I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết vế trái ,vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
-Biết tính chất liên hệ giữathứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
-Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
II.CHUẨN BỊ:
GV: SGK ,bảng phụ, phiếu học tập.
HS: SGK, bảng nhóm, bài tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 56 : LIÊN HỆ GIỮA THỰ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU: -Nhận biết vế trái ,vế phải và biết dùng dấu của BĐT. -Biết tính chất liên hệ giữathứ tự với phép cộng ở dạng BĐT. -Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). II.CHUẨN BỊ: GV: SGK ,bảng phụ, phiếu học tập. HS: SGK, bảng nhóm, bài tập. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Gv: yêu cầu HS xem mục lục SGK Hoạt động 2: Bài mới Gv: Nhắc lại về kết quả so sánh hai số và các kí hiệu = ; ; GV: yêu cầu HS làm ?1 SGK trang 35. GV: Giới thiệu cách nói gọn về kí hiệu ( như SGK trang 35) GV: Ta gọi hệ thức dạng ab;) là bất đẳng thức ; và gọi a là vế trái ; b là vế phải của bất đẳng thức. Gv: yêu cầu HS lấy ví dụ khác và chỉ ra vế phải ; vế trái. Gv:Giới thiệu hình vẽ minh hoạ kết qủa. Từ BĐT –4<2 có –4 +3<2+3 Gv: Cho Hs làm ?2. GV: Từ đó Gv tổng hợp thành tính chất như SGK trang 36. Gv: đưa ra ví dụ . yêu cầu Hs lên bảng giải. GV: Yêu cầu HS làm ?3 ?4 SGK trang 36 Gv: Nêu chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1: SGK trang 37 (Bảng phụ) Khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao? Gv: Yêu cầu hs trả lời và giải thích cụ thể. Bài 2: Cho a< b, hãy so sánh : a/a+1 và b+1 b/ a-2 và b –2 Bài 3: So sánh a và b nếu: a/ a-5b-5 b/15+a15+b 1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: HS: a/ 1,53 -2,41 c/ d/ 2. Bất đẳng thức : HS: Nhắc lại: Ta gọi hệ thức dạng ab;) là bất đẳng thức ; và gọi a là vế trái ; b là vế phải của bất đẳng thức. Ví dụ: bất đảng thức 7 +(-3) > -5 có vế trái là 7 +(-3) ; vế phải là: -5. 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: HS:a/Khi cộng –3 vào cả hai vế củabất đẳng thức –4< 2 ta được BĐT:-4+(-3) <2+(-3). b/Dự đoán kết quả:Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức –4< 2 ta được BĐT:-4+c<2+c. Tính chất :SGK trang 36 Ví dụ: Chứng tỏ 2003+(-35) <2004+(-35) Giải:Ta có 2003<2004 Suy ra : 2003+(-35) <2004+(-35) Hs: ?3 Ta có:-2004<-2005 Suy ra:-2004+(-777) <-2005+(-777) ?4 Ta có: < 3 suy ra +2 <3+2 hay +2 < 5 HS: a/ Sai ; b,c,d: Đúng HS: a/ Ta có a< b Suy ra:a+1 < b+1 b/ Ta có: a< b Suy ra:a-2 < b-2 Bài 3: a/Ta có a-5b-5 Suy ra a-5+5b-5+5 Suy ra ab b/ Ta có: 15+a15+b Suy ra: 15+a-1515+b-15 Suy ra :a b Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Về nhà học bài nắm vững Tính chất của thứ tự và phép cộng Làm bài tập 4 SGK trang 37 Hướng dẫn bài 37: SGK Vận tốc tối đa là 20 km/h thì các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường đó là bao nhiêu ? Từ đó tìm điều kiện cho a. -Xem trước bài: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: