Giáo án Đại số 8 tiết 65: Kiểm tra chương IV

Giáo án Đại số 8 tiết 65: Kiểm tra chương IV

KIỂM TRA CHƯƠNG IV

ĐỀ 1

Bài 1 ( 2 điểm)

Đúng hay sai?

(Đánh dấu x vào ô thích hợp) cho a > b , a ta có: a)

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 65: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ 1
Bài 1 ( 2 điểm)
Đúng hay sai?
(Đánh dấu x vào ô thích hợp) cho a > b , a ta có: a) Đúng Sai
 b) 4 – 2a < 4 – 2b 
 c) 3a – 5 < 3b – 5
 d) a2 > b
Bài 2 (3 điểm)
	Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2 (3x – 1) < 2x + 4.
Bài 3 (2 điểm)
	Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 3x + 2 là số không âm.
Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị biểu thức 
Bài 4 (3 điểm)
	Giải phương trình:
	a) = -3x + 15
	b) = 4x
ĐÁP ÁN VÀ TÓM TẮT BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2 điểm)
Đúng 0,5 điểm
Đúng 0,5 điểm
Sai 0,5 điểm
Sai 0,5 điểm
Bài 2 (3 điểm)
	a)Kết quả x < 1,5 1,0 điểm
	Biểu diễn trên trục số : 
 I ) /////////////////////
 0 1,5 0,5 điểm
	b) Kết quả x > -3 1,0 điểm
	Biểu diễn trê trục số: ///////////////( I 
 -3 0 0,5 điểm
Bài 3 (2 điểm)
	a) 3x + 2 ĩ x 1,0 điểm
	b) kết quả x > 1,0 điểm
Bài 4 (3 điểm)
	a) S = 1,5 điểm
	b) S = {2 } 1,5 điểm
ĐỀ II
Bài 1 ( 1 điểm)
	Bất phương trình bậc nhất một ẩn một ẩn có dạng như thế nào?
	Cho ví dụ một bất phương trình bậc nhất một ẩn và chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó.
Bài 2 ( 3 điểm)
	Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
4x – 8 3 (3x – 1) – 2x + 1
2x + 1,4 > 
Bài 3 ( 3 điểm)
	Giải phương trình:
	a) = 3x – 4
	b) = 20 –x
Bài 4 ( 3 điểm)
	Một người đi xe máy trên quãng đường dài 80 km trong khoảng thời gian không quá 2 giờ 30 phút. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 40km/h, sau đó đi với vận tốc 30 km/h. Xác định độ dài đoạn đường người đó đi với vận tốc 40 km/h.
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (1 điểm)
Định nghĩa đúng bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lấy ví dụ và chỉ ra một nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 2 (3 điểm)
Kết quả x -2
 Biểu diễn trên trục số.
	 ] /////////////////////I //////////////////////////
 -2 0
b) Kết quả x > -2
	 Biểu diễn trên trục 
 ////////////// I 
 -2 0
Bài 3 ( 3điểm)
S = { 4 }
S = { -7 ; 6,5 }
Bài 4 ( 3 điểm)
	 Gọi quãng đường người đó đi với vận tốc 40 km/ h là x (km) ĐK: 0 < x 80
 Quãng đường người đó đi với vận tốc 30 km/ h là: 80 – x (km).
Thời gian đi lúc đầu là .
Thời gian đi lúc sau là 
Đổi 2 giờ 30 phút = 
Theo đầu bài ta có bất phương trình
Giải bất phương trình được x 20 (TMĐK)
Trả lời : Quãng đường người đó phải đi với vận tốc 40 km/h phải dài ít nhất 20 km và nhiều nhất là 80 km..
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
A.- Câu hỏi ôn tập học kỳ II
1) Thếù nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ.
2) Thếù nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ.
3) Nêu các quy tắc biến đổi phương trình, các quy tắc biến đổi bất phương trình. So sánh.
4) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ
5) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
B.- Bài tập về nhà
Số 1, 2, 3, 6, 7, 8, 10 trang 130, 131 SGK.
Tiết sau ôn tập học kỳ II

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chuong IV.doc