Giáo án Đại số 8 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

Giáo án Đại số 8 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố các tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép cộng, liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu cuả thứ tự.

 Kĩ năng : Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự để giải bài tập về bất đẳng thức.

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, ba tính chất của bất đẳng thức đã học.

 Chuẩn bị của HS : Ôn các tính chất cuả bất đẳng thức đã học.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 28 Ngày soạn : 16/03/08
Tiết : 60 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố các tính chất liện hệ giữa thứ tự và phép cộng, liện hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu cuả thứ tự. 
Kĩ năng : Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự để giải bài tập về bất đẳng thức.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, ba tính chất của bất đẳng thức đã học.
Chuẩn bị của HS : Ôn các tính chất cuả bất đẳng thức đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 7’
GV nêu câu hỏi :
HS1 : - Điền dấu (;=) vào chỗ trống () cho thích hợp.
Cho a < b
Nếu c là một số thực bất kì thì a + c  b + c
b) Nếu c > 0 thì ac  bc
c) Nếu c < 0 thì ac  bc
d) Nếu c = 0 thì ac  bc
- Chữa bài 6 tr39 SGK
Ta có : a < b 
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b ta được 2a < 2b
Cộng a vào hai vế của bất đẳng thức a < b ta được a + a < b + a hay 2a < a + b
Nhân -1 vào hai vế của bất đẳng thức a -b
Bài mới :
* Giới thiệu bài :
GV (Đặc vấn đề) : Để củng cố các tính chất của thứ tự cũng như vận dụng các tính chất đó vào giải bài tập, hôm nay chúng ta tổ chức tiết luyện tập.
* Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung
5’
9’
11’
10’
Hoạt động 1
GV đưa bài 9 tr40 SGK lên bảng phụ.
Cho DABC, các khẳng định nào sau đây đúng hay sai ?
GV : Đưa bài 12 tr40 SGK lên bảng.
Chứng minh :
4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
(-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
GV lần lược yêu cầu HS chứng minh. Khi HS chứng minh cần yêu cầu HS nói rõ đã vận dụng tính chất nào.
Nếu HS Chứng minh các bất đẳng thức bằng cách áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng thì giới thiệu cho HS cách so sánh giá trị hai vế.
GV đưa bài 13 tr40 SGK lên bảng.
So sánh a và b nếu :
a + 5 < b + 5 
-3a > -3b
5a – 6 ³ 5b – 6
GV yêu cầu HS lần lược trả lời.
GV cho HS nhận xét và sữa chữa.
GV chốt lại các bước so sánh hai số a và b qua các bài tập trên.
GV cho HS hoạt động nhóm bài 40 tr40 SGK
Cho a < b, hãy so sánh 
2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV sau vài phút gọi HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày rồi yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét.
GV : Đưa bài tập sau lên bảng phụ :
Cho a là một số bất kì , Hãy điền dấu (, ³, £) vào ô thích hợp)
a) a2 0
b) -a2 0
c) a2 + 1 0
d) -a2 – 2 0
Giáo viên giới thiệu về bất đẳng thức Côsi :
 (với x ³ 0, y ³ 0)
Chứng minh : Có (a – b)2 ³ 0 với mọi a , b
Þ a2 – 2ab + b2 ³ 0 với mọi a , b Þ a2 + b2 ³ 2ab Þ 
Đặc x = a2 , y = b2 Þ với x ³ 0, y ³ 0
LUYỆN TẬP
HS trả lời miệng và giải thích.
Sai vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Đúng
Đúng vì 
Sai vì 
Một HS trả lời. HS cả lớp nhận xét.
HS trả lời từng câu
a) Cộng -5 vào hai vế của bất đẳng thức ta đựơc 
a + 5 + (-5)< b + 5 + (-5)
Hay a < b
b) Chia hai vế cho -3
Ta được 
Hay a < b
Cộng 6 vào hai vế ta có
5a ³ 5b
Chia hai vế cho 5 > 0 ta có 
HS thảo luận nhóm.
Nữa lớp làm câu a
Nữa lớp làm câu b
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. HS cả lớp nhận xét.
Một HS lên bảng điền và giải thích.
a) a2 ³ 0
b) -a2 £ 0
c) a2 + 1 > 0
d) -a2 – 2 < 0
HS khác nhận xét.
Bài 12 tr40 SGK
Chứng minh :
4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1
Suy ra 4.(-2) < 4.(-1) (nhân hai vế với 4)
Suy ra 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 (Cộng 14 vào hai vế của bất đẳng thức)
(-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Có 2 > -5
Suy ra (-3).2 < (-3)(-5)
(nhân hai vế với -3)
Suy ra (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5 (cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức)
Bài 13 tr40 SGK
So sánh a và b nếu :
a + 5 < b + 5 
Có a + 5 < b + 5
Cộng -5 vào hai vế của bất đẳng thức ta đựơc :
a + 5 + (-5)< b + 5 + (-5)
Hay a < b
-3a > -3b
Có -3a > -3b
Chia hai vế cho -3
Ta được 
Hay a < b
5a – 6 ³ 5b – 6 
Có 5a – 6 ³ 5b – 6 
Cộng 6 vào hai vế ta có 
5a – 6 + 6 ³ 5b – 6 + 6
5a ³ 5b
Chia hai vế cho 5 > 0 ta có 
Bài 40 tr40 SGK
Cho a < b, hãy so sánh 
2a + 1 với 2b + 1
Có a < b 
Nhân hai vế với 2 >0
Ta có 2a < 2b
Cộng vào hai vế 
Ta có 2a + 1 < 2b + 1
2a + 1 với 2b + 3 
Có a < b 
Nhân hai vế với 2 >0
Ta có 2a < 2b
Cộng vào hai vế 
Ta có 2a + 1 < 2b + 1 (1) 
Có 1 < 3, cộng hai vế với 2b ta có 2b + 1 < 2b + 3 (2)
Từ (1) và (2) Suy ra :
 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắc cầu)
Dặn dò HS :2’
Chú ý : + Bình phương của mọi số đều không âm
Bài tập về nhà 17, 18, 23, 26, 27 tr43 SBT
Đọc trước bài bất phương trình bậc nhất một ẩn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t60.doc