I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhận biết dạng của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, hiểu 2 quy tắc biến đổi của bất phương trình.
2. Kỹ năng: - Học sinh nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Áp dụng được từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
- Sử dụng các quy tắc biến dổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Bảng phụ, phụ ghi nội dung?1 hai quy tắc biến đổi bất phương trình, thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
- HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, thuyết trỡnh, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn:12/3/2011 Ngày giảng: 8A: 14/3;8B: 15/3; 8C: 16/3 Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết dạng của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, hiểu 2 quy tắc biến đổi của bất phương trình. 2. Kỹ năng: - Học sinh nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - áp dụng được từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Sử dụng các quy tắc biến dổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ, phụ ghi nội dung?1 hai quy tắc biến đổi bất phương trình, thước thẳng, phấn màu, bút dạ. - HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm IV. Tiến trình dạy - học 1. ổn định tổ chức(1’) Sĩ số: 8a: ;8b: ;8c: 2. kiểm tra bài cũ(5’) Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a, x < 5 b. Đáp án: a. Tập nghiệm b. Tập nghiệm 3. Các hoạt động dạy học * HĐ1: Khởi động : (1’) GV: Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? HĐ2: Định nghĩa (7’) Mục tiêu: Viết được dạng tổng quát của bất phương trình bậc nhất một ẩn; Lấy được ví dụ về bất phương trình bậc nhất một ẩn. Đồ dung: Bảng phụ Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ? Hãy nhắc lại đ/n phương trình bậc nhất một ẩn. -1 HS phát biểu: ax + b = 0 ? Tương tự, em hãy thử định nghĩa BPT bậc nhất 1 ẩn? - 1 HS nêu đ/n: ax + b > 0 ; ax + b < 0 - Gv nêu chính xác lại định nghĩa như SHK T43: Nhấn mạnh: ẩn x có bậc nhất, a khác 0. - GV yêu cầu học sinh làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) - 1 HS đứng tại chỗ TLM. - Gv yêu cầu học sinh giải thích. 1. Định nghĩa: * Đ/n: (SGK - T43). ?1: Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là: a, 2x - 3 < 0 c. * HĐ3: Hai quy tắc biến đổi BPT (25’) Mục tiêu: Biết sử dụng hai quy tắc biiến đổi bất phương trình để giải phương trình. Đồ dung: Bảng phụ ? Khi giải PT ta thực hiện 2 QT biến đổi nào? - HS : Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhânn hoặc chia -> HS khác phát biểu quy tắc - GV: Để giải BPT ta cũng có 2QT: QT chuyển vế, QT nhân với một số. ? Tương tự như quy tắc chuyển vế của pt em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế đối với bất pt ? - HS: Phát biểu nhưa SK - GV cho học sinh đọc thầm VD1 (SGK) rồi giải BPT tương tự. - 1 HS trả lời miệng cách giải VD1 ? Tương tự làm VD2 ? - 1 HS lên bảng làm. - HS dưới lớp làm bài và quan sát bài làm của bạn, nhận xét, sửa sai bổ sung. - GV nhận xét chốt lại. - GV cho học sinh làm ?2 - 2 HS lên bảng trình bày học sinh dưới lớp làm bài vào vở. ? Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 1 số dương, 1 số âm ? - HS trả lời miệng. .. ? Dựa vào t/c đó em hãy phát biểu quy tắc nhân ? - HS: Nêu quy tắc như SGK - GV y/c học sinh đọc QT nhân (SGK - T44) (1 HS đọc to QT nhân trong SGK). ? Khi áp dụng QT nhân để biển đôỉ bpt ta cần lưu ý điều gì? HS: khi nhân 2 vế càu bpt với cùng 1 số âm ta phải đối chiếu bpt đó. - GV cho học sinh đọc thầm VD3, VD4 (SGK) rồi làm VD tương tự VD4. - HS trả lời miệng các bước giải -> 1 HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm. - GV yêu cầu học sinh làm ?3 - 2 HS lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp làm vào vở. - GV lưu ý học sinh có thể thay việc nhân 2 vế của bpt với bằng chia 2 vế của bpt cho 2. - GV hướng dẫn học sinh làm ?4 ? Thế nào là 2 bpt tương đương? - HS: khi chúng cùng tập nghiệm ? Muốn chứng tỏ 2 bpt tương đương ta cần phải làm gì? - HS: ta đi tìm tập nghiệm của chúng. ? Hãy tìm tập nghiệm của các bpt? - 2 HS lân lượt trả lời ? Em nào có cách làm khác? - HS: Cộng (-5) vào 2vế của bpt x + 3 < 7 Ta có: x + 3 < 7 x + 3 - 5 < 7 + ( -5 ) x- 2 < (-2) 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: a. QT chuyển vế: (SGK - T44) * VD1: Giải BPT: x - 3 < 28 Giải: Ta có: x - 3 < 28 Tập nghiệm của BPT là * VD2: Giải BPT: 6x > 5x + 3 , biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: Ta có: 6x > 5x + 3 Vậy tập nghiệm của bpt là: ////////////////////////////////////( 3 ?2 a) x + 12 > 21 Tập nghiệm của bpt: b. - 2x > - 3x - 5. Tập nghiệm của bpt là b. QT nhân với một số: (SGK - T44) * VD3: (SGK -T45) * VD4: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Giải Ta có: Vậy tập nghiệm của bpt là . //////////////////////////( -10 0 ?3 a. 2x < 24 Tập nghiệm của bpt là: b. - 3 x < 27 Tập nghiệm của bpt là ?4. a. Vì 2 bpt này có cùng tập nghiệm nên 2 bpt tương đương. b. Vậy 2 bpt tương đương cùng có một tập nghiệm. 4. Củng cố (4’) ? Thế nào là bất PT một ẩn? cho VD. ? Phát biểu hai Qtắc biến đổi tương đương bất PT? 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc, nắm vứng định nghĩa bpt bật nhất 1 ẩn, hai QT biến đổi bpt. - BT: 19,20,21 (T47 - SGK), 40,41,43,45 (SBT - T45)
Tài liệu đính kèm: