Tuần 12
Tiết 23
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU
- Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số. Quy tắc đổi dấu
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, phấn màu
- Bảng nhóm, ôn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6)
Ngày soạn 26/10/2010 Tuần 12 Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU - Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số. Quy tắc đổi dấu - Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ, phấn màu - Bảng nhóm, ôn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) Hs1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? Tìm phân thức bằng phân thức sau: Hs2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát. Đáp án: Hs1: = = = = Hs2: = = ( B; m; n 0 ) A, B là các số thực) Giáo viên Học sinh Học sinh Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân thức đại số (15 phút) - Yêu cầu làm ?2 Nhân cả tử và mẫu của phân thức với biểu thức (x + 2) rồi so sánh kết quả với - Nhận xét bài làm của hs và rút ra tính chất - Yêu cầu hs làm ?3 Chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3xy rồi so sánh kết quả với - Nhận xét và rút ra tính chất - Yêu cầu hs dùnh tính chất để giải thích ?4 - Nhận xét - Hoạt động nhóm ?2 Ta có: ?3 Ta có - Làm ?4 a, = Áp dụng t/ c b b, = = Áp dụng t/c a Tính chất: (sgk) a/ = (M là đa thức khác đa thức 0) b/ = (N là nhân tử chung) Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu (15 phút) * = cho ta 1 cách đổi dấu phân thức (mà không thay đổi giá trị của phân thức) - Hãy phát biểu quy tắc - Yêu cầu làm ?5 Điền vào dấu chấm a, = b,= - Phát biểu quy tắc (sgk) - Đại diện trình bày?5 a/ = b/ = Quy tắc: = Phát biểu: (sgk) . Hoạt động 4: Củng cố (5 phút) Gv: Đưa bảng phụ ghi đề bài tập 4(sgk - t38) Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau: Lan: Hùng: Giang : Huy: Gv: Có thể nhận xét Đáp án: - Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x - Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1) - Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1. - Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với (- 1) mà chưa nhân mẫu với (-1) Sai dấu Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học thuộc : Tính chất, quy tắc - Làm bài tập còn lại trong sgk - Đọc trước bài 3 - Ôn tập rút gọn phân số Ngày soạn 27/10/2010 Tiết 24 RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU - Nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức - Biết đổi dấu để có nhận tử chung II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ, phấn màu. Hs: Ôn lại các bước rút gọn phân số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) Hs1: Phát biểu qui tắc và viết công thức biểu thị: - Tính chất cơ bản của phân thức - Qui tắc đổi dấu Hs2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống a) b) Giáo viên Học sinh Học sinh Hoạt động 1: Phát hiện các bước rút gọn phân thức (15 phút) - Yêu cầu hs thực hiện ?1, ?2(Trên bảng phụ) ?2 a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và tìm nhân tử chung b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Cách biến đổi các phân thức như ?1, ?2 gọi là rút gọn phân thức. Vậy thế nào là rút gọn phân thức? - Để rút gọn các phân thức ta thực hiện như thế nào ? - Cho hs thực hiện ví dụ 1 - Nửa lớp làm ?1 - Nửa lớp làm ?2 ?2 == - Trả lời - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử sao cho có nhân tử chung - Chia tử và mẫu cho NTC Hs : Cùng làm ví dụ 1 ?1 Cho phân thức: , a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Giải = Biến đổi một phân thức đã cho thành một phân thức đơn giản hơn bằng phân thức đã cho gọi là rút gọn phân thức. Nhận xét (sgk) Ví dụ 1 * = = Hoạt động 2: Áp dụng (15phút) - Gọi 1hs làm ?3 - Yêu cầu thảo luận ?4 - Để rút gọn phân thức ở ?4 ta phải làm thao tác gì - Yêu cầu hs rút gọn phân thức sau : - Treo bảng phụ ghi đề bài tập 8 (sgk) - Trình bày - Thảo luận theo bàn - Trả lời - Thực hiện Hs thảo luận chỉ ra đáp án đúng, sai và giải thích ?3 == ?4. == -3 Chú ý: sgk/39 Bài tập : Rút gọn phân thức: = Chữa bài (sgk – t 40) (Câu a, d đúng) Câu b, c sai Hoạt động 3: Củng cố (5phút) - Nêu quy trình để rút gọn phân thức ? - Để tìm NTC ta phải làm như thế nào ? - Nhắc lại 1. Tìm NTC của mẫu và tử 2. Chia tử, mẫu cho NTC 1, Phân tích tử, mẫu thành nhân tử 2, Đổi dấu A=-(-A) 3, Áp dụng (1), (2) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (3phút) - Làm bài tập trang 39, 40 sgk - Ôn tập quy đồng mẫu số nhiều phân số Ngày soạn: 2/11/2010 Tuần13 Tiết 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức. - Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ ghi bài tập Hs: Làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (7phút) - Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm như thế nào? Bài 8(sgk- t 40) Câu nào đúng, câu nào sai? a)== b) c) d) == Đáp án: a, d đúng b, c sai Gv: nhận xét cho điểm Gv: Giải thích vì sao các câu b, c sai - Rút gọn phân thức sau: a) b) Đáp án: a) = b) = -5(x-3)2 Hoạt động 2 : Luyện tập (30 phút) Giáo viên Học sinh Ghi bảng - Yêu cầu hs làm bài 10 - Muốn phân tích được tử và mẫu thành nhân tử ta phải làm như thế nào ? - Đọc bài 10 - Thảo luận cách làm - Tử : Nhóm từng hạng tử để xuất hiện nhân tử chung Mẫu : Dùng hằng đẳng thức A2 – B2=(A-B)(A+B) Bài 10 (sgk – t 40) : Rút gọn = = Gv : Yêu cầu hs làm bài 11 (sgk – t 40) - Gọi một hs lên bảng làm bài ? - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. - Hoạt động các nhân để làm bài - Hs lên bảng làm bài - Nhóm 1, 3làm ý a - Nhóm 2, 4 làm ý b Bài 11(sgk - t40): Rút gọn a) b) Bài 12 (sgk – t 40) Rút gọn phân thức a)= = b) == - Yêu cầu hs làm bài 13 (sgk – t 40) - Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức - Hoạt động cá nhân - Trình bày - Nhận xét kết quả Bài13(sgk – t 40) a) = b) = Hoạt động 3 : Củng cố- Hướng dẫn (8 ph) Gv : Lưu ý : + Khi biến đổi tử và mẫu thành nhân tử ta chú ý đến phần hệ số của các biến nếu hệ số có ước chung Lấy ước chung làm thừa số chung +Biến đổi tiếp biểu thức theo HĐT, nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung * Hướng dẫn lược đồ Hoóc- ne Bảng các hệ số trong khai triển (x+y)n – Tam giác Pascal Đỉnh 1 Dòng 1 (n = 1) 1 1 Dòng 2 (n = 2) 1 2 1 Dòng 3 (n = 3) 1 3 3 1 Dòng 4 (n = 4) 1 4 6 4 1 Dòng 5 (n = 5) 1 5 10 10 5 1 Tam giác pascal chỉ dùng trong trường hợp n không quá lớn Về nhà: - Xem lại các bài đã chữa và đọc lại tam giác pascal - Làm bài tập: Từ bài 9 đến bài 12 (sbt) - Đọc trước Đ4 - Ôn lại quy tắc cộng phân số Ngày soạn: 3/11/2010 Tiết 26 QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU - Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức -Tìm thành thạo mẫu thức chung - Thực hành đúng các quy trình quy đồng. II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ Hs: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (10phút) Hs1 : Nêu các bước quy đồng mẫu số của phân số Hs2: Điền vào dấu "" cho thích hợp a, == b, == c, = d, = Đặt vấn đề Ở bài tập trên ta đã dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu thức. Ta gọi là quy đồng mẫu thức của phân thức Vậy quy đồng mẫu thức là gì ta tìm hiểu bài học này. Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung (10 phút) - Yêu cầu hs thảo luận ?1 - MTC là gì ? - Hãy nghiên sgk để trình bày cách tìm MTC - Thảo luận - Báo cáo kết quả - Nghiên cứu sgk 1. Phân tích các mẫu 2. Lập tích - BCNN của các hệ số - Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu 1. Tìm mẫu thức chung ?1 và MTC: 12x2y3z (đơn giản) MTC: 24x2y3z Có thể tiến hành 1, Phân tích 2, Lập tích: - BCNN - Tích các luỹ thừa Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (10phút) - Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho - Gọi 3x là NTP1 của A - Gọi 2(x-1) là NTP2 của B - Áp dụng tính chất gì để quy đồng ? - Tiến hành ví dụ trên qua mấy bước ? - Quy đồng MT các phân thức giống với kiến thức nào lớp 6 - Nếu quy đồng MT của 3, 4, phân thức ta cũng làm tương tự - Trình bày - Trả lời - Nêu các bước - Trả lời - Trả lời Ví dụ: A=, B = 1- Tìm MTC M1 : 4x2-8x+4 = 4(x-1)2 M2 : 6x2- 6x = 6x(x-1) BCNN(6,4) = 12 2- Tìm NTP MC: M1 = NTP1 = 3x MC: M2 = NTP2 = 2(x-1) 3- Nhân T1, M1 với NTP tương ứng = = Hoạt động 4: Củng cố (12phút) - Yêu cầu làm ?2, ?3 theo nhóm - Gọi 4 hs lên bảng thi theo 2 nhóm - Nhận xét - Nhóm 1: ?2 - Nhóm 2: ?3 - Cả lớp nhận xét bài của nhau ?2 : Quy đồng mẫu thức 2 phân thức : và MTC: 2x(x-5) = = = ?3: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức : MC: 2x(x-5) == === Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) - Ôn lại bài học - Làm bài tập : 14 à17 Ngày soạn: 10 / 11/ 2010 Tuần 14 Tiết 27 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố nội dung kiến thức về quy đồng mẫu thứuc nhiều phân thức - Vận dụng thành thạo kiến thức vào bài tập II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ Hs: Ôn tập quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động : Kiểm tra (10 phút) Hs1 : - Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ? - Nêu cách tìm mẫu thức chung ? Bài tập : Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức sau ; Hs2 : - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? Bài tập: Quy đồng phân thức các phân thức sau : ; ; Hoạt động 2 : Luyện tập (33 ph) Giáo viên Học sinh Ghi bảng - Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 18 (sgk) : Quy đồng phân thức hai phân thức : a) và b) và - Gọi các nhóm trình bày - Yêu cầu thực hiện bài 19 (sgk) : - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện đồng thời mục a, b, c a, ; b,; x2+1 c,; - Nhận xét, cho điểm ? - Hãy đọc bài 20 (Sgk) - Nêu cách kiểm tra ? x3+5x2- 4x-20 là MTC của : - Nghiên cứu bài và hoạt động theo nhóm Nhóm 1, 3 : Làm a Nhóm 2, 4 : Làm b - Nhận xét - Nghiên cứu bài - 3 hs lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở - Lớp cùng thực hiện - Cả lớp cùng nhận xét - Phát hiện ra cách kiểm tra là thực hiện phép chia "MC" cho từng mẫu Hs : Thực hiện phép chia Bài 18(sgk – t 43) a) MTC: 2(x - 2)(x + 2) = = b) MTC: 3(x + 2)2 = = Bài 19(sgk - t43) : Quy đồng phân thức các phân thức : a/ MC: x(2-x)(2+x) == == b, MTC : x2-1 ; x2+1== c, MTC : -y(x-y)3 == == Bài 20(sgk – t 44) Cho (x3+5x2-4x-20) :(x2+3x-10)=x+2 (x3+5x2-4x-20) :(x2+7x+10)=x-2 Vậy x3+ 5x2- 4x - 20 là mẫu chung của 2 phân thức Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại quy tắc cộng phân số - Ôn lại quy trình quy đồng - Đọc trước bài 5 Ngày soạn 11 / 11/ 2010 Tiết 28 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - Nắm chắc quy tắc cộng các phân - Nắm đựoc các tính chất phép cộng phân thức - Vận dụng linh hoạt các kiến thức II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ Hs: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút ... rồi rút gọn phân thức. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Giáo viên Học sinh Ghi bảng -Treo bảng phụ nội dung bài toán 50 (sgk) a) trước tiên ta phải làm gì? - Mẫu thức chung của và 1 là bao nhiêu? - Mẫu thức chung của 1 và là bao nhiêu? - Muốn chia hai phân thức thì ta làm như thế nào? b) làm tương tự câu a) -Treo bảng phụ nội dung bài 51(sgk) a) mẫu thức chung của và là bao nhiêu? - Mẫu thức chung của ; và là bao nhiêu? b) giải tương tự như câu a) - Sau đó áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hợp lí để rút gọn phân tích vừa tìm được. -Treo bảng phụ nội dung bài 53(sgk) - Đề bài yêu cầu gì? hay còn viết theo cách nào nữa? - Hãy thảo luận nhóm để giải bài toán. - Đọc yêu cầu bài toán. -Trước tiên phải thực hiện phép tính trong dấu ngoặc. - MTC của và 1 là x+1 - MTC của 1 và là 1-x2 - Nhắc lại quy tắc chia hai phân thức - Làm bài tập - Đọc yêu cầu bài toán. - Mẫu thức chung của và là xy2. - Mẫu thức chung của ; và là xy2. - Thực hiện theo gợi ý. - Biến đổi mỗi biểu thức thành một phân thức đại số. -Thảo luận và trình bày lời giải trên bảng. Bài tập 50 (sgk – t 58) Bài tập 51 (sgk - t 58) Bài tập 53 (sgk - t58) Hoạt động 3: Hướng dẫn (3 phút) - Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) - Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị thi học kì I. Ngày soạn: 3 / 12 / 2010 Tuần 17 – 18 Tiết 36 - 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU - Củng cố lại kiển thức về: + Phân thức đại số + Các phép tính trên phân thức + Hai phân thức bằng nhau + Phân thức đối + Phân thức nghịch đảo + Biểu thức hữu tỉ + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định II. CHUẨN BỊ gv : Đáp án các câu hỏi trên bảng phụ Hs : Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 36 Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (trong phần ôn tập) Hoạt động 2 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số - Định nghĩa phân thức đại số - Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau - Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số - Nêu quy tắc rút gọn phân thức Hãy rút gọn : - hs trả lời - hs trả lời - hs trả lời hs lên bảng làm = = A. lý thuyết I. Khái niệm về phân thức đại số 1. Khái niệm dạng trong đó a, b là các đa thức, b 0 2 . Hai phân thức bằng nhau 3. Tính chất cơ bản của phân thức nếu m 0 thì Hoạt động 3 : Các phép toán trên phân thức đại số - Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức ta làm như thế nào ? - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? Hãy tính : = ? - Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ? - Tìm phân thức đối của - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ? - Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số ? - hs trả lời - hs trả lời - hs lên bảng làm - hs trả lời - Phát biểu quy tắc - hs trả lời II. các phép toán trên phân thức đại số 1. phép cộng + Cïng mÉu : + Kh¸c mÉu: Quy ®ång mÉu råi thùc hiÖn céng 2. PhÐp trõ: + Ph©n thøc ®èi cña kÝ hiÖu lµ = * Quy t¾c phÐp trõ: 3. PhÐp nh©n 4. PhÐp chia + PT nghÞch ®¶o cña ph©n thøc kh¸c 0 lµ + Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem các kiến thức trong chương đẫ được ôn tập - Là các bài tập trong sách giáo khoa: Bài 57 – 64 (sgk – 61, 62) Tiết 37 Hoạt động 1: Bài tập ôn tập chương Giáo viên Học sinh Ghi bảng Gv: Yêu cầu hs làm bài 57 (sgk) - Hướng dẫn phần a. - Muốn kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không ta làm như thế nào? Gv: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác: + Ta có thể biến đổi vế phải trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. - Tương tự gv yêu cầu hs lên bảng trình bày phần b. Gv: Nhận xét Gv: Yêu cầu hs làm bài 58(sgk) a. b. c. - Gọi 3 Hs lên bảng thực hiện phép tính. Gv: Nhận xét Gv: Yêu cầu hs đọc bài 60 (sgk) Gợi ý: a. Biểu thức đã cho xác định khi nào? - Tìm x để phân thức xác định b. Chứng minh khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến. Có nghĩa như thế nào? - Ta chứng minh như thế nào? Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và sửa chữa Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên Hs: Kiểm tra tích 3(2x2 +x - 6) và (2x+3) (3x+6) xem có bằng nhau không Hs: Làm bài cách khác = Hs: Lên bảng thực hiện bài toán - Cả lớp cùng làm sau đó nhận xét Hs: Biểu thức xác định khi mẫu thức khác 0 Hs: Làm bài Hs: Biến đổi biểu thức để thấy được khi ở dạng thu gọn phân thức không chứa biến. Hs: Lên bảng thực hiện Hs: Cùng thực hiện Chữa bài 57 ( sgk) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x - 6) = 6x2 + 3x-18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x - 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) Ta có Vậy Chữa bài 58 (sgk): Thực hiện phép tính sau: = c) = Bài 60 (sgk): Cho biểu thức a. Biểu thức xác định b. Hoạt động 2: Củng cố - Hướng dẫn Ôn tập lại nội dung kiến thức trong chương Xem lại các dạng bài tập đã chữa Tiết sau kiểm tra chương 2 Ngày soạn: 9 / 12 / 2010 Tuần 18 – Tiết 38 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho Hs ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. NỘI DUNG KIỂM TRA Câu 1: a. Hai phân thức và bằng nhau khi nào? b. Ap dụng: Phân thức bằng phân thức không? Vì sao? Câu 2: Cho phân thức: Viết phân thức đối của phân số trên? Viết phân thức nghịch đảo của phân thức trên? Câu 3 : Thực hiện phép tính a, b, c, III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Caâu Gôïi yù ñaùp aùn Ñieåm 1 a. = AD = BC 1 b. = vì x. 6xy = 3y.2x2(=6x2y) 1 2 a. - 1 b. 1 3 a. 2 b. 2 c. 21 Ngày soạn: 16 / 12 / 2010 Tuần 19 Tiết 39- 40 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về: - Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức; cộng, trừ các phân thức. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên. II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ ghi các bài tập theo từng dạng, phấn màu, máy tính bỏ túi. Hs: Ôn tập kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 39 Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (10 phút). Giáo viên Học sinh Nội dung - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? - Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào? - Tích của hai số cùng dấu thì kết quả là dấu gì? - Tích của hai số khác dấu thì kết quả là dấu gì? - Với xm . xn = ? - Hãy hoàn thành lời giải bài toán - Sửa hoàn chỉnh lời giải - Đọc yêu cầu bài toán. - Nhắc lại quy tắc đã học. - Nhắc lại quy tắc đã học. - Tích của hai số cùng dấu thì kết quả là dấu ‘‘ + ‘‘ - Tích của hai số khác dấu thì kết quả là dấu ‘‘ - ‘‘ - Với xm . xn = xm + n - Hai học sinh thực hiện trên bảng - Lắng nghe và ghi bài. Thực hiện phép tính. Hoạt động 2: Làm tính chia (7 phút). - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Muốn chia một đa thức cho - Đọc yêu cầu bài toán. - Phát biểu quy tắc chia một đa thức cho một đơn thức đã học. -Với ym . yn = ym – n ; -Hai học sinh thực hiện trên bảng -Lắng nghe và ghi bài. một đơn thức ta làm như thế nào? -Với ym . yn = ? và cần điều kiện gì? -Hãy hoàn thành lời giải bài toán -Sửa hoàn chỉnh lời giải Hoạt động 3: Phân tích đa thức thành nhân tử. (10 phút). - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Có bao nhiêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? Đó là phương pháp nào? Gv : Yêu cầu 2 hs giải từng mục - Sửa hoàn chỉnh lời giải - Đọc yêu cầu bài toán. - Có ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử. 2Hs : Thực hiện trên bảng - Lắng nghe và ghi bài. Hoạt động 4: Tìm x (10 phút) - Treo bảng phụ nội dung bài tập. - Đối với dạng bài tập này ta cần thực hiện như thế nào? - Gợi ý từ mục cho hs làm bài -Sửa hoàn chỉnh lời giải - Phân tích vế trái thành nhân tử rồi cho từng thừa số bằng 0 sau đó giải ra tìm x. Hs : Làm bài - Lắng nghe và ghi bài. hoặc Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn (8 phút) - Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Nếu a . b = 0 thì a = ? hoặc b = ? - Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) - Ôn tập các kiến thức về rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức; cộng, trừ các phân thức. -Tiết sau ôn tập học kì I (tt). Tiết 40 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) Thực hiện phép tính : Hs1: HS2: Hoạt động 2: Rút gọn phân thức (10 phút) Giáo viên Học sinh Nội dung - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế nào? - Hãy hoàn thành lời giải bài toán - Sửa hoàn chỉnh lời giải -Đọc yêu cầu bài toán. - Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: +Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Hs : Làm bài Hoạt động 3: Quy đồng mẫu các phân thức (13 phút) - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Muốn quy đồng mẫu các phân thức ta làm như thế nào? -Muốn tìm nhân tử phụ thì ta làm như thế nào? - Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải bài toán. - Sửa hoàn chỉnh lời giải - Đọc yêu cầu bài toán. - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: +Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung; +Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức; +Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. - Tìm nhân tử phụ ta chia MTC cho từng mẫu của các phân thức. -Thảo luận và trình bày lời giải trên bảng. -Lắng nghe và ghi bài. Quy đồng mẫu các phân thức. Ta có: Ta có: Hoạt động 4: Thực hiện phép tính (10 phút). - Treo bảng phụ nội dung bài tập - Để cộng hai phân thức cùng mẫu (không cùng mẫu) ta làm như thế nào? - Muốn trừ hai phân thức ta làm như thế nào? - Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải bài toán. - Sửa hoàn chỉnh lời giải - Đọc yêu cầu bài toán. - Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu (không cùng mẫu) đã học. - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức: - Thảo luận và trình bày lời giải trên bảng. - Lắng nghe và ghi bài. Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn (5 phút) - Hãy nhắc lại các quy tắc cộng (trừ) các phân thức; rút gọn phân thức. - Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) - Ôn tập các kiến thức của chương I và chương II. - Tiết sau trả bài kiểm tra học kì I. (phần Đại số).
Tài liệu đính kèm: