A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến Thức : Hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất , nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
Kỹ Năng : Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi BPT để giải BPT bâc nhất một ẩn và các BPT đưa về dạng ax + b < 0="" ;="" ax="" +="" b="">0 ; ax + b ; ax + b 0
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải BPT
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 29 Tiết 62 : BÀI : BẤT PHƯƠNG TÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt) A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : Hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất , nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn Kỹ Năng : Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi BPT để giải BPT bâc nhất một ẩn và các BPT đưa về dạng ax + b 0 ; ax + b ; ax + b 0 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải BPT B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS a. Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Hãy làm bài 22b trang 47 b. Phát biểu qui tắc nhân ? Hãy làm bài 22a trang 47 Phát biểu qui tắc chuyển vế x>-1 Phát biểu qui tắc nhân x<5 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3. Giải BPT bậc nhất một ẩn VD : Giải BPT 2x – 3 < 0 Giải : Ta có : 2x – 3 < 0 ĩ 2x < 3 (chuyển -3 sang vế phải và đổi dấu ) ĩ x < (chia 2 vế cho 2) Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x < 1,5 } ?5 : Giải BPT -4x – 8 < 0 Giải : ta có -4x – 8 < 0 ĩ -4x < 8 ĩ x > -2 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > -2 } * Chú ý : Để cho gọn khi trình bày , ta có thể : - Không ghi câu giải thích - Khi có kết quả x < 1,5 thì coi là giải xong và viết cách đơn giản 4. Giải BPT Đưa Về Dạng ax + b 0 ; ax + b ; ax + b 0 VD :Giải BPT 3x +5 < 5x – 7 Giải : Ta có : 3x +5 < 5x – 7 ĩ 3x – 5x < -5 – 7 ĩ -2x < -12 ĩ x > 6 Vậy tập nghiệm của BPT là : x > 6 ? 6 : Giải BPT – 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 Giải : Ta có : -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 ĩ -0,2x – 0,4x > -2 + 0,2 ĩ -0,6x > - 1,8 ĩ x < 3 Vậy tập nghiệm của BPT là : x < 3 Dựa vào hai qui tắc biến đổi phương trình ta giải các bất phương trình sau Biến đổi ntn ? Hãy làm bài ?5 Nêu chú ý Biến đổi ntn ? Hãy làm bài ?6 (chia nhóm) Chuyển vế –3 và đổi dấu thành+3 Chia hai vế cho 2 -4x-2 Chuyển vế 5x, +5 và đổi dấu thành –5x, –5 Chia hai vế cho -2 b) –0,2x-0,4x>-2+0,2 -0,6x>-1,8x<3 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình a)x> b)x<- c)x d)x a)x>3 b)x<2 c)x-3 d)x-4 a)x>-9 b)x>-24 c)x<4 d)x<9 Nhắc lại cách giải các dạng bất phương trình ? Hãy làm bài 23 trang 47 Hãy làm bài 24 trang 47 Hãy làm bài 25 trang 47 V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 29->33 trang 48
Tài liệu đính kèm: