I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - HS phát biểu được khái niệm bất đẳng thức và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.
+ Nhận biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2. Kỹ năng: vận dụng được t/c để so sánh được các biểu thức
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ
III. Phương pháp:
Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức(1) Sĩ số: 8a: ;8b: ;8c:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Các hoạt động dạy học
Ngàysoạn:26/2/2011 Ngày giảng: 8a: 28/2 8b:1/3 8c:2/3 Chương IV. Bất Phương trình bậc nhất một ẩn số Tiết 57:Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS phỏt biểu được khái niệm bất đẳng thức và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này. + Nhận biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT + Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 2. Kỹ năng: vận dụng được t/c để so sánh được các biểu thức 3. Thái độ: Tư duy lô gíc, giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Đồ dựng: GV: Bảng phụ III. Phương phỏp: Vấn đỏp, hoạt động nhúm IV. Tổ chức giờ học ổn định tổ chức(1’) Sĩ số: 8a: ;8b: ;8c: Kiểm tra bài cũ. Các hoạt động dạy học HĐ1: ĐVĐ (2’) Hoạt động cuả GV – HS Nội dung ? So sánh -4 và 2 ; 5 và -4 - HS: -4 -4 - GV: Ta luôn có -4 < 2 vậy nếu cộng thêm c với -4 và 2 với c thì ta được kết quả thế nào -> Vào bài học HĐ2:Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số( 8’) Mục tiêu: So sánh được hai số a và b trên tập hợp số thực , sử dụng đúng các kí hiệu: >, <, ≥, ≤. ? Khi so sánh hai số thực a và b có thể xảy ra các trường hợp nào ? - HS: 3 TH : a = b ; a > b ; a < b ? Khi a < b thì vị trí của a ở đâu so với b ? - HS: ở bên trái b , b ở bên phải a - GV yêu cầu HS làm ?1 ( đưa ?1 lên bảng ) - 2 HS lên bảng điền ( mỗi HS 2 ý ) và giải thích . - GV giới thiệu kí hiệu a b ; a b - GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b. ? 1 a) 1, 53 -2,41 c) d) < *) Chú ý : - Nếu a không lớn hơn b : a b - Nếu a không nhỏ hơn b : a b - c không âm: c 0 HĐ3: Bất đẳng thức (5’) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm bất đẳng thức, lấy được ví dụ về bất đẳng thức. - GV giới thiệu khái niệm BĐT: Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức, a là vế trái; b là vế phải - GV: Nêu Ví dụ ? Tương tự em hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức ? - 2, 3 HS lấy ví dụ . 2) Bất đẳng thức * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức. Trong đó: a là vế trái; b là vế phải * Ví dụ: Các bất đẳng thức: 7 + ( -3) > -5 ; 8 – 27 < 15 . HĐ4:Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(20’) Mục tiêu: Phát biểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết âp dụng tính chất này để so sánh hai số , hai biểu thức. - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống. - 4 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1 + 5 - HS: lên bảng điền, Hs dưới lớp điền vào vở. ? Từ -4 < 2, có -4 + 3 < 2 + 3 tức là ta có bất đẳng thức mới sau khi cộng vào 2 vế của bđt cũ ntn với bđt cũ ? - HS: . cùng chiều. ? Vậy nếu cộng vào 2 vễ của -4 < 2 cùng số -3 thì sao ? Làm ?2. - HS: Làm tại chỗ -> Trả lời miệng. ? Qua VD trên vào ?2a em có dự đoán gì khi cộng c vào vế của bất đẳng thức -4 < 2 ? - HS: được 1 bđt mới cùng chiều với bđt -4 < 2 ? Vậy từ dự đoán em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thứ tự và phép cộng ? - HS: Nêu tính chất ( Như SGK ) - HS khác phát biểu tính chất ? Dựa vào tính chất trên ( T/c của bất đẳng thức ) em hãy chứng tỏ 2009 + 23 > 3000 + 23 ? - HS: Trả lời miệng: vì 2009 < 3000 nên 2009 + 23 > 3000 + 23 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức: - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777) - HS lên bảng trình bày ? Tương tự làm ?4 ? - HS: Hoạt động nhóm đôi hoàn thiện ?4 trong 2’ -> 1 HS lên bảng trình bày , các HS khác nhận xét, sửa sai bổ sung. 3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng VD1: Điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống. - 4 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 3 ; 5 + 3 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 - 1 + 5 ?2 a) -4 -4 + (-3) < 2 + 3 b) Dự đoán: -4 -4 + c < 2 + c * Tính chất: ( sgk) Với 3 số a , b, c ta có: + Nếu a < b thì a + c < b + c + Nếu a >b thì a + c >b + c + Nếu a b thì a + c b + c + Nếu a b thì a + c b + c VD2: Chứng tỏ: 2009 + 23 > 3000 + 23 vì 2009 < 3000 nên 2009 + 23 > 3000 + 23 ( cộng vào hai vế cùng số 23 ) ?3 Vì -2004 > -2005 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777) ?4 Vì + 2 <3+2 => + 2 < 5 HĐ5: Củng cố ( 5’) Mục tiêu: Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. ? Làm bài tập 1 +GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao? - HS: Lần lượt trả lời và giải thích tại sao ? Làm bài 2 a ( SGK – 37 ) ? - HS: trả lời miệng Bài 1 (SGK – 37 ) a) Sai, vì 1 không lớn hơn 2 b) đúng vì -6 = -6 c) đúng vì cùng cộng vào 2 vế của 4 < 15 với số (-8) d) đúng Bài 2a (SGK – 37 ) Vì a a + 1 < b +1 ( Vì cộng vào hai vế với sô 1 ) 4. Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT) - Học thuộc t/c 1 của bất đẳng thức ( Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ). Đọc trước bài 2 .
Tài liệu đính kèm: