LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Luyện kỹ năng viết ptrình từ một bài toán có nội dung thực tế
- Luyện kỹ năng giải ptrình đưa được về dạng ax + b = 0
II. Chuẩn bị:
- GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ học dạy học.
- HS: Bảng nhóm, ôn 2 quy tắc biến đổi pt, các bước giải pt đưa được về dạng ax+b=0
III. Hoạt động trên lớp:
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 10/01/2010. TiÕt PPCT: 44. Ngµy d¹y: 16/01/2010. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Luyện kỹ năng viết ptrình từ một bài toán có nội dung thực tế - Luyện kỹ năng giải ptrình đưa được về dạng ax + b = 0 II. Chuẩn bị: - GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ häc d¹y häc. - HS: Bảng nhóm, ôn 2 quy tắc biến đổi pt, các bước giải pt đưa được về dạng ax+b=0 III. Hoạt động trên lớp: Hoat ®éng cđa GV Hoat ®éng cđa HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa Bài tập 11 (d, f)/13 (Sgk) HS2: Chữa Bài tập 12b/13 (Sgk) - GV yêu cầu hs nêu các bước tiến hành và giải thích việc áp dụng 2 quy tắc biến đổi pt ntn -GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Bài 13/13 (Sgk): bảng phụ Bài 15/13 (Sgk): bảng phụ ? Trong bài toán có những chuyển động nào? ? Toán chuyển động có những đại lượng nào? Công thức? GV yêu cầu hs điền vào bảng phân tích rồi lập pt Bài 16/13 (Sgk) - GV yêu cầu hs xem hình và trả lời nhanh Bài 17/14 (Sgk) - GV yêu cầu hs làm các câu c, e, f -GV lưu ý hs bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ –“ Bài 18/14 (Sgk) - GV yêu cầu hs đổi 0,5 và 0,25 ra phân số rồi giải Bài 19/14(Sgk) - Nửa lớp làm câu a), Nửa lớp làm câu b) -GV dán bài của các nhóm lên bảng - GV nhận xét bài của các nhóm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - BTVN: 14, 17(a,b,d), 19(c), 20 / 13-14(Sgk); 23(a) /6(Sbt) - Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - BT: phân tích đa thức sau thành nhân tử: P(x) = (x2 - 1) + (x + 1)(x - 2) Hs1: d) Kết quả x = -6 f) kết quả x = 5 HS2: b) kết quả x = -Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn Hs: Bạn Hoà giải sai vì đã chia cả 2 vế của pt cho x mà theo quy tắc ta chỉ được chia 2 vế của pt cho cùng 1 số khác 0 -Cách giải đúng: x(x + 2) = x(x + 3) Û x2 + 2x = x2 + 3x Û x2 + 2x - x2 - 3x = 0 Û -x = 0 Û x = 0 Vậy tập nghiệm của pt là S = {0} Hs: Có 2 chuyển động là xe máy và ôtô Hs: gồm vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức: S = v.t v (km/h) t (h) S (km) xe máy 32 x + 1 32(x + 1) ôtô 48 x 48x phương trình: 32(x + 1) = 48x Hs: pt biểu thị cân bằng: 3x + 5 = 2x + 7 -Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng trình bày c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1 Û x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12 Û 3x = 36 Û x = 12 Vậy tập nghiệm của pt là S = {12} e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4) Û 7 - 2x - 4 = -x - 4 Û -2x + x = -4 - 7 + 4 Û -x = -7 Û x = 7 Vậy tập nghiệm của pt là S = {7} f) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x Û x - 1 - 2x + 1 = 9 - x Û x - 2x + x = 9 - 1 + 1 Û 0x = 9 Vậy tập nghiệm của pt là S = - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa - Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} Vậy tập nghiệm của pt là S = {} - Hs cả lớp nhận xét, sửa bài -Hs làm vào bảng nhóm a) (2x + 2).9 = 144 kết quả: x = 7 (m) b) kết quả: x = 10 (m) -Hs cả lớp nhận xét
Tài liệu đính kèm: