Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 12: Luyện tập

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu :

 Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức và phương pháp nhóm hạng tử.

B. Chuẩn bị :

 - GV : Giáo án, sgk.

 - HS : Giải các bài tập GV đã dặn ở tiết trước.

C. Tiến tình dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 06, tiết : 12
Ngày soạn : _______
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
	 Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức và phương pháp nhóm hạng tử.
B. Chuẩn bị :
	- GV : Giáo án, sgk.
	- HS : Giải các bài tập GV đã dặn ở tiết trước.
C. Tiến tình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
- HS1 : 1/ x2 – xy + x - y
 2/ 3x2 – 3xy – 5x + 5y
- HS 2 : 1/ x2 + 4x – y2 + 4
 2/ - x3+9x2-27x+27
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- HS1 : 1/ x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y)
	 =x(x-y) + (x-y) = (x-y)(x+1)
2/ 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x - 5y)
= 3x(x-y) – 5(x-y) = (x-y)(3x-5)
- HS 2 : 1/ x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x +4) – y2
	= (x+2)2 – y2 = (x+2-y)(x+2+y)
2/ - x3+9x2-27x+27 = - (x3-9x2+27x-27) = - (x-3)3
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài tập 44 – SGK : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
c/ (a+b)3 + (a-b)3
 - 2 HS lên bảng.
Bài tập 49 – SGK : Tính nhanh
a/ 37,5.6,5-7,5.3,4-6,6.7.5+3.5.37.5
b/ 452+402-152+80.45
c/ 732-272
d/ 372-132
e/ 20022-22
- 4 HS lên bảng.
Bài tập : Tìm x, biết :
a/ x3 – 16 = 0
b/ 2-25x2 = 0
c/ x+1=(x+1)2
d/ x2-10x = -25
e/ x3-0,25x = 0
- 5 HS lên bảng.
Bài tập 44 – SGK :
c/ (a+b)3 + (a-b)3= a3+3a2b+3ab2+b3+ a3-3a2b+3ab2-b3
 = a3+ a3+6ab2 =2a3+6ab2=2a(a2+3b2)
Bài tập 49 – SGK : Tính nhanh
a/ 37,5.6,5-7,5.3,4-6,6.7.5+3.5.37,5
 = (37,5.6,5+3.5.37.5) – (7,5.3,4+6,6.7,5)
 = 37,5(6,5+3,5) – 7,5(3,4+6,6)=37,5.10-7,5.10=300
b/ 452+402-152+80.45 = (452+80.45+402)-152
 = (45+40)2-152=852-152=(85-15)(85+15)=70.100=7000
c/ 732-272 = (73-27)(73+27)=46.100=4600
d/ 372-132 = (37-13)(37+13)=24.50 = 1200
e/ 20022-22 = (2002-2)(2002+2)=2000.2004 = 4008000
Bài tập : Tìm x, biết :
a/ x3 – 16 = 0 Þ x(x2 – 16) = 0 Þ x(x -4)(x+4) = 0
 Þ x=0 hoặc x=4 hoặc x = -4
c/ x+1=(x+1)2 Þ x+1- (x+1)2 = 0 Þ (x-1)(1-x-1) = 0
 Þ -x(x-1) = 0 Þ x = 0 hoặc x = 1
d/ x2-10x = -25Þ x2-10x + 25 = 0
 Þ (x-5)2 = 0 Þ x-5 = 0 Þ x=5
e/ x3-0,25x = 0 Þ x(x2 – 0,25) = 0 Þ x(x-0,5)(x+0,5)
 Þ x = 0 hoặc x= 0,5 hoặc x = - 0,5
Hoạt động: Hướng dẫn về nhà
HS xem và làm lại các bài tập vừa làm.
Làm các bài tập 22, 23, 27, 28, 32, 33 – SBT
Xem trước bài 9.
Ngày  tháng  năm 200..
Tổ trưởng
Trương Thị Dung

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12.doc