Giáo án Đại số 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng (Bản đẹp)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng (Bản đẹp)

I.MỤC TIÊU:

-Nhận biết vế trái ,vế phải và biết dùng dấu của BĐT.

-Biết tính chất liên hệ giữathứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.

-Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).

II.CHUẨN BỊ:

GV: SGK ,bảng phụ, phiếu học tập.

HS: SGK, bảng nhóm, bài tập.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 56 : LIÊN HỆ GIỮA THỰ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU: 
-Nhận biết vế trái ,vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
-Biết tính chất liên hệ giữathứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
-Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
II.CHUẨN BỊ:
GV: SGK ,bảng phụ, phiếu học tập.
HS: SGK, bảng nhóm, bài tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Gv: yêu cầu HS xem mục lục SGK
Hoạt động 2: Bài mới
Gv: Nhắc lại về kết quả so sánh hai số và các kí hiệu = ; ;
GV: yêu cầu HS làm ?1 SGK trang 35.
GV: Giới thiệu cách nói gọn về kí hiệu ( như SGK trang 35)
GV: Ta gọi hệ thức dạng ab;) là bất đẳng thức ; và gọi a là vế trái ; b là vế phải của bất đẳng thức.
Gv: yêu cầu HS lấy ví dụ khác và chỉ ra vế phải ; vế trái.
Gv:Giới thiệu hình vẽ minh hoạ kết qủa.
Từ BĐT –4<2 có –4 +3<2+3
Gv: Cho Hs làm ?2.
GV: Từ đó Gv tổng hợp thành tính chất như SGK trang 36.
Gv: đưa ra ví dụ . yêu cầu Hs lên bảng giải.
GV: Yêu cầu HS làm ?3 ?4 SGK trang 36
Gv: Nêu chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: SGK trang 37
(Bảng phụ)
Khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao?
Gv: Yêu cầu hs trả lời và giải thích cụ thể.
Bài 2: Cho a< b, hãy so sánh :
a/a+1 và b+1
b/ a-2 và b –2
Bài 3: So sánh a và b nếu:
a/ a-5b-5
b/15+a15+b
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
HS: a/ 1,53 -2,41
 c/ d/ 
2. Bất đẳng thức :
HS: Nhắc lại: Ta gọi hệ thức dạng ab;) là bất đẳng thức ; và gọi a là vế trái ; b là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ: bất đảng thức 7 +(-3) > -5 có vế trái là 7 +(-3) ; vế phải là: -5.
3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
HS:a/Khi cộng –3 vào cả hai vế củabất đẳng thức 
–4< 2 ta được BĐT:-4+(-3) <2+(-3).
b/Dự đoán kết quả:Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức –4< 2 ta được BĐT:-4+c<2+c.
Tính chất :SGK trang 36
Ví dụ: Chứng tỏ 2003+(-35) <2004+(-35)
Giải:Ta có 2003<2004
 Suy ra : 2003+(-35) <2004+(-35)
Hs:
?3 Ta có:-2004<-2005
 Suy ra:-2004+(-777) <-2005+(-777)
?4 Ta có: < 3 suy ra +2 <3+2 hay +2 < 5
HS: a/ Sai ; b,c,d: Đúng
HS: a/ Ta có a< b
 Suy ra:a+1 < b+1
 b/ Ta có: a< b
 Suy ra:a-2 < b-2
Bài 3: 
a/Ta có a-5b-5
 Suy ra a-5+5b-5+5
Suy ra ab
b/ Ta có: 15+a15+b
 Suy ra: 15+a-1515+b-15
 Suy ra :a b
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
Về nhà học bài nắm vững Tính chất của thứ tự và phép cộng 
 Làm bài tập 4 SGK trang 37
Hướng dẫn bài 37: SGK 
Vận tốc tối đa là 20 km/h thì các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường đó là bao nhiêu ? Từ đó tìm điều kiện cho a.
-Xem trước bài: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_56_lien_he_giu_thu_tu_va_phep_cong_ban.doc