§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN THỨC.
I Mục tiêu:
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
- HS biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước
- HS thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK, giáo án.
HS: SGK, vở nháp, tập ghi chép.
Tuần: 12, tiết : 23 Ngày soạn :_________ §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I Mục tiêu: - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau). - HS biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước - HS thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, SGK, giáo án. HS: SGK, vở nháp, tập ghi chép. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. - Làm bài tập 3 SGK. - Lớp nhận xét - Giáo viên sửa sai (nếu có). - HS nêu định nghĩa theo SGK. - Giải bài tập 3 SGK. Þ ()(x-4)= (x2 -16)x =(x-4)(x+4)x = (x+4)x(x-4) Vậy: () = (x+4)x = x2 +4x. Hoạt động 2: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức. - Cho học sinh thực hiện ?2 , ?3 trong SGK. - Từ ?2 và ?3 các em có nhận xét gì? - Giáo viên nêu tính chất cơ bản của phân thức và ghi bảng. - Cho HS làm ?4. ? Câu hỏi tương tự, vì sao : c/ d/ - Làm theo nhóm 2 học sinh cùng bàn. - Đại diện lên trình bày. - Một HS trả lời. - HS lắng nghe. - 2 HS trình bày ?4 SGK. - 2 HS lên bảng. §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. 1. Tính chất cơ bản của phân thức: (SGK) ?2 - Phân thức mới: vì : x.3(x+2) = 3.x(x+2) nên = ?3. Phân thức mới: Ta có: = . Vì: x.6xy3 = 6x2y3 = 2y2 .3 x2y. Ta có tính chất sau : ( M là một đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung của A và B) ?4 a. = = ? c. = = d. = = Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu: - Cho học sinh thực hiện ?4 b. ?. Hãy nêu quy tắc đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức? - Cho học sinh thực hiện ?5 trong bảng phụ. - Cho lớp nhận xét. - HS thực hiện : -HS nêu quy tắc. - Các nhóm nhỏ cùng thực hiện. - Hai học sinh trình bày lời giải. 2. Quy tắc đổi dấu: ?4 b. Ta có quy tắc đổi dấu : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : . ?5 a. ; b. Hoạt động 4: Củng cố. - Cho học sinh làm bài tập 4. - Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. - Các học sinh thực hiện theo nhóm. - 4 HS đại diện nhóm lên bảng thực hiện. - Học sinh làm theo nhóm.Một học sinh lên bảng thực hiện. Bài tập 4 SGK. + Lan làm đúng, vì : + Hùng làm sai , vì : + Giang làm đúng, vì : + Huy làm sai, vì : Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà: - HS làm các bài tập 5, 6 – SGK, các bài tập 4, 5, 6, 7, 8 – SBT. - Học sinh xem trước bài " Rút gọn phân thức".
Tài liệu đính kèm: