Ngày soạn: /9/2021 Tuần 1 - Tiết 1 CHƯƠNG I - PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA CÁC ĐA THỨC Đ1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiờu 1. Kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: •KT: Học sinh nắm được quy tắc nhõn đơn thức với đa thức •KN: Học sinh thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức •TĐ: Học sinh tớch cực học tập, cẩn thận chớnh xỏc khi làm bài tập 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, hợp tỏc nhúm, tớnh toỏn , trỡnh bày và trao đổi thụng tin. II/ Chuẩn bị: - Gv: SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6. - HS: Dụng cụ học tập. III/ Tổ chức cỏc hoạt động 1.Ổn định lớp: Kiểm tra SS, nề nếp, đồng phục, vệ sinh lớp... 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại quy tắc nhõn hai lũy thừa cựng cơ số xm . xn = ............... - Hóy phỏt biểu và viết cụng thức nhõn một số với một tổng a(b + c) = ............. 3. Bài mới: Cỏch thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV * Hoạt động 1: Tỡm hiểu thực tiễn(5p) Mục đớch: Tạo tõm thế học tập, tạo tỡnh huống học tập, HS nhắc lại quy tắc tạo hứng thỳ học bài mới. xn. xm = xn + m - Trờn tập hợp cỏc đa thức cú những quy tắc của cỏc phộp toỏn tương tự như trờn tập hợp cỏc số - Đơn thức là gỡ ? cho vớ dụ ? - Đa thức là gỡ ? cho vớ dụ ? HĐ 2: Tỡm tũi, tiếp nhận kiến thức: *Kiến thức 1: (5ph) Mục đớch: Cho HS biết cỏch 1) Quy tắc : nhõn một đơn thức với một Thực hiện ?1 ?1 2 đa thức 5x.( 3x – 4x + 1) Mỗi em hstb viết một đơn Chẳng hạn, nếu đơn hức = 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1 thức và một đa thức tuỳ ý và đa thức vừa viết lần = 15x3 – 20x2 + 5x - Hóy nhõn đơn thức đú với lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 từng hạng tử của đa thức vừa thỡ ta cú: Muốn nhõn một đơn thức với viết một đa thức, ta nhõn đơn thức - Hóy cộng cỏc tớch tỡm được với từng hạng tử của đa thức Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn rồi cộng cỏc tớch với nhau thức với đa thức ? Hai em nhắc lại quy tắc HStb phỏt biểu quy tắc A( B + C ) = AB + AC * Kiến thức 2: (7ph) ?2 Mục đớch: Cho HS biết vận Giải dụng nhõn một đơn thức với 3 1 2 1 3 3x y x xy .6xy một đa thức 2 5 Thực hiện ?2 1 = 6xy3.3x3y + 6xy3. x 2 + Làm tớnh nhõn HSkg làm tớnh nhõn ở ?2 2 3 1 2 1 3 1 3x y x xy .6xy 6xy3. xy 2 5 5 =18x4y4 – 3x3y3 + 5 x2y4 GV nhận xột bài làm học 6 sinh * HĐ 3: Hoạt động luyện 2) ỏp dụng : tập, thực hành, thớ nghiệm (10ph) Vớ dụ : Làm tớnh nhõn Mục đớch: HS củng cố được 1 cỏc KT kĩ năng vừa lĩnh hội ( - 2x3 ). x 2 5x 2 được. Giải : Ta cú ( - 2x3 ) Thực hiện ?3 1 x 2 5x 2 GV đưa đề và hỡnh minh hoạ =(-2x3 ).x2+(-2x3 ).5x+ 1 (-2x3 ). lờn bảng 2 = -2x5 – 10x4 + x3 Cõu hỏi gợi ý: ?3 Muốn tỡm diện tớch hỡnh thang ta phải làm sao ? Cỏch 2: Biểu thức tớnh diện tớch mảnh Đỏy lớn của mảnh vườn là: vườn hỡnh thang núi trờn theo Để tớnh diện tớch mảnh vườn x và y là : hỡnh thang núi trờn khi x=3m 5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 5x 3 3x y 2y và y=2m 18( m ) S = ta phải làm sao ? Đỏy nhỏ của mảnh vườn là: 2 * Thay giỏ trị x, y vào biểu 3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = HS tớnh và theo dừi bài làm thức trờn để tớnh 11( m ) của bạn * Hoặc tớnh riờng đỏy lớn, Chiều cao của mảnh vườn Cỏch 1: Thay x=3 và y=2 vào đỏy nhỏ, chiều cao rồi tớnh là: biểu thức ta cú: 5.3 3 3.3 2 2.2 diện tớch 2y = 2. 2 = 4( m ) S = Hai HSk lờn bảng tớnh Diện tớch mảnh vườn hỡnh 2 15 3 9 2 4 diện tớch , mỗi em một cỏch ? thang trờn là : = Cỏc em cú nhận xột gỡ về bài 18 11 4 2 S = 18 11 4 29.4 làm của bạn ? 2 = = 58 (m2 ) 2 2 *HĐ4: Hoạt động vận dụng 29.4 2 = 58 ( m ) 1/ a) tr 5 và mỡ rộng (4ph) 2 1 Mục đớch: Giỳp HS vận dụng x 2 5x 3 x 2 KTKN giải quyết tỡnh huống = x2. 5x3 + x2. ( -x ) + x2 . mới, thực tiễn cuộc sống. HStb: Giải 1 2 Một em lờn bảng giải bài 1 1 a) tr 5 = 5x5 – x3 - x 2 2 2/ a) tr 5 Một em lờn bảng giải bài 2 HSkg : Giải x( x – y ) + y( x + y ) a) tr 5 = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 HS ghi vào vỡ Thay x = -6 và y = 8 vào ta cú: GV chớnh xỏc bài toỏn (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc - Làm cỏc bài tập 1/b,c;2/b(HStb-HSY); 3, 5 (HSkg) trang 5, 6 SGK IV/ Kiểm tra đỏnh giỏ: - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. V/ Rỳt kinh nghiệm : Ngày soạn: 9/2021 Tuần 1 - Tiết 2 Đ2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I) Mục tiờu : 1. Kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: KT: HS nắm vững quy tắc nhõn đa thức với đa thức KN: HS biết trỡnh bày phộp nhõn đa thức theo cỏc cỏch khỏc nhau TĐ: Học sinh tớch cực học tập, cẩn thận chớnh xỏc khi làm bài tập 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, hợp tỏc nhúm, tớnh toỏn , trỡnh bày và trao đổi thụng tin. II) Chuẩn bị: GV: giỏo ỏn, bảng phụ, phấn màu HS: Bảng phụ, phấn màu III) Tổ chức cỏc hoạt động: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra SS, nề nếp, đồng phục, vệ sinh lớp... 2. Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức ? Giải bài tập 1b trang 5 Giải 2 2 2 2 1b) ( 3xy - x2 + y ) x 2 y = x 2 y .3xy+ x 2 y (-x2)+ x 2 y .y 3 3 3 3 2 2 = 2x3y2 - x 4 y + x 2 y 2 3 3 3. Bài mới: Cỏch thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV *Hoạt động 1 : Tỡm hiểu thực tiễn(3p) Mục đớch: Tạo tõm thế học tập, tạo tỡnh huống học tập, tạo hứng thỳ học bài mới. Nhắc lại quy tắc nhõn một tổng với một tổng ? Nhõn đa thức với đa thức cũng cú quy tắc tương tự *Hoạt động 2 : Tỡm tũi, tiếp nhận kiến thức: Kiến thức 1: (7’) nhõn một đa 1) Quy tắc : thức với một đa thức Mục đớch: Giỳp HS biết nhõn một đa thức với một đa thức Em hóy phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? Cỏc em hóy nhõn đa thức x - 3 với đa thức 2x2 - 5x + 4 HStb thực hiện nhân đa ? thức x - 3 với đa thức 2x2 - Hướng dẫn : 5x + 4 Muốn nhõn một đa thức với - Hóy nhõn mỗi hạng tử của Giải một đa thức, ta nhõn mỗi đa thức x - 3 với đa thức 2x2 - (x - 3 )( 2x2 - 5x + 4) hạng tử của đa thức này với 5x + 4 = x(2x2 - 5x + 4) -3( 2x2 - từng hạng tử của đa thức kia Nhận xột : Tớch của hai đa 5x + 4) rồi cộng cỏc tớch với nhau thức là một đa thức = 2x3 -5x2 + 4x - 6x2 + 15x - 12 (A+B)(C+D) = = 2x3 - 11x2 + 19x -12 AC+AD+BC+BD *Hoạt động 3: Hoạt động HS nờu lại quy tắc luyện tập, thực hành, thớ ?1 nghiệm (10ph) Giải Mục đớch: HS củng cố được ( 1 xy - 1 )( x 3 - 2x - 6 ) cỏc KT kĩ năng vừa lĩnh hội 2 được. = 1 xy.( x 3 - 2x - 6) -1(x 3 - 2x Thực hiện ?1 2 1 - 6) Nhõn đa thức xy - 1 với đa 1 2 HStb giải ?1 = x4y - x2y - 3xy -x3 + 2x + thức x 3 - 2x - 6 2 6 Chỳ ý : Khi nhõn cỏc đa thức một biến ở vớ dụ trờn ,ta cũn cú thể trỡnh bày như sau : - Đa thức này viết dưới đa thức kia - Kết quả của phộp nhõn mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riờng trong một dũng - Cỏc đơn thức đồng dạng được xếp vào cựng một cột - Cộng theo từng cột Thực hiện ?2 Cỏc em làm hai bài ở ?2; Cỏc em nhận xột bài làm của ?2 bạn ? HStb giải ?2 Giải GV sửa bài a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) = x.( x2 + 3x - 5 ) + 3.( x2 + 3x HS cả lớp giải - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x -15 = x3 + 6x2 + 4x -15 b) ( xy - 1 )( xy + 5) = xy.( xy + 5) - 1( xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 *Hoạt động 4 : Hoạt động vận dụng và mỡ rộng (8ph) Mục đớch: Giỳp HS vận dụng 2) ỏp dụng : ( SGK ) KTKN giải quyết tỡnh huống mới, thực tiễn cuộc sống. Thực hiện ?3 ?3 Giải Cỏc em làm ?3 HSKG giải Biểu thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú là S = ( 2x + y).(2x - y) HSk lờn sữa = 4x2 - y2 GV chớnh xỏc bài toỏn Diện tớch hỡnh chữ nhật khi x = 2,5 một và y = 1 một HS cả lớp giải là : 2 5 S = 4. (2,5)2 - 12 = 4. - 1 2 = 4. 25 - 1 = 25 - 1 = 24 Một hstb lờn bảng giải bài 7a 4 tr 8 (m2) Chớnh xỏc bài toỏn hstb lờn bảng giải Bài 7/a) (Tr. 8) ( x2 - 2x + 1 )( x - 1 ) = x( x2 - 2x + 1 ) - 1( x2 - 2x + 1 ) = x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc - Làm cỏc bài tập 8, 9, 10 (HStb-HSy); 11, 12,13,14,15(HSkg)/SGKTr 8, 9 *Hướng dẫn: Bài 8: yờu cầu HS khai triển tớch (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tớnh giỏ trị (x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2) = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 = x3 – y3 IV/ Kiểm tra đỏnh giỏ: - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. V/ Rỳt kinh nghiệm: .. . Ngày soạn: /9/2021 Tuần 2 - Tiết 3 LUYỆN TẬP I) Mục tiờu : 1. Kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: KT: Củng cố kiến thức về cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức KN: Luyện tập về phộp nhõn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để học sinh nắm vững, thành thạo cỏch nhõn và thu gọn đơn thức, thu gọn đa thức. TĐ: Rốn luyệ kĩ năng nhõn đơn thức, nhõn đa thức 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, hợp tỏc nhúm, tớnh toỏn , trỡnh bày và trao đổi thụng tin. II) Chuẩn bị : GV : Giỏo ỏn, Bảng phụ HS : Giải cỏc bài tập đó cho về nhà, học thuộc cỏc quy tắc, bỳt viết trờn giấy trong III) Tổ chức cỏc hoạt động : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra SS, nề nếp, đồng phục, vệ sinh lớp... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? ỏp dụng giải bài tập 8a/T8 X cú phải là đa thức khụng , số 1 cú phải là đa thức khụng ? HS 2: phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? ỏp dụng giải bài tập 8b/ 8 3. Bài mới: Cỏch thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Hoạt động 1: Tỡm hiểu thực Giai tiễn(3p) 8/Tr. a/ Làm tớnh nhõn Mục đớch: Tạo tõm thế học tập, HStb : lờn bảng 1 tạo tỡnh huống học tập, tạo hứng x 2 y 2 xy 2y x 2y thỳ học bài mới. 2 1 = x. x 2 y 2 xy 2y 2 Cỏc em nhận xột bài làm của bạn? 2 2 1 – 2y x y xy 2y Cõu hỏi phụ : thực hiện phộp 2 tỡnh trờn theo cột = x3y2 - 1 x2y + 2xy - Gv chớnh xỏc bài toỏn 2 2x2y3+ xy2- 4y2 HStb : lờn bảng Giải 8/Tr. b/ Làm tớnh nhõn ( x2 – xy + y2) ( x + y) = x( x2 – xy + y2 ) + y( x2 - xy + y2 ) = x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 Hoạt động 2: Tỡm tũi, tiếp = x3 + y3 nhận kiến thức: Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thớ nghiệm 10/Tr8 Giải (25ph) 10/Tr8 Giải 2 1 1 Mục đớch: HS củng cố được cỏc a) ( x – 2x +3 ) x 5 a) ( x2– 2x +3 ) x 5 2 KT kĩ năng vừa lĩnh hội được. 2 1 2 2 1 Giải bài tập 10 = x .( x – 2x +3 ) – 5( x - = x .( x2– 2x +3)- 5(x2- 2x 2 2 Hai em lờn bảng giải bài tập 10, 2x +3 ) mỗi em một cõu(HSk cõu a/, +3 ) 1 3 2 3 2 1 3 HStb cõu b/) = x – x + x – 5x + = x3 – x2 + x - 5x2 + 2 2 2 2 10x –15 10x-15 Cả lớp cựng giải bài tập 10, đồng 1 3 2 23 1 23 thời theo dừi bài làm của bạn = x – 6x + x –15 = x3 – 6x2 + x –15 2 2 2 2 b) ( x2 – 2xy + y2 ) ( x – y ) b) ( x2 – 2xy + y2 ) ( x – y ) = x(x2 – 2xy + y2 )- y(x2 - = x(x2– 2xy + y2)-y(x2-2xy + 2xy + y2) y2) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + = x3 - 2x2y + xy2– x2y + 2xy2 - y3 2xy2 - y3 Gv chớnh xỏc bài toỏn . = x3 – 3x2y + 3xy2 –y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 –y3 HS ghi vào vỡ Giải bài tập 11 tr 8 Một em lờn bảng giải bài tập 11 11/Tr8 Giải 11/Tr8 Giải Hướng dẫn : (x – 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + Đễ chứng minh giỏ trị của một + x + 7 x + 7 biểu thức khụng phụ thuục vào = 2x2+ 3x-10x-15 - 2x2+ = 2x2+3x –10x–15– 2x2+ giỏ trị của biến, ta thực hiện cỏc 6x + x +7 6x+x +7 phộp tớnh trong biểu thức rồi thu = -8 = -8 gọn để được giỏ trị biểu thức là Với bất kỡ giỏ trị nào của Với bất kỡ giỏ trị nào của một số thực biến x thỡ biểu thức đó cho biến x thỡ biểu thức đó cho HSk lờn bảng giải luụn cú giỏ trị bằng –8 , luụn cú giỏ trị bằng –8 , nờn nờn giỏ trị của biểu thức giỏ trị của biểu thức đó cho Gv chớnh xỏc bài toỏn đó cho khụng phụ thuục khụng phụ thuục vào giỏ trị vào giỏ trị của biến của biến Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mỡ rộng (6ph) Mục đớch: Giỳp HS vận dụng 14/Tr9 Giải KTKN giải quyết tỡnh huống Theo đề bài ta cú: 14/Tr9 Giải mới, thực tiễn cuộc sống. ( x + 2 )(x + 4 ) – x( x + Theo đề ta cú: Giải bài tập 14/ Tr9 2 ) = 192 x2 + 4x + 2x ( x + 2 )(x + 4 ) - x( x + 2 ) = HSkg giải + 8 – x2 – 2x = 192 192 x2 + 4x + 2x + 8- x2- Cõu hỏi gợi ý: 4x + 8 = 192 2x = 192 Gọi x là số tự nhiờn chẵn đầu 4x = 192 – 8 4x + 8 = 192 tiờn thỡ số tự nhiờn chẵn kế tiếp 4x = 184 4x = 192 – 8 là ? x = 184 : 4 4x = 184 * x + 2 x = 46 x = 184 : 4 Và số tự nhiờn chẵn thứ ba là ? Vậy ba số tự nhiờn chẵn x = 46 * x + 4 cần tỡm là : Vậy ba số tự nhiờn chẵn Tớch của hai số sau là ? 46 , 48 , 50 cần tỡm là : 46 , 48 , 50 * ( x + 2 )(x + 4 ) Tớch của hai số đầu là ? * x( x + 2 ) Bài tập này cũn cỏch giải nào khỏc khụng ? Nếu gọi x là số tự nhiờn chẵn ở giữa thỡ ta cú phương trỡnh thế nào ? ( x > 2) Nếu gọi a là một số tự nhiờn thỡ số chẵn đầu tiờn là ? Theo đề ta cú phương trỡnh thế nào ?Khi làm cỏc phộp tớnh nhõn đơn, đa thức ta thường sai ở chỗ nào ? GV nhận xột giờ học qua 4. Hướng dẫn về nhà: ễn lại hai quy tắc đó học Làm cỏc bài tập 12(HSkg),15(HStb) tr 8, 9 SGK -Bài tập dành cho học sinh khỏ giỏi Chứng minh rằng : (3a 2b 1)(a 5) 2b(a 2) (3a 5)(a 3) 2(7b 10) IV/ Kiểm tra đỏnh giỏ: - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. V/ Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: /9/2021 Tuần 2 - Tiết 4 Đ3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I) Mục tiờu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thỏi độ: -KT: HS nắm được những hằng đẳng thức : Bỡnh phương của một tổng, bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương -KN: Biết vận dụng những hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn, tớnh nhẩm, tớnh hợp lý TĐ: Rốn luyện kĩ năng vận dụng HĐT 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, hợp tỏc nhúm, tớnh toỏn , trỡnh bày và trao đổi thụng tin. II) Chuẩn bị: GV : Giỏo ỏn, bảng phụ vẽ hỡnh 1 HS : Học thuộc hai quy tắc đó học, làm cỏc bài tập cho về nhà ở tiết trước III) Tổ chức cỏc hoạt động : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra SS, nề nếp, đồng phục, vệ sinh lớp... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Giải 15a Cõu hỏi phụ : ghi biểu thức đề cho dưới dạng lũy thừa HS 2: Giải 15b 3. Cõu hỏi phụ : ghi biểu thức đề cho dưới dạng lũy thừa 15a)/Tr9 Giải 1 1 x y x y 2 2 1 1 1 = x 2 xy xy y 2 4 2 2 1 = x 2 xy y 2 4 15b/Tr9 1 1 x y x y 2 2 1 1 1 = x 2 xy xy y 2 2 2 4 1 = x 2 xy y 2 4 3. Bài mới: Cỏch thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV HĐ1:Tỡm hiểu thực tiễn(3p) ?1 Giải Mục đớch: Tạo tõm thế học Với a, b là hai số bất kỳ ta tập, tạo tỡnh huống học tập, cú : tạo hứng thỳ học bài mới. ( a + b )( a + b ) Đặt vấn đề : = a2 + ab + ab + b2= a2 + 2ab Để giảm bớt việc thực hiện + b2 phộp tớnh nhõn cỏc em cần Vậy hằng đẳng thức bỡnh nhớ cỏch tớnh kết quả một số phương của một tổng là : phộp tớnh nhõn đặc biệt, gọi ( a + b)2 = a2 + 2ab + b2 là hằng đẳng thức đỏng nhớ HĐ2: Tỡm tũi, tiếp nhận 1) Bỡnh phương của một kiến thức: tổng Kiến thức 1: (10’) Bỡnh Với A và B là cỏc biểu phương của một tổng thức tuỳ ý, ta cú : (A + B )2 = A2 + 2AB + B2 Mục đớch: Cho HS nắm được (1) HĐT bỡnh phương của một tổng Thực hiện ?1 rồi rỳt ra hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng ? Thực hiện ?2: Phỏt biểu hằng đẳng thức ỏp dụng: bỡnh phương của một tổng (1) Phỏt biểu hằng đẳng thức a) ( a + 1 )2 = a2 + 2a + 1 bằng lời ? (1) bằng lời : b) x2 + 4x + 4 ỏp dụng: Bỡnh phương của một tổng c) = x2 + 2x.2 + 22 a) Tớnh ( a + 1 )2 (HStb) bằng bỡnh phương của biểu = ( x + 2 )2 b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 thức thứ nhất, cộng hai lần d) Tớnh nhanh : dưới dạng bỡnh phương của tớch của biểu thức thứ nhất 512 = ( 50 + 1 )2 một tổng(hstb) với biểu thức thứ hai, cộng = 502 + 2.50 + 1 c) Tớnh nhanh 512, 3012 bỡnh phương biểu thức thứ = 2500 + 100 + 1 = 2601 (Hskg) hai 3012 = (300 +1)2 Kiến thức 2: (8’) Bỡnh = 3002+ 2.300 + 1 phương của một hiệu = 90000 + 600 + 1 = 90601 Mục đớch: Cho HS nắm được 2) Bỡnh phương của một HĐT bỡnh phương của một hiệu hiệu ?3 Giải Thực hiện ?3 Theo hằng đẳng thức bỡnh Một Hsk lờn bảng tớnh phương của một tổng ta cú : 2 a b a b 2 = a2 + 2a(-b) + (-b)2 ( với a, b là cỏc số tuỳ ý ) = a2 – 2ab + b2 rồi rỳt ra hằng đẳng thức bỡnh Vậy a b 2 = ( a - b )2 phương của một hiệu Hoặc cỏc em cú thể ỏp dụng = a2 – 2ab + b2 phộp nhõn thụng thường Hoặc : ( a – b )2 = ( a – b )( a – b ) ( a – b )2 = ( a – b )( a – b ) Mộy em lờn thực hiện phộp = a2 – ab – ab + b2 nhõn = a2 – 2ab + b2 Thực hiện ?4 Với hai biểu thức tuỳ ý A và Phỏt biểu hằng đẳng thức B ta cú : Phỏt biểu hằng đẳng thức ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 bỡnh phương của một hiệu (2) (2) bằng lời : Bỡnh (2) phương của một hiệu bằng bằng lời ? bỡnh phương của biểu thức thứ nhất, trừ hai lần tớch ỏp dụng: 2 2 của biểu thức thứ nhất với 1 1 1 ỏp dụng: a) x = x2 – 2x + biểu thức thứ hai, cộng 2 2 2 bỡnh phương biểu thức thứ 1 Ba em lờn bảng mỗi em làm = x2 – x + hai 4 một cõu 2 2 2 b) (2x - 3y) = (2x) - 1 Ba HS lờn bảng 2 a) Tớnh x (Hstb) 2.2x.3y+(3y) 2 = 4x2 – 12xy + 9y2 b) Tớnh ( 2x – 3y )2 (HStb) c) 992 = (100 - 1)2 =1002- 2.100 +1 c) Tớnh nhanh 992 (HSk) = 10000 – 200 + 1 = 9800 + 1 = 9801 Kiến thức 3: (8’) Hiệu hai 3) Hiệu hai bỡnh phương bỡnh phương Với hai biểu thức tuỳ ý A và Mục đớch: Cho HS nắm được B ta cú : HĐT Hiệu hai bỡnh phương Thực hiện ?5 A2 - B2 = ( A + B )( A- B ) (3) Một hstb lờn thực hiện phộp ?5 Giải tớnh ( a + b )( a – b ) Áp dụng: ( a + b )( a – b ) = a2 - ab + ab- b2 = a2 – b2 a)Tớnh : (x + 1)(x – 1) = x2 – 1 ( với a, b là cỏc số tuỳ ý ) Vậy ta cú hằng đẳng thức : b)Tớnh : (x- 2y)(x + 2y) = x2 - Từ đú rỳt ra hằng đảng thức a2 – b2 = ( a + b )( a – b ) 4y2 hiệu hai bỡnh phương ? Hiều hai bình ph-ơng c)Tớnh nhanh: Phỏt biểu hằng đẳng thức bằng tích của tổng hai 56.64 = (60 – 4)( 60 + 4) hiệu hai bỡnh phương (3) biểu thức đó với hiệu của = 602 – 42 = 3600 – 16 HĐ3: Hoạt động luyện tập, chúng = 3584 thực hành, thớ nghiệm (10ph) Ba HS lờn bảng Mục đớch: HS củng cố được cỏc KT kĩ năng vừa lĩnh hội được. Củng cố : Cỏc em cần phõn biệt cỏc cụ từ: “bỡnh phương của một tổng “ với “tổng hai bỡnh phương “; “bỡnh phương của một hiệu” với * Bỡnh phương của một “hiệu hai bỡnh phương” tổng:(a+b)2 HĐ4: Hoạt động vận dụng * Tổng hai bỡnh phương: và mỡ rộng (4ph) a2 + b2 thực hiện ?7 * Bỡnh phương của một Mục đớch: Giỳp HS vận dụng hiệu: 2 KTKN giải quyết tỡnh huống (a-b) ?7 mới, thực tiễn cuộc sống. * Hiệu hai bỡnh phương : Sơn rỳt ra được hằng đẳng a2 - b2 thức : ( A – B )2 = ( B – A )2 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc cỏc hằng đẳng thức 1;2;3 bằng kớ hiệu và bằng lời - Làm cỏc bài tập : 16,18(HStb-HSy); 21, 23(HSkg)/Tr.11 * Hướng dẫn: Bài 16 b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2 = (5a – 2b)2 IV/ Kiểm tra đỏnh giỏ: - HS tự đỏnh giỏ kết quả học tập của bản thõn và của cỏc bạn. - GV đỏnh giỏ khỏi quỏt kết quả của tiết dạy. V/ Rỳt kinh nghiệm: Kí DUYỆT
Tài liệu đính kèm: