Giáo án Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần Đại số) - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần Đại số) - Nguyễn Thị Oanh

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu những cách giải bài tập phần đại số trong bài kiểm tra học kỳI.

- Thấy đ­ợc những lỗi mắc và cách khắc phục.

- Nắm đ­ợc những cách giải khác, hay.

- Học sinh đánh giá đ­ợc bài kiểm tra của chính mình, chất l­ợng chung của cả lớp.

II. Chuẩn bị:

-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập

III.Tiến trình bài dạy:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần Đại số) - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: 9-1-2008 Tiết 40
D: 11-1-2008 trả bài kiểm tra học kì I
 ( Phần đại số)
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu những cách giải bài tập phần đại số trong bài kiểm tra học kỳI.
- Thấy được những lỗi mắc và cách khắc phục.
- Nắm được những cách giải khác, hay.
- Học sinh đánh giá được bài kiểm tra của chính mình, chất lượng chung của cả lớp.
II. Chuẩn bị:
-Giaựo vieõn: Baỷng phuù ghi baứi taọp
III.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Phần bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: 
 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài.
? Kiến thức áp dụng?
? Phương án điền ?
-Giáo viên chốt:
? Để giải được bài tập này ta đã sử dụng hằng đẳng thức nào?
-Giáo viên đánh giá chung bài của cả lớp: Nhìn chung các em làm đúng( Câu b)
Bên cạnh đó một số em vẫn còn làm sai câu a: Kết quả là 3y2
? Sai làm ở đâu? Cách khắc phục?
Câu 2:
? Phương án lựa chọn?
? Làm như thế nào ta có thể lựa chọn được phương án đúng?
- Giáo viên thống kê những học sinh làm sai( Cho học sinh giơ tay)
- Giáo viên cho một số học sinh lựa chọn các phương án sai:
? Nêu nguyên nhân dẫn đến sai lầm và phương án khắc phục?
Câu 3:
? Làm cách nào để có thể khảng định được tính đúng, sai của bài toán1?
-Cho Học sinh nêu cách làm
- Giáo viên chỉ ra những sai lầm và cho học sinh nêu cách khắc phục:
a. Sai lầm ở chỗ không kiểm tra tính đúng sai của đẳng thức mà chỉ sử dụng kết quả của vế phải để làm bài.
c. sai lầm ở chỗ nhầm lẫn giữa thương và số dư.
d. Quên không biết cách khai triển bình phương tổng ba biểu thức.
Câu 4:
? Phương án chọn?
? cách làm?
+ Đa số các em làm đúng nhưng bên cạnh đó một số em vẫn còn làm sai: Chọ d.
+ Nguyên nhân dẫn đến sai lầm là: Bình phương của biểu htức 2x không đưa 2x vào ngoặc trước khi viết bình phương.
Câu5: - Giáo viên cho học sinh nêu phương án lựa chọn.
- Giáo viên chỉ ra những sai lầm mà học sinh mắc phải :
Chọn phương án A.
? Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm đó?
- Giáo viên chốt: Biểu thức chứa phép chia thì điều kiện của biểu thức có nghĩa bao gồm các mẫu của các phân thức khác 0 và biểu thức chia cũng phải khác 0.
* Hoạt động 2: Phần tự luận
Câu 10:
Giáo viên cho hai học sinh lên bảng làm lại hai phần a, b.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt cách làm và kiến thức áp dụng.
? Có cách nào giải khác không?
- Giáo viên cho học sinh giải theo cách khác( b)-Học sinh phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép rút gọn để tìm thương.
- Giáo viên đưa ra một số sai lầm mà học sinh mắc phải: 
+a. Nhóm không xuất hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức giữa các nhóm
+b. Thực hiện pháp chia sai, viết thiếu dấu -
Câu 11.
Giáo viên cho học sinh làm từng phần.
- Giáo viên chỉ ra những sai lầm mà học sinh mắc phải.
a. Một số học sinh cho mẫu =0.
+một số học sinh không phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Một số học sinh tìm thừa giá trị x.
b. + Một số học sinh tìm mẫu chung quá lớn:
? Nguyên nhân dẫn đến sai lầm này.
- Giáo viên chốt cách khắc phục.
+ Một số học sinh còn nhầm lẫn về dấu.
c. Một số học sinh do sai kết quả phần b nên dẫn đến sai phần c.
+Một số học sinh tìm được x+1 =0 từ đây lại tìm được x= 1 
 * Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà:
 Làm lại bài thi vào vở.
-Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của giáo viên
a. Điền: 9y2
b.Điền: 25
- Bình phương một tổng, hiệu hai bình phương.
- Học sinh trả lời:
Sai lầm ở chỗ: +Không viết 3y ở trong ngoặc đơn.
+Cách khác phục: Khi viết một đơn thức có từ hai nhân tử trở lên dưới dạng luỹ thừa cần phải đưa đơn thức đó vào trong ngoặc.
- Học sinh nêu phương án chọn: 
A: 6x2 +8
- Học sinh nêu nguyên nhân dẫn đến sai lầm và phương án khắc phục.
- Học sinh nêu cách làm: 
a. Khai triển vế phải rồi so sánh với vế trái.
b. Giải tìm x.
c. Thực hiện phép chia.
d. Khai triển vế trái( Sử dụng hằng đẳng thức bình phương của tổng ba biểu htức)
- Học sinh nêu phương án lựa chọn.
- Nêu những phương án chọn sai: Chỉ rõ nguyên nhân dẫn đến sai lầm và cách khắc phục
-Học sinh nêu phương án lựa chọn.
- Chỉ rõ nguyên nhân sai lầm và cách khắc phục.
-Hai học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét.
- Học sinh lên bảng giải theo cách khác.
- Học sinh nêu cách khắc phục
- Không phân tích đa thức thành nhân tử.
-Không đổi dấu mẫu phân thức thứ hai.
-Học sinh ghi nhớ để sửa sai.
Ghi nhớ công việc về nhà
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ... trong các đẳng thức sau:
a. x2 +6xy+....=( x+3y)2
b.9x2 - ... = (3x+5)( 3x-5)
Câu 2: Rút gọn biểu thức:
(x+2)3 -x3-12x
A.6x2+8 B. 12x2+8
C.6x2+6 D. 3x2+8
Câu 3: Điền Đ( đúng) S( sai)
Vào ô vuông trong các khảng định sau:
a.x2+8x+17 =(x-4)2+11
b. Nếu x3- x2=0 thì x=0 hoặc x=1.
c. (x3+3x+7):(x2 -2x+4) được thương là 3x-1 , dư x+2.
d. (a+b+c)2= a2+b2 +c2 +2ab +2ac +2bc
Câu 4: Phân thức rút gọn thành.
a. b.
c. d. 
Câu 5:Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
A B.
c. D.
II . Phần tự luận.
Câu 10:
a. Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 +4xy -16 +4y2
=( x2+4xy +4y2) - 16
=(x+2y)2 -42
=( x+2y+4)( x+2y-4)
b. Thực hiện phép chia.
x3 -7x2 +10x x-2
x3 -2x2 x2-5x
 -5x2 +10x
 -5x2 +10x
 0
Câu 11: Cho biểu thức:
A=
a. Tìm điều kiện xác định của A.
Biểu thức A xác định 
b. Rút gọn biểu thức.
A=
c.
 x = 0 ( Thoả mãn điều kiện xác định của phân thức)
Vậy với x = 0 thì biểu thức A có giá trị bằng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_40_tra_bai_kiem_tra_hoc_ky_i_phan_dai.doc