I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích
+ Khắc sâu pp giải pt tích
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trước bài
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ
Sĩ số :
Thanh Mỹ, ngày 10 tháng 1 năm 2012 Tiết 46 Luyện tập I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Khắc sâu pp giải pt tích - Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. phương tiện thực hiện - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài Iii. Tiến trình bài dạỵ Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: * HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Giải các phương trình sau: a) x3 - 3x2 + 3x - 1 = 0 b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 HS2: Chữa bài tập chép về nhà (a,b) a) 3x2 + 2x - 1 = 0 b) x2 - 6x + 17 = 0 HS3: Chữa bài tập chép về nhà (c,d) c) 16x2 - 8x + 5 = 0 d) (x - 2)( x + 3) = 50 * HĐ2: Tổ chức luyện tập 2- Bài mới 1) Chữa bài 23 (a,d) - HS lên bảng dưới lớp cùng làm 2) Chữa bài 24 (a,b,c) - HS làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng báo cáo kết quả . 3) Chữa bài 26 GV hướng dẫn trò chơi - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng ngang. - GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các nhóm đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm, - Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm được cho bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề, thay giá trị x vào giải phương trình tìm y, rồi chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm mình,cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm được của t cho GV. - Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là thắng. 3- Củng cố: - GV: Nhắc lại phương pháp giải phương trình tích - Nhận xét thực hiện bài 26 4- Hướng dẫn về nhà - Làm bài 25 - Làm các bài tập còn lại * Giải phương trình a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24 b) x2 - 2x2 = 400x + 9999 - Xem trước bài phương trình chứa ẩn số ở mẫu. HS1: a) x3 - 3x2 + 3x - 1= 0(x - 1)3= 0 ,S = {1} b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 , } HS 2: a) 3x2 + 2x - 1 = 0 3x2 + 3x - x - 1 = 0 (x + 1)(3x - 1) = 0 x = -1 hoặc x = b) x2 - 6x + 17 = 0 x2 - 6x + 9 + 8 = 0 ( x - 3)2 + 8 = 0 PT vô nghiệm HS 3: c) 16x2 - 8x + 5 = 0 (4x - 1)2 + 4 4 PT vô nghiệm d) (x - 2)( x + 3) = 50 x2 + x - 56 = 0 (x - 7)(x+8) = 0 x = 7 ; x = - 8 1) Chữa bài 23 (a,d) a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5) 2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0 6x - x2 = 0 x(6 - x) = 0 x = 0 hoặc 6 - x = 0 x = 6 Vậy S = {0, 6} d) x - 1 = x(3x - 7) 3x - 7 = x( 3x - 7) (3x - 7 )(x - 1) = 0 x = ; x = 1 .Vậy: S = {1; } 2) Chữa bài 24 (a,b,c) a) ( x2 - 2x + 1) - 4 = 0 (x - 1)2 - 22 = 0 ( x + 1)(x - 3) = 0 S {-1 ; 3} b) x2 - x = - 2x + 2 x2 - x + 2x - 2 = 0 x(x - 1) + 2(x- 1) = 0 (x - 1)(x +2) = 0 S = {1 ; - 2} c) 4x2 + 4x + 1 = x2 (2x + 1)2 - x2 = 0 (3x + 1)(x + 1) = 0 S = {- 1; - } 3) Chữa bài 26 - Đề số 1: x = 2 - Đề số 2: y = - Đề số 3: z = - Đề số 4: t = 2 Với z = ta có phương trình: (t2 - 1) = ( t2 + t) 2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1) (t +1)( t + 2) = 0 Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại) Vậy S = {2} HS ghi BTVN
Tài liệu đính kèm: