I. Mục tiêu cần đạt:
-Kiến thức:HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức
-Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức
- Kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.
II.Phương tiện dạy học
-GV : Bảng phụ .
III.Hoạt động của thày và trò:
Ngày soạn:14/11/2009 Ngµy d¹y : 21/11/2009 TuÇn 13 Tiết 25 :LUYỆN TẬP I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: -Kiến thức:HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức -Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu , và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức - Kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận. II.Phương tiện dạy học -GV : Bảng phụ . III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc 2. Kiªm tra bµi cị Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS1 : 1 ) Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ? Chữa bài 9 tr 40 SGK GV lưu ý HS không biến đổi nhầm HS2 : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức . Viết công thức tổng quát Chữa bài 11tr40 SGK GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 12 Tr 40 SGK Hỏi : Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ? Em hãy thực hiện điều đó ? GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện hai câu a , b GV cho HS làm thêm 4 câu theo nhóm Nhóm 1 : Nhóm 2 : Nhóm 3 : Nhóm 4 : f) Bài 13 Tr 40 SGK GV yêu cầu HS làm bài vào vở GV theo dõi HS làm dưới l Bài 10 Tr17 SBT Hỏi : muốn chúng minh một đẳng thức ta làm thế nào ? GV cụ thể đối với câu a ta làm thế nào ? GV : Em hãy thực hiện điều đó ? GV : cách làm tương tự câu a em hãy làm câu b GV gọi HS nhận xét 4 : Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức Quy tắc đổi dấu , nhận xét về cách rút gọn phân thức 5 Hướng dẫn về nhà : -Học thuộc các tính chất , quy tắc đổi dấu , cách rút gọn phân thức Bài tập : 11, 12 Tr17 , 18 SBT -¤n lại quy tắc quy đồng mẫu số -Đọc trước bài “ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức “ HS 1 : Trả lời và làm bài tập HS2 : Trả lời NhËn xÐt HS nhận xét sửa bài HS : Ta phải phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung HS lên bảng thực hiện HS nhận xét HS hoạt động nhóm Sau 5 phút đại diện nhóm trình bày lời giải HS làm bài , Hai HS lên bảng làm HS : Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đẳng thức để bằng vế còn lại Hoặc là ta có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy HS : Đối với câu a ta có thể biến đổi vế trái rồi so sánh với vế phải 1 HS lên bảng , HS khác làm vào vở Vế trái = vế phải Vậy đẳng thức được chứng minh HS 2 : Biến đổi vế trái : Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải . vậy đẳng thức được chứng minh +Nh¾c l¹i tÝnh chÊt co b¶n cđa ph©n sè, c¸ch rĩt gän ph©n sè I. Ch÷a bµi cị: Bài 9 : Bài 11 Tr40 Bài 12 Tr 40 SGK a ) = Bài 13 Tr 40 SGK a) b) Bài 10 Tr17 SBT a, b, IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Đối với học sinh lực học yếu cần đưa những bài từ đơn giản để học sinh nhận biết cách làm. Sửa chữa những sai xót về dấu của học sinh. Ngày soạn: 18/11/2009 Ngày dạy : 23/11/2009 Tiết 26:QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: -Kiến thức : HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung -Kĩ năng:HS nắm được cách quy đồng mẫu thức .HS biết cách tìm nhân tử phụ . - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. II.Phương tiện dạy học GV : Bảng phụ III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Gho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa tro Néi dung 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc 2. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa mét sè häc sinh. 3. Bµi míi Hoạt động 1 : Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức GV : Cũng như khi làm tính cộng và tính trừ phân số ta phải biết quy đồng mẫu số của nhiều phân số , để làm tính cộng và tính trừ phân thức ta cũng cần biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , tức là biến đổi những phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho GV : Ví dụ : Cho hai phân thức và . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức GV cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì ? GV : Giới thiệu ký hiệu mẫu thức chung : MTC GV : Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta phải tìm mẫu thức chung . Vậy tìm mẫu thức chung như thế nào ? Hoạt động 2 : . Mẫu thức chung : Hđtp2.1: Tiếp cận khái niệm GV : Ở VD trên mẫu thức chung của và là bao nhiêu ? GV : Em có nhận xét gì về mẫu thức chung đó đối với các mẫu thức của mỗi phân thức ? Hđtp2.2: Hình thành Khái niệm GV : Cho HS làm ?1 GV : Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho : 6x2yz , 2xy2 , và MTC : 12x2y3z em có nhận xét gì ? GV : Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức và ta sẽ tìm MTC như thế nào ? Hỏi : Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , muốn tím MTC ta làm thế nào ? GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK Hoạt động 3 : Qui tắc qui đồng mẫu thức 2. Quy đồng mẫu thức Hỏi : Nêu các bước quy đồng mẫu số em đã học ? GV : Để quy đồng mẫu nhiều phân thức ta cũng tiến hành qua ba bước tương tự như vậy Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức và Þ và Hỏi : Ở trên ta đã tìm được MTC của hai phân thức là biểu thức nào ? Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho mẫu của từng phân thức ? GV : Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng GV hướng dẫn HS cách trình bày GV : Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ? GV : Cho HS làm ? 2 ?3 Cho HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm ?2 Nửa lớp làm ?3 GV theo dõi các nhóm làm việc 4.Hoạt động 4:Củng cố : Hỏi : Nêu cách tìm MTC Nêu các bước quy đồng mẫu thức các phân thức Hỏi : Theo em , em sẽ chọn cách nào ? vì sao ? 5.Hướng dẫn về nhµ: Học thuộc cách tìm MTC Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Bài tập : 14, 15, 16,17,18 Tr 43 SGK HS lên bảng , HS cả lớp làm vào vở HS : quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho HS : MTC : (x-y ) ( x+y) HS : MTC là một tích chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho HS : Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x3y4z .. làm mẫu thức chung vì cả hai tích đều chia hết cho mỗi mẫu thức đã cho Nhưng MTC : 12x2y3z đơn giản hơn HS : Hệ số của MTC là BCNN của các hệ số thuộc các mẫu thức Các thừa số có trong các mẫu thức đều có trong MTC , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất HS : Phân tích các mẫu thức thành nhân tử Chọn một tích có thể chia hết cho mỗi mẫu thức của các phân thức đã cho 4x2 – 8x + 4 = 4 ( x2 – 2x + 1 ) = 4 ( x -1 )2 6x2 – 6x = 6x ( x – 1 ) MTC : 12 ( x – 1 )2 HS : trả lời HS : Để quy đồng mẫu số các phân số talam2 như sau : -Tìm MC -Tìm thừa số phụ bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu riêng -Quy đồng : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng HS : MTC : 12x( x – 1)2 HS : 12x( x - 1)2 : 4 ( x – 1 )2 = 3x Vậy nhân tử phụ của phân thức là 3x 12x ( x -1 )2 : 6x(x-1) = 2 ( x-1 ) Vậy nhân tử phụ của phân thức là 2 ( x – 1 ) HS làm vào vở HS trả lời : HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời HS cả lớp nhận xét HS : trả lời HS : Cả hai bạn đều đúng Bạn Tuấn đã tìm MTC theo nhận xét SGK Còn bạn Lan đã quy đồng mẫu thức sau khi đã rút gọn các phân thức Cụ thể : 1 . Mẫu thức chung (SGK) 2. Quy đồng mẫu thức Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức và Þ và Gi¶i MTC =12x( x – 1)2 Vậy nhân tử phụ của phân thức là 3x 12x ( x -1 )2 : 6x(x-1) = 2 ( x-1 ) Vậy nhân tử phụ của phân thức là 2 ( x – 1 ) Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng IV: Lưu ý khi sử dụng giáo án Yêu cầu học sinh xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửù trước khi học. Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: