Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 27: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 27: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu:

Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

II . Chuẩn bị:

GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.

HS: Xem lại bài học trước, làm các bài tập ở nhà.

III . Hoạt động trên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 27: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 21/11/2009.
TiÕt PPCT: 27. Ngµy d¹y: 23/11/2009.
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu: 
Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 
HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. 
II . Chuẩn bị: 
GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ d¹y häc. 
HS: Xem l¹i bµi häc tr­íc, lµm c¸c bµi tËp ë nhµ. 
III . Hoạt động trên lớp: 
Hoat ®éng cđa GV
Hoat ®éng cđa HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 
Hỏi: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? 
Chữa bài 14 (b) SGK.
GV: NhËn xÐt cho ®iĨm.
Hoạt động 2:
Luyện tập: 
Bài 19 Tr 43 SGK 
Hỏi: Mẫu thức chung của hai phân thức là biểu thức nào? Vì sao? 
GV yêu cầu HS quy đồng 
Bài 20 Tr 44 SGK 
GV đưa đề bài lên bảng phụ: 
GV : Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 
GV: Nhấn mạnh: MTC phải chia hết cho các mẫu thức. 
Ngoài cách làm này ra, ta còn tìm MTC theo cách thông thường. 
Hoạt động 3:
Củng cố 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức 
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
GV lưu ý cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức 
Bµi tËp bỉ trỵ:
Bài 14 Tr 18 SBT 
GV yêu cầu HS làm bài vào vở, hai HS lên bảng. 
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà: 
Bài tập: 14 (e), 15, 16 SBT
Xem tr­íc ë nhµ §5. 
HS: Trả lời chũa bài tập 
BT 14 (b) SGK: Quy ®ång mÈu thøc c¸c ph©n thøc sau: MTC: 60x4y5
Ba HS lên bảng làm:
HS 1: Bài 19 (a) Tr 43 SGK:
MTC: x(2 - x)(2 + x)
HS 2: Bài 19 (b) Tr 43 SGK:
MTC: x2 – 1 
Vì x2 + 1 = nên MTC là mẫu của phân thức thứ hai. 
;
HS 3: Bài 19 (c) Tr 43 SGK:
Ph©n tÝch c¸c mÈu thøc:
X3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (x - y)3;
Y2 - xy = y(y - x) = - y(x - y)
MTC: y(x - y)3
Quy ®ång mÈu thøc:
+) HS lµm bài 20 Tr 44 SGK: Để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 +5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho 
Hai HS lên bảng làm phép chia 
Vậy 
HS nhận xét chữa bài
Hai HS lên bảng làm:
a) 2x2 + 6x = 2x(x + 3) 
x2 – 9 = (x + 3)(x – 3) 
MTC: 2x (x +3)( x – 3) 
b ) x –x2 = x ( 1- x ) 
2 – 4x +2x2 = 2 ( 1 – 2x + x2 ) = 2 ( 1- x )2 
MTC: 2 ( 1- x )2 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tiet 27.doc