I. MỤC TIÊU :
+Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng phương trình một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+Kĩ năng : Giải các dạng phương trình trên, tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
+Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS
II. CHUẨN BỊ :
+ Chuẩn bị của Thầy : Đề kiểm tra số 1 và số 2
+ Chuẩn bị củaTrị : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương. Giấy kiểm tra, thước kẻ.
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
Ngày soạn 07-03-2009 Tiết : 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : +Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng phương trình một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu. +Kĩ năng : Giải các dạng phương trình trên, tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. +Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS II. CHUẨN BỊ : + Chuẩn bị của Thầy : Đề kiểm tra số 1 và số 2 + Chuẩn bị củaTrị : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương. Giấy kiểm tra, thước kẻ. III. NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ 1 Câu 1 : (1điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất : x2 + x = 0 Một nghiệm ; hai nghiệm ba nghiệm ; vô số nghiệm Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Nội dung Đúng sai 1 Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x - 2 = 19 là hai phương trình tương đương 2 Phương trình 0x + 3 = x + 3 - x có tập hợp nghiệm là S = {3} 3 Phương trình x (x - 1) = x có tập nghiệm là S = {0 ; 2} Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 8x - 3 = 5x + 12 ; b) ; c) Câu 4 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? ĐỀ 2 Câu 1 : (1điểm). Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm. Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất : (x - x2) = 0 Một nghiệm ; hai nghiệm ba nghiệm ; vô số nghiệm Câu 2 : (1,5điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Nội dung Đúng sai 1 Phương trình x = 2 và phương trình x2= 4 là hai phương trình tương đương 2 Phương trình x (x - 3) + 2 = x2 có tập hợp nghiệm là S = {} 3 Phương trình 3x+5 = 1,5(1+2 x) có tập nghiệm là S = Ỉ Câu 3 : (5điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 7 + 2x = 22 - 3x ; b) ; c) +1 Câu 4 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ 1 ĐỀ 2 Câu 1 : (1điểm) Đánh đúng x hai nghiệm (1điểm) Câu 2 : (1,5điểm) 1. Đúng ; 2. Sai ; 3 . Đúng (mỗi câu 0,5điểm) Câu 3 : (5điểm) a) Biến đổi được : 3x = 15 (1điểm) Tìm đúng : x = 5 (0,5điểm) b) Quy đồng và khử mẫu đúng : 3(x - 3) = 15 . 3 - 5(1 - 2x) (1điểm) Biến đổi được : - 7x = 49 (0,5điểm) Tìm đúng : S = {-7 } (0,5điểm) c) Tìm đúng ĐKXĐ : x ¹ ± 3 (0,25điểm) Quy đồng và khử mẫu đúng : (x+1) (x-3) + 6(x+3) = x2-9-4 (0,5điểm) Biến đổi được : 4x = -28 (0,5điểm) Tìm đúng S = {-7} (0,25điểm) Câu 4 : Gọi độ dài quãng đường AB là x(km). ĐK : x > 0 (0.25đ) Thời gian đi là : (h) (0,25đ) Thời gian về là : (h) (0,25đ) 30 phút = (h). Ta có phương trình : - = (0,5đ) Giải phương trình : x = 60(TMĐK) (1đ) KL : độ dài quãng đường AB là 60km (0,25đ) Câu 1 : Đánh đúng x hai nghiệm (1điểm) Câu 2 : (1,5điểm) 1. Sai ; 2. Đúng ; 3 . Đúng (mỗi câu 0,5điểm) Câu 3 : (5điểm) a) Biến đổi được : 7x = 15 (1điểm) Tìm đúng : x = (0,5điểm) b) Quy đồng và khử mẫu đúng : 4x + 2x - 1 = 24 - 2x (1điểm) Biến đổi được : 8x = 25 (0,5điểm) Tìm đúng : S = {} (0,5điểm) c) Tìm đúng ĐKXĐ : x ¹ ± 2 (0,25điểm) Quy đồng và khử mẫu đúng : (x+1)(x+2)-5(x-2) = 12+x2-4 (0,5điểm) Biến đổi được : - 2x = - 4 (0,5điểm) Þ x = 2 Ï ĐKXĐ KL : phương trình vô nghiệm (0,25điểm) Câu 4 : (2,5điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x(km). ĐK : x > 0 (0.25đ) Thời gian đi là : (h) (0,25đ) Thời gian về là : (h) (0,25đ) 45 phút = (h). Ta có phương trình : - = (0,5đ) Giải phương trình : x = 45(TMĐK) (1đ) KL : độ dài quãng đường AB là 45km (0,25đ) 3/ Kết quả: Lớp Ts Kém Yếu Tb Khá Giỏi tbtl 8A1 8A2 4/ Tồn tại của học sinh qua bài kiểm tra – GV nhận xét 5/ Rút kinh nghiệm – dặn dò:
Tài liệu đính kèm: