Quy đồng mẫu - Thực hiện phép tính ở tử - Rút gọn tổng nếu được 1 HS lên bảng trình bày lời giải Bài tập 35 b/50 SGK = = = 3 ph 4. Củng cố: Nhắc lại các bài tập vừa giải. Hsinh nhắc lại kiến thức. 2 ph 5. Hướng dẫn về nhà. Xem lại các bài tập vừa giải Làm bài tập 34b, 36/50- SGK Đọc trước bài “ Phép tnhân các phân thức đại số” Lắng nghe và ghi nhớ. III. Bài tập về nhà: Làm bài tập 34b, 36/50 Duyệt của Ban giám hiệu. Giao Tiến, ngày ............ tháng .......... năm 2007 Đủ Giáo án tuần 15/2007
Tài liệu đính kèm: