Giáo án Đại số 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

Giáo án Đại số 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố khái niệm phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

 Kĩ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

 Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập

 Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức : ĐKXĐ của phương trình, hai qui tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương. Bảng nhóm, bút dạ.

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Trần Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 Ngày soạn :14/02/08 
Tiết : 50	LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố khái niệm phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Kĩ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.
Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập
Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức : ĐKXĐ của phương trình, hai qui tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương. Bảng nhóm, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 
Kiểm tra bài cũ : 6’
HS : - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Chữa bài 30a tr23 SGK
 ĐKXĐ : x ¹ 2
Û x = 2 (không thoả mản ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = F
Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
Để củng cố điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chúng ta thực hiện luyện tập.
Tiến trình bài dạy : 
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiến thức
3’
12’
12’
10’
Hoạt động 1
GV đưa bài 29 tr23 SGK lên bảng phụ. Yêu cầu HS trả lời.
GV : Đưa bài 31(a,b) tr23 SGK lên bảng .
GV hướng dẩn HS thực hiện.
GV : Hãy tìm điều kiện xác định của phương trình
GV : Qui đồng mẫu hai vế và khữ mẫu
GV : Giải phương trình tìm được bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử bằng để đưa về phương trình tích.
Chú ý : Tách hạng tử –3x = -4x + x 
GV : Giá trị nào của ẩn là nghiệm của phương trình ?
GV Gọi một HS khác lên bảng làm câu b.
GV : Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu so với phương trình không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm hai bước là tìm ĐKXĐ và đối chiếu giá trị tìm được của ẩn với ĐKXĐ để nhận nghiệm. 
GV : Vì sao cần phải làm thêm các bước này ? 
GV : Đưa bài 32 tr 23 SGK lên bảng 
GV : Hãy nêu cách giải ?
GV : Gọi hai HS lên bảng giải.
GV : Lưu ý : phương trình 
 cũng là một phương trình chứa ẩn ở mẫu và ta đã có ĐKXĐ : x ¹ 0.
GV : Hướng dẩn câu b : Chuyển hạng tử vế phải sang vế trái rồi dùng hằng đẳng thứ hiệu hai bình phương để phân tích thành nhân tử.
GV đưa đề bài 33 tr23 SGK lên bảng phụ.
Hãy nêu cách tìm a ?
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
GV đưa bài làm của vài nhóm lên bảng kiểm tra.
LUYỆN TẬP
HS : Cả hai bạn đều giải sai vì khữ mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình. ĐKXĐ của phương trình là x ¹ 5. Do đó giá trị x = 5 loại. Vậy phương trình vô nghiệm.
Một HS lên bảng thực hiện bước tìm ĐKXĐ của phương trình và qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu.
HS giải tiếp 
HS : Trả lời 
HS 2 lên bảng làm câu b. HS cả lớp làm vào vở.
HS : Cần làm thêm bước đó vì khi khử mẫu chứa ẩn của phương trìnhcó thể được phương trình mới không tương đương với phương trình đã cho.
HS : Trước hết tìm ĐKXĐ của phương trình sau đó chuyển tất cả các hạng tử sang một vế, phân tích thành nhân tử để đưa về phương trình tích rồi giải.
HS 1 làm câu a
HS cả lớp làm vào vở.
HS 2 lên bảng làm câu b
HS : Cho biểu thức 
 bằng 2 rồi giải phương trình ẩn a.
HS hoạt động theo nhóm.
HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 23 tr 31SGK
Giải các phương trình
ĐKXĐ : x ¹ 1
 Û x – 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0 
 Û x = 1 hoặc x = 
x = 1 loại vì không thoả mản ĐKXĐ
x = thoả mản ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
S = 
b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3
(không thoả mản ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = F
Bài 32 tr23 SGK
Giải các phương trình
ĐKXĐ : x ¹ 0 
 Û hoặc x2 = 0 
 Û x = (thoả mản ĐKXĐ, nhận)
 x2 = 0 Û x = 0 (loại vì không thoả mản ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là 
S = 
ĐKXĐ : x ¹ 0
2x = 0 Û x = 0 (loại vì không thoả mản ĐKXĐ)
Û x = (thoả mản ĐKXĐ)
Vậy tập nhgiệm của phương trình là
 S = { -1}
Bài 33a tr23 SGK
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2
a) 
Giải :
Ta có phương trình : 
= 2 
ĐKXĐ : a ¹ ; a ¹ -3
 thoả mản ĐKXĐ, vậy là giá trị cần tìm.
Dặn dò HS : 2’
Xem lại các bài tập đã giải
Làm bài tập 32c,d; 33b tr23 SGK và bài 38, 39, 40 tr9 SBT
Xem trước bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t50.doc