Giáo án Đại số 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

Giáo án Đại số 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình.

- Kĩ năng : Tiếp tục rền luyện kĩ năng phân tích đa thức đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

µ Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình. Thước kẻ, phấ màu, bút dạ.

µ Chuẩn bị của HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1221Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 33 Ngày soạn :18/04/08
Tiết : 68	ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. 
Kĩ năng : Tiếp tục rền luyện kĩ năng phân tích đa thức đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình. Thước kẻ, phấ màu, bút dạ.
Chuẩn bị của HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà. Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : (không kiểm tra)
Bài mới :
Giới thiệu bài :1’
GV (Đặc vấn đề) :Để củng cố lại các kiến thức về phương trình và bất phương trình nhằm chuẩn bị bước vào kì thi học kì II. Hôm nay chúng ta tổ chức ôn tập học kì II .
Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiến thức
42’
Hoạt động 1
GV đưa bài tập 1 tr130 SGK lên bảng
Gọi hai HS lên bảng làm.
GV sau khi HS làm xong, yêu cầu HS khác nhận xét và sửa chữa.
GV chốt lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử.
GV yêu cầu HS đọc bài 6 SGK
GV : Để tìm các giá trị nguyên của x thoả mản yêu cầu đề bài ta làm thế nào ?
GV gọi một HS lên bảng trình bày bài.
GV đưa đề bài 7 SGK lên bảng
GV để giải phương trình này ta làm thế nào ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm câu a và b.
GV đưa bài 10b tr132 SGK lên bảng
GV : Phương trình này thuộc dạng phương trình nào ?
Hãy nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.
GV quan sát các mẫu, em có nhận xét gì ? cần biến đổi như thế nào ?
Gọi một HS lên bảng thực hiện
GV đưa đề bài 8 SGK lên bảng
GV để giải phương trình ta làm thế nào ?
GV gọi một HS lên bảng làm.
GV lưu ý HS : Khi giải phương trình của từng trường hợp cần phải đối chiếu giá trị tìm được với điều kiện của phương trình xem có thoả mản hay không.
GV : Đưa đề bài 12 tr131 SGK lên bảng.
Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hướng dẩn HS lập bảng phân tích các đại lượng
GV : Chọn ẩn là gì ? điều kiện của ẩn ?
GV : Yêu cầu HS điền vào bảng rồi lập phương trình.
GV : Gọi một HS lên bảng dựa vào bảng phân tích trình bày bài giải.
Hai HS lên bảng làm
HS1 làm câu a và b
HS2 làm câu c và d
HS cả lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm của hai bạn .
HS chú ý 
HS đọc yêu cầu đề bài.
HS Ta thực hiện chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới dạng một tổng của một đa thức với một phân thức có tử là một hằng số. Từ đó tìm các giá trị nguyên của x.
Một HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
HS trả lời
Qui đồng mẫu ở hai vế rồi khữ mẫu
Giải phương trình tìm được
Kết luận nghiệm
Hai HS lên bảng làm 
HS cả lớp làm vào vở.
HS : phương trình chứa ẩn ở mẫu
HS phát biểu
HS cần đổi dấu 
Một HS lên bảng trình bày
HS : Xét hai trường hợp :
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
Một HS lên bảng làm. Các HS khác làm
HS đọc đề bài 
s (km)
v (km/h)
t (h)
Lúc đi
x
25
Lúc về
x
30
HS : Gọi x (km) là quảng đường AB
ĐK : x > 0
Một HS lên đứng tại chổ trả lời.
Một HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm vào vở.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 1 tr130 SGK
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a2 – b2 – 4a + 4 = 
= (a2 – b2) – (4a – 4) 
= (a – b)(a + b) – 4(a – b)
= (a – b)(a + b – 4)
x2 + 2x – 3 = 
= x2 + 3x – x – 3 
= x( x + 3) – (x + 3) 
= (x + 3)(x – 1)
4x2y2 – (x2 + y2)2 = 
= (2xy + x2 + y2)(2xy – x2 – y2)
= – (x + y)2(x – y)2
2a3 – 54b3 = 
= 2(a3 – 27b3) 
= 2(a – 3b)(a2 + 6ab + 9b2)
Bài 6 tr131 SGK
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên
M = 
Giải
M = 
 = 5x + 4 + 
Với x Ỵ Z thì 5x + 4 Ỵ Z
Vậy M có giá trị là số nguyên khi Ỵ Z
Û 2x – 3 là ước của 7
Û 2x – 3 Ỵ Ư(7)
Û 2x – 3 Ỵ {± 1; ± 7}
Û x Ỵ {– 2 ; 1 ; 2 ; 5}
Bài 7 tr131 SGK
Giải các phương trình 
a) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { –2 }
Bài 10 tr131 SGK
Giải phương trình sau
b) 
ĐKXĐ : x ≠ ±2
Phương trình thoả mản với mọi x 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = R
Bài 8 tr131 SGK
Giải các phương trình sau :
÷2x – 3÷ = 4 
Nếu 2x – 3 ≥ 0 Û x ≥ thì 
 ÷2x – 3÷ = 2x – 3 
Ta có : 2x – 3 = 4 
Û x = 3,5 (thoả mản điều kiện x ≥ )
Nếu 2x – 3 < 0 Û x < thì 
 ÷2x – 3÷ = –2x + 3 
Ta có : –2x + 3 = 4 
Û x = –0,5 (thoả mản điều kiện x < )
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
 S = {–0,5 ; 3,5}
Bài 12 tr131 SGK
Giải :
Gọi x (km) là quảng đường AB
ĐK : x > 0
Thời gian người đó đi từ A đến B là : (h)
Thời gian người đó đi từ B về A là : (h)
Ta có phương trình :
 – = 
6x – 5x = 50
x = 50 (thoả mản điều kiện)
Vậy quảng đường AB là 50 (km)
Dặn dò HS :1’
Để chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì II, HS cần ôn lại về đại số :
Lý thuyết : Các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và các bảng tổng kết.
Bài tập : Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức .
Bài tập về nhà số 12, 13, 15 tr131 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t68.doc