A. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung .
- HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức .
- HS biết cách tìm những nhân tử phụ ,phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung .
B. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Bảng nhóm
C. Tiến trình bài giảng
Tuần 13 Ngày giảng :.. Tiết 25 : Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức - Nhận biết được các trường hợp cần đổi dấu, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, - HS: Học và làm bài tập về nhà, bảng nhóm C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') 1. Nêu các bước rút gọn phân thức? - Rút gọn phân thức: 2. Rút gọn các phân thức sau: - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - Học sinh dưới lớp nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Luyện tập (33’) 1,Bài tập 12/ 40.sgk - Rút gọn phân thức a. b. - Yêu cầu học sinh nêu cách rút gọn phân thức sau đó gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - Giáo viên nhận xét chữa bài và chốt lại cách làm cho học sinh “Khi phân tích thành nhân tử có thể dùng phương pháp đặt ntc hoặc hdt. Bài tập 12/ 40.sgk - Học sinh lên bảng trình bày lời giải - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét 1. = = 2. = = 2,Bài tập 2. Rút gọn phân thức - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và làm vào bảng nhóm . - Nhóm 1: Phần 1; 2 - Nhóm 2: Phần 2; 3 - Nhóm 3: Phần 3; 4 - Lên bảng gắn bảng nhóm, các nhóm nhận xét bài tập làm của các nhóm khác. 3: Bài tập 14. sgk - áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau: - Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp đổi dấu. Bài tập 2. Rút gọn phân thức KQ: 3: Bài tập 14. sgk - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - 2 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm, nhận xét Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà (4') Học kĩ lí thuyết Làm bài tập 11; 12; 18. sbt Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số các phân số. Bài tập thêm: 1. Điền biểu thức thích hợp vào ô trống. 2. Phân tích đa thức: a. 4x2 – 8x + 4 b. 6x2 – 6x Ngày dạy: Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Mục tiêu: - HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử . Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung . - HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức . - HS biết cách tìm những nhân tử phụ ,phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung . B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (Kết hợp kiểm tra trong giờ) Hoạt động 2.:Quy đồng mẫu thức là gì ?(3’) - Giáo viên đưa ra hai bài tập: Cho hai phân thức . này dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu. - Giáo viên: Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? - Giáo viên giới thiệu kí hiệu “MTC” - Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta phải tìm mẫu thức chung vậy cách tìm MTC như thế nào? - Học sinh làm miệng - 1 học sinh phát biểu. Hoạt động 3: Mẫu thức chung (15’) - Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức nào? - Nhận xét gì về mẫu thức chung với các mẫu thức của các phân thức? - Yêu cầu học sinh làm?1 - Nêu nhận xét của em về mẫu thức chung 12x2y3z và các mẫu riêng 6x2y2; 2xy3 ? - Để quy đồng mẫu các phân thức và ta làm như thế nào? - Giáo viên treo bảng phụ mô tả các bước tìm mẫu thức chung và yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống. - Phân tích các MT thành nhân tử : 4x2 – 8x + 4 = 4(.) = 4(.)2 6x2 – 6x = ( – ) - Chọn MTC là : .. - Muốn tìm mẫu thức chung ta làm như thế nào? - Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức: (x + y)(x – y) - Mẫu thức chung là một tích chia hết cho các mẫu thức của các phân thức - ?1: Chọn 12x2y3z và 24x3y4z làm mẫu thức chung vì cả hai mẫu cùng chi hết cho các mẫu thức riêng nhưng 12x2y3z là mẫu thức chung đơn giản hơn. - Học sinh thảo luận và đưa ra nhận xét - Hệ số của mẫu thức chung là BCNN của các hệ số của các mẫu thức riêng. - Các thừa số trong mỗi mẫu thức đều có trong mẫu thức chung, lấy với số mũ lớn nhất - Phân tích các mẫu thành tích - Chọn một tích chia hết cho cả hai mẫu - Học sinh nêu nhận xét trong sgk. Hoạt động 4: Quy đồng mẫu thức (18’) - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước quy đồng mẫu các phân số - Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta cũng làm như vậy. - Giáo viên nêu ví dụ trang 42.sgk - Quy đồng: và - Yêu cầu học sinh nêu các bước quy đồng? - Yêu cầu học sinh làm ?2; ?3.sgk - Giáo viên chữa bài và lưu ý học sinh cách trình bày sao cho thuận lợi cho việc thực hiện các phép cộng, trừ sau này. - Học sinh nhắc lại các bước quy đồng mẫu các phân số. - Học sinh thực hiện theo từng bước. - MTC: 12x(x – 1)2 - Thừa số phụ: 12x(x – 1)2: 4(x – 1)2 = 3x 12x(x – 1)2: 6x(x – 1) = 2(x – 1) - Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ = .. = = .. = - Học sinh nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - ?2; ?3 học sinh thực hiện làm nhóm Hoạt động 3:Củng cố (7') - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước quy đồng mẫu các phân thức? - Làm bài tập 17.sgk (bảng phụ) - Giáo viên chữa bài và chốt lại cho học sinh “cần rút gọn phân thức để khi quy đồng đơn giản hơn - Cả hai bạn cùng làm đúng. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2') Học kĩ lí thuyết Làm bài tập 14 – 16/43.sgk Tuần 14 Ngày giảng: .. Tiết 27: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Học sinh tìm được MTC, nhân tử phụ và quy đồng thành thạo. B. Chuẩn bị - GV: Đèn chiếu, bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') 1. Nêu các bước quy đồng mẫu các phân thức? - Chữa bài tập 14b.sgk 2. Chữa bài tập 15a.sgk - Giáo viên nhận xét chữa bài và cho điểm. - 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Luyện tập (30/) 1:Bài tập 18/43.sgk - Quy đồng mẫu các phân thức sau: - Giáo viên chữa bài, chấm điểm. 2: Bài tập 19.sgk - Quy đồng: - Gợi ý phần b. Phân thức x2 + 1 có mẫu bằng bao nhiêu? - Yêu cầu học sinh lên bảng làm. 1:Bài tập 18/43.sgk - Học sinh đọc nội dung đề bài. - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. a. MTC: 2(x2 – 4) 2: Bài tập 19.sgk - 2 học sinh lên bảng làm - MTC: x2 – 1 - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm (3’) - Thu bảng nhóm chữa. 3: Bài tập 20.sgk - Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài. - Không dùng cách phân tích các mẫu thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức của hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 - Yêu cầu học sinh thực hiện phép chia sau đó trả lời. - Học sinh hoạt động nhóm, gắn bảng nhóm lên bảng. - Các nhóm nhận xét bài của nhau. 3: Bài tập 20.sgk - Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài. - Không dùng cách phân tích các mẫu thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức của hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 - Yêu cầu học sinh thực hiện phép chia sau đó trả lời. Hoạt động 3:Củng cố (5') - Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2') Ôn lại phép cộng phân số đã học ở lớp 6 Làm bài tập 15; 16.sbt Đọc trước bài: Phép cộng phân thức đại số. Ngày dạy:. Tiết 28: Phép cộng phân thức đại số A. Mục tiêu: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng phân thức đại số. - Biết trình bày quy trình thực hiện phép tính cộng. - Nêu được nhận xét có thể áp dụng tính chất phân phối, giao hoán, để phép cộng có thể thực hiện đơn giản hơn. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6') 1. Viết công thức tổng quát của phép cộng các phân số? Viết dạng tổng quát tính chất phép cộng các phân số? - Giáo viên chữa bài và giới thiệu: tương tự như phép cộng các phân số, phép cộng các phân thức đại số cũng làm như vậy. - 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi, học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2.: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức (10’) - Tương tự như phép cộng hai phân số cùng mẫu hãy phát biểu quy tắc công hai phân thức cùng mẫu ? - Yêu cầu học sinh nhắc lại từ 1 - 2 lần - Học sinh thực hiện giải bài tập: Quy đồng. - Yêu cầu học sinh đọc bài toán và thực hiện làm. - Nhận xét và lưu ý cho học sinh thực hiện rút gọn nếu có. - 1 học sinh phát biểu quy tắc như sgk - 1 học sinh khác nhắc lại - Học sinh nghiên cứu ví dụ trong sgk - 3 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét. Hoạt động 3: Cộng hai phân thức khác mẫu (15’) - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm ?2.sgk - Giáo viên chữa bài và lưu ý cho học sinh rút gọn kết quả nếu có thể. - Quy đồng mẫu - Cộng các phân thức đã quy đồng. ?2. học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu? - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2.sgk - cho học sinh làm ?3 và bài tập: Thực hiện phép cộng. - Yêu câu 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét - Học sinh nhắc lại quy tắc trong sgk. - Học sinh nghiên cứu ví dụ - 2 học sinh lên bảng làm ?3 và phần bài tập Hoạt động 4: Chú ý - Củng cố (12') - Giáo viên giới thiệu phép cộng các phân thức đại số cũng có những tính chất tương tự như phép cộng các phân số. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Trong biểu thức trên ta đã sử dụng tính chất nào để tính nhanh? *Bài tập22/46.sgk: áp dụng quy tắc đổi dấu - Yêu cầu học sinh nêu phương pháp làm? - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập 22b; 23a/ 46.sgk - 1 học sinh lên bảng ghi dạng tổng quát tính chất của phép công phân thức đại số. - Học sinh làm miệng ?4 *Bài tập22/46.sgk: áp dụng quy tắc đổi dấu - Học sinh đọc nội dung đề bài. - Đổi dấu phân thức thứ hai để được ba phân thức có cùng mẫu thức. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (2') Học thuộc hai quy tắc.sgk Làm bài tập: 21; 22; 24/46.sgk Tuần 15 Ngày dạy: Tiết 29: Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số - Có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số, biết viết kết quả ở dạng thu gọn - Biết vận dụng tích chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính đơn giản hơn. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, - HS: Bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8/) 1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? - Chữa bài tập 21b. 2. Nêu định nghĩa quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu? - Chữa bài tập 23a. - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải - học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Luyện tập ( 35/)) 1: Bài tập 25.sgk - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập 25. Nửa lớp làm caua,b,c Nửa lớp làm caua,d,e - Lên bảng gắn bảng nhóm - Yêu cầu học sinh các nhóm nhận xét chấm điểm 2: Bài tập 25. sgk 1: Bài tập 25.sgk - Học sinh trao đổi làm vào bảng nhóm KQ: - Nhóm 1: BT 25a. - Nhóm 2: BT 25b. - Nhóm 3: BT 25c. 2: Bài tập 25. sgk - Giáo viên chữa bài và lưu ý cho học sinh một số bài tập cần phải đổi dấu mới xuấ hiện nhân tử chung 3: Bài tập 27/ 48.sgk - Giáo viên treo bảng phụ đề bài và yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét. - Yêu cầu học sinh tính giá trị biểu thức với x = - 4? - Nếu coi tử là ngày, mẫu là tháng thì đó là ngày gì? - Học sinh thảo luận nhóm và nêu phương pháp làm. - Gọi 2 học sinh đại diện 2 nhóm lên bảng làm. 3: Bài tập 27/ 48.sgk - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - Học sinh lên bảng thực hiện - Với x = 4 thì biểu thức có giá trị bằng - Ngày “Quốc tế lao động” Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà (2') Ôn lại phép trừ phân số Làm bài tập 18 - 23.sbt Nghiên cứu trước bài phép trừ phân số Ngày dạy: .. Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số A. Mục tiêu: - Học sinh biết viết phấn thức đối của một phân thức - Học sinh nắm được quy tắc đổi dấu. - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện dãy các phép tính trừ. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, - HS: Ôn lại khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số, bảng nhóm C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 1. Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau? - Tìm số đối của: 2; 2/5; - 2. Làm tính cộng: - 2 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm bài tập của học sinh 2. Hoạt động 2: Phân thức đối (10/) - Giáo viên giới thiệu hai phân thức đối nhau từ bài của học sinh 2 - Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? - Cho phân thức , tìm phân thức đối của phân thức trên? giải thích? - Giáo viên giới thiệu phân thức đối của phân thức là - . Vậy – = - Tìm - =? - Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ) - 1 học sinh nêu khái niệm hai phân thức đối nhau. - Phân thức có phân thức đối là - vì ... - = = ; - = ?2 lần lượt học sinh lên bảng làm. Hoạt động 3: Phép trừ (15/) - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc trừ hai phân số và viết dạng tổng quát? - Tương tự như phép trừ hai phân số, nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số ? Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ sgk sau đó làm?3 vào bảng nhóm. - Giáo viên chữa bài, chấm điểm các nhóm, các nhóm dưới lớp chữa bài chấm chéo nhau - 1 học sinh nhắc lại quy tắc trừ hai phân số - Học sinh khắc phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số và viết dạng tổng quát - = + (- ) - Học sinh nghiên cứu ví dụ trong sgk - Học sinh hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm ?3 - Trình bày bảng nhóm - Tương tự yêu cầu học sinh làm ?4 ?4. Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (13') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 29/50.sgk - Gọi 3 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp mỗi dạy làm một phần. - Giáo viên chữa bài cho điểm và chốt lại cho học sinh cách thực hiện và lưu ý cho học sinh cách quan sát để phát hiện mẫu thức chung nhanh nhất. * Bài tập (bảng phụ) Bạn Hải làm bài toán thực hiện phép tính như sau: - Bạn Hải làm đúng hay sai? Nếu sai thì sủa như thế nào? - 3 học sinh lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp cùng làm. - Học sinh thảo luận nhóm sau đó đại diện nhóm trả lời: Bạn Hải làm sai vì đã không thực hiện theo thứ tự phép tính. - Sửa lại: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2') Học tuộc định nghĩa hai phân thức đối, quy tắc trừ hai phân thức Làm bài tập 30; 31; 32. sgk; 24; 25.sbt .
Tài liệu đính kèm: