I/ Mục Tiêu :
- Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI.
- Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp.
- Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học.
II/ Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra.
- HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra.
III/ . Tiến Trình Dạy Học
Ổn định:
Tuần 18 Tiết 38 + 39 NS: ND: ÔN TẬP TẬP HỌC KÌ I I/ Mục Tiêu : - Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI. - Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp. - Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học. II/ Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra. - HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra. III/ . Tiến Trình Dạy Học Ổn định: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của học sinh Nội dung Hoạt động 1: KIỂM TRA GV kiểm tra vở soạn của học sinh. HS nộp tập theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 2: ÔN TẬP GV hướng dẫn Đặt nhân tử chung đưa về dạng A . B . C = 0 x = GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở. GV kiểm tra vở 3 HS. a) ( x – 2) ( 3 – 5x) = 0 x – 2 = 0 x = 2 3 – 5x=0 x = b) 5x2 – 20x – 5x2 – 5 = 0 - 20x – 5 = 0 x = c) 3x ( x + 2) – (x + 2 ) = 0 ( x + 2)( 3x – 1) = 0 x + 2 = 0 x = - 2 3x – 1=0 x = 3) Rút gọn biểu thức a) ( x + 2) ( x – 2) - ( x – 3) ( x + 1 ) b) (6x + 1)2 + ( 6x – 1)2 - 2 ( 1 + 6x)( 6x – 1 ) c) 4x3 + (2 – 4x)( x2 – 3x + 1) 4) Tìm x biết. a) 3 ( x - 2) -5x (x - 2) = 0 b) 5x (x – 4) – (5 + 5x2 ) = 0 c) 3x ( x + 2) – x – 2 = 0 4. Thực hiện phép tính. a) + . b) x + 2 5x + 10 x2 + 4x + 4 x + 4 + + c) x x 4xy x – 2y x + 2y 4y2 – x2 Hoạt động 3 : Củng cố Khi thực hiện các phép tính về phân thức kết quả cuối cùng ta cần rút gọn đến đơn giản ( nếu được). - Khi qui đồng mẫu thức ta không rút gọn trước khi qui đồng mẫu thức. - Phân tích đa thức thành nhân tử ta thường đặt nhân tử chung trước rồi sau đó tìm ra dạng riêng để phân tích. HS chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề quan trọng trước khi thi HK. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại tất cả những qui tắc đã học từ đầu năm đến nay. - Xem và làm lại những bài tập đã giải. Tuần 18 Tiết 40 NS: ND: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Phần đại số ) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS tự rút ra được những hạn chế cũng như những ưu điểm của bản thân để tự ôn và bổ sung hay phát huy vào giải toán . - Vận dụng kiến thức đã được ôn để chữa bài kiểm tra . - Rèn tính tự lực , tính cẩn thận và tính suy luận . II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ , giáo án , thước các loại , SGV ,SBT , bài kiểm tra học kì của HS . - HS: dụng cụ học tập , học bài , xem lại các kiến thức đã được ôn . III. HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tổ chức lớp . Ổn định lớp , kiểm tra sỉ số lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ GV : phát đề kiểm tra cho từng HS Hoạt động 3: Bài mới . ( Chữa đề kiểm tra chất lượng HKI phần đại số ) . GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : Câu 1: 1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1 2/-16x+32=-16(x+2) 3/(x-y)4 : (y-x)3 = y-x Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: Câu 2 : 1/ x2 – 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là : A.0; B.2; C.4; D.-4 Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . 2/ Tính nhanh : 732 – 272 được kết quả là: 4600; B. – 4600; C. 146 ; D.-146 Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: 3/ (-xy)10:(-xy)5 bằng: A.(xy)5 ; B.(-xy)15 C. –x5y5 ; D. (xy)15 Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . 4/ (x-3)(x+3) bằng : A. x2 – 3 ; B.x2 - 9 C. x2 – 6x + 9 ; D.x2+9 Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . 5/ Mẫu chung của hai phân thức : và là: A.x2-4 ; B. 2x ; C.2(x2-4) ; D.2(2x+4) Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a/ x2-y2+5x-5y b/ 2x2 + 5x - 7 Gọi 2 HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi 2HS khác nhận xét . GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : Câu 4: Tìm x, biết : a/ x2 – 3x = o b/ x2 - 36 Gọi 2HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở . GV: Gọi HS khác nhận xét . HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV . HS:1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1 2/ -16x+32=-16(x-2) 3/ (x-y)4 : (y-x)3 = y-x HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV . HS: 1/ Thay x = -1 vào x2–2x +1= (-1)2–2.(-1)+1 = 1+2+1=4 HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV . HS:Ta có : 732 – 272 = (73-27)(73+27) = 46.100 = 4600 HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV . (-xy)10:(-xy)5= (-xy)5 = -x5y HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: (x-3)(x+3) = x2 -9 HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Mẫu chung của hai phân thức là: 2(x2 – 4) HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS1 :a/ x2-y2+5x-5y = HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV . HS1: a/ x2 – 3x = o x(x-3) = 0 x = 0 ; x = 3 HS2: b/ x2 - 36 (x-6)(x+6) = 0 x = 6 ; x = -6 HS: Nhận xét bài làm của bạn. câu 1: 1 / Đúng 2 / Sai 3/ Đúng Câu 2 : 1/ Chọn C. 4 2/ Chọn A. 4600 3/ Chọn C 4/ Chọn B 5 / Chọn C. 2(x2 – 4) Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a/ x2-y2+5x-5y = Câu 4: Tìm x, biết : a/ x2 – 3x = o x(x-3) = 0 x = 0 ; x = 3 Vậy x= 0 ; x = 3 b/ x2 - 36 (x-6)(x+6) = 0 x = 6 ; x = -6 Vậy x = 6 ; x = -6 Hoạt động 4: Củng cố . - Thu lại bài thi . - Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài thi phần đại số - Nộp lại bài thi . - Nhắc lại theo yêu cầu của GV . Hoạt động 5: Dặn dò . - Về nhà học lại bài , ôn lại các kiến thức của HKI - Xem , chuẩn bị trước bài : Mở đầu về phương trình. HS: Theo dõi GV dặn dò
Tài liệu đính kèm: