I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Chuẩn bị của GV-HS:
- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
III. Tiến trình bài dạy:
Sĩ số :
Thanh Mỹ, ngày 29 thỏng 12 năm 2011 Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị của GV-HS: - GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức III. Tiến trình bài dạy: Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra 1)Chữa BT 2/SGK 2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ? ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? GV nhận xét cho điểm . HS1: t = 0 ; t = -1 là nghiệm . HS2 :Nêu đ/n , cho VD . Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT x(x-2) = 0 nhưng không là nghiệm của PT x-2 = 0 Hoạt động 2 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn GV giói thiệu đ/n như SGK Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ; 3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 1HS đọc lại HS trả lời từng PT HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN Hoạt động 3 : Hai quy tắc biến đổi phương trình GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0 Yêu cầu HS làm . Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ? Nhắc lại QT chuyển vế ? Với PT ta cũng có thể làm tương tự . a)Quy tắc chuyển vế : - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm b)Quy tắc nhân với một số : HS : 2x-6=0 ú 2x=6 ú x=6 :2=3 HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia . HS nhắc lại QT chuyển vế HS đọc QT chuyển vế Làm a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm Cho HSHĐ nhóm HS đọc to . Làm a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 Hoạt động 4 : - Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn GV nêu phần thừa nhận SGK/9. Cho HS đọc 2 VD /SGK GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - HS làm HS nêu t/c. HS đọc 2 VD/SGK HS làm theo sự HD của GV ax+b = 0 ú ax=-b ú x = - HS làm 0,5 x + 2,4 = 0 - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 => S= Hoạt động 5 : Luyện tập Bài tập 6/SGK : C1: S = [(7+x+4) + x] x = 20 C2: S = .7x + .4x + x2 = 20 Bài tập 8/SGK :(HĐ nhóm ) GV kiểm tra 1 số nhóm . ? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhất . a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0 c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5 HS làm bài theo sự HD của GV KQ a) HS :a) Không là PTBN vì PTú0x=3 b) Không là PTBN vì PTúx2-3x+2 =0 c) Có là PTBN nếu a0 , b là hằng số d) Là PTBN . Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình . Làm bài tập : 9/SGK 10;13;14;15/SBT
Tài liệu đính kèm: