Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 8: Luyện tập

 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

 - Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

 - Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.

 - Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.

II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ ghi hệ thống bài tập, giáo án.

 HS: SGK, vở nháp.

III. Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04
Tiết : 08
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
	- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.
	- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi hệ thống bài tập, giáo án.
	HS: SGK, vở nháp.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- HS1 : Viết công thức và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương.
Aùp dụng : Rút gọn biểu thức sau :
(x+3)(x2-3x+9)-(54+x3)
- HS2 : Viết công thức và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai lập phương.
Aùp dụng : Rút gọn biểu thức sau :
(8x3-y3)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
- GV cho HS nhận xét.
- HS1 : Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương.
Aùp dụng : (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3)=(x3+27)-(54+x3)
	 = x3+27-54-x3=-27
- HS2 : Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai lập phương.
Aùp dụng : (8x3-y3)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3-(8x3-y3)
	 =8x3-y3-8x3+y3
	 =0
- HS nhận xét.
Hoạt động 2 : Luện tập
BT 33 SGK : Cho học sinh ôn lại các hằng đẳng thức thông qua bài 33 SGK.
- GV ghi bài tập 33 trên bảng phu.ï
- Gọi 6 học sinh lên ghi kết qủa vào bảng phụ. 
- Cho HS nhận xét kết quả.
BT 34 - SGK
- GV cho học sinh làm theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.
BT 35 - SGK
Tính nhanh:
a. 342 + 662 + 68. 66
b. 742 + 242 - 48. 74
- GV : Cho HS hoạt động nhóm.
- GV : Các phép tính này có đặc điểm gì? Cách tiùnh nhanh các phép tính này như thế nào?
BT 36 - SGK
Tính giá trị biểu thức:
a). x2 + 4x + 4 tại x = 98.
b). x3 + 3x2 + 3x +1 tại x = 99.
- GV : Yêu cầu HS nêu cách tính.
- 2 HS lên bảng.
BT 38 - SGK
Chứng minh các đẳng thức sau :
a/ (a-b)3=-(b-a)3
b/ (-a-b)2=(a+b)2
- GV gợi ý HS chứng minh( Ta có thể biến đổi vế này thành vế kia hoặc có thể biến đổi như sau) :
(a-b)3={(-1)(b-a)}3=(-1)3(b-a)3=-(b-a)3
- 2 HS lên bảng.
BT 33 SGK
- Các nhóm cùng thực hiện.
- 6 học sinh lên ghi kết quả vào bảng phụ.
- HS nhận xét kết quả.
BT 34 – SGK
- HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.
BT 35 - SGK
- HS hoạt động nhóm.
- HS trả lời.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
BT 36 - SGK
- HS nêu cách tính.
- 2 HS trình bày.
BT 38 - SGK
- 2 HS lên trình bày.
BT 33 SGK
a. (2+ xy)2 =22+2.2xy+(xy)2
 = 4 + 4xy +x2y2.
b. (5-3x)2 =25+30x+9x2
c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4.
d. (5x -1)3=125x3-75x2 +15x-1
e.(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3- y3.
f. (x+3)(x2 - 3x + 9)= x3+27.
BT 34 - SGK
a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab
b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b
c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 =z2
BT 35 - SGK
a). 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66= (34+66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
BT 36 - SGK
a). x2 + 4x + 4= (x+2)2
Thế x = 9 vào trên, ta được :
(9+2)2 = 112 = 121
b). x3 + 3x2 + 3x +1 =(x+1)2
Thế x=99 vào trên, ta được :
(99+1)2=1002=10000.
BT 38 - SGK
a/ (a-b)3=-(b-a)3
VT=(a-b)3={(-1)(b-a)}3=(-1)3(b-a)3
 =-(b-a)3=VP.
b/ (-a-b)2=(a+b)2
VT=(-a-b)2={-(a+b)}2=(a+b)2=VP
Hoạt động 3 : Kiểm tra 15’
Đề : 
Câu 1(6đ) : Đánh dấu “x” vào ô trống cho câu trả lời đúng.
Nội dung
Đúng
Sai
a/ (x+2)2=x2+4x+4
b/ (3-x)2= 6-6x+x2
c/ (y+5)(5-y)=y2-25
d/ x3+3x2+3x+1=(x+1)3
e/ (y-2)3=y3-6y2+12y-8
g/(x+2)(x2-2x+4)=x3+8
Câu 2 (3đ) : Tính giá trị của biểu thức sau :
 a/ x2-y2 tại x=87 và y=13	 b/ x3+9x2+27x+27 tại x=97
Câu 3 (1đ) : Tìm x, biết : x2-4x+4=25
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
	- HS xem và làm lại các bài tập vừa làm
	- Làm các bài tập 16, 17, 18 – SBT
	- Xem trước bài 6.
Ngày  tháng  năm 200..
Tổ trưởng
Trương Thị Dung

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc