Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 40 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 40 (Bản 3 cột)

I/ Mục Tiêu :

- Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI.

- Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp.

- Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học.

II/ Chuẩn Bị:

- GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra.

- HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra.

III/ . Tiến Trình Dạy Học

 Ổn định:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 40 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 38 + 39 
NS: 
ND:
ÔN TẬP TẬP HỌC KÌ I
I/ Mục Tiêu :
- Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI.
- Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp.
- Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học.
II/ Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra.
- HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV kiểm tra vở soạn của học sinh.
HS nộp tập theo yêu cầu của giáo viên.
Hoạt động 2: ÔN TẬP 
GV hướng dẫn
Đặt nhân tử chung đưa về dạng A . B . C = 0
 x = 
GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở.
GV kiểm tra vở 3 HS. 
a) ( x – 2) ( 3 – 5x) = 0
 x – 2 = 0 x = 2
 3 – 5x=0 x = 
b) 5x2 – 20x – 5x2 – 5 = 0
 - 20x – 5 = 0
 x = 
c) 3x ( x + 2) – (x + 2 ) = 0
 ( x + 2)( 3x – 1) = 0
 x + 2 = 0 x = - 2 
 3x – 1=0 x =
3) Rút gọn biểu thức
 a) ( x + 2) ( x – 2)
 - ( x – 3) ( x + 1 )
 b) (6x + 1)2 + ( 6x – 1)2
 - 2 ( 1 + 6x)( 6x – 1 )
 c) 4x3 + (2 – 4x)( x2 – 3x + 1)
4) Tìm x biết.
 a) 3 ( x - 2) -5x (x - 2) = 0
 b) 5x (x – 4) – (5 + 5x2 ) = 0
 c) 3x ( x + 2) – x – 2 = 0
4. Thực hiện phép tính.
 a) + 
.
 b) x + 2 5x + 10
 x2 + 4x + 4 x + 4
+
+
 c) x x 4xy
 x – 2y x + 2y 4y2 – x2
Hoạt động 3 : Củng cố 
Khi thực hiện các phép tính về phân thức kết quả cuối cùng ta cần rút gọn đến đơn giản ( nếu được).
- Khi qui đồng mẫu thức ta không rút gọn trước khi qui đồng mẫu thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử ta thường đặt nhân tử chung trước rồi sau đó tìm ra dạng riêng để phân tích.
HS chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề quan trọng trước khi thi HK.
Hoạt động 3 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại tất cả những qui tắc đã học từ đầu năm đến nay.
- Xem và làm lại những bài tập đã giải.
Tuần 18
Tiết 40
NS: 
ND:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Phần đại số ) 
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp HS tự rút ra được những hạn chế cũng như những ưu điểm của bản thân để tự ôn và bổ sung hay phát huy vào giải toán .
- Vận dụng kiến thức đã được ôn để chữa bài kiểm tra .
- Rèn tính tự lực , tính cẩn thận và tính suy luận .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ , giáo án , thước các loại , SGV ,SBT , bài kiểm tra học kì của HS .
- HS: dụng cụ học tập , học bài , xem lại các kiến thức đã được ôn .
III. HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tổ chức lớp .
 Ổn định lớp , kiểm tra sỉ số lớp 
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
 GV : phát đề kiểm tra cho từng HS 
Hoạt động 3: Bài mới .
( Chữa đề kiểm tra chất lượng HKI phần đại số ) .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : Câu 1:
 1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1
 2/-16x+32=-16(x+2)
 3/(x-y)4 : (y-x)3 = y-x
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: 
 Câu 2 : 
1/ x2 – 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A.0; B.2;
 C.4; D.-4
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
2/ Tính nhanh : 732 – 272 được kết quả là: 
4600; B. – 4600; 
 C. 146 ; D.-146
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: 
3/ (-xy)10:(-xy)5 bằng: 
A.(xy)5 ; B.(-xy)15
C. –x5y5 ; D. (xy)15
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
4/ (x-3)(x+3) bằng :
A. x2 – 3 ; B.x2 - 9
C. x2 – 6x + 9 ; D.x2+9
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
5/ Mẫu chung của hai phân thức :
và là:
A.x2-4 ; B. 2x ; 
C.2(x2-4) ; D.2(2x+4)
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
 Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a/ x2-y2+5x-5y
b/ 2x2 + 5x - 7 
Gọi 2 HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi 2HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : 
Câu 4: Tìm x, biết :
a/ x2 – 3x = o
b/ x2 - 36
Gọi 2HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS:1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1
2/ -16x+32=-16(x-2)
3/ (x-y)4 : (y-x)3 = y-x
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS: 1/ Thay x = -1 vào 
x2–2x +1= (-1)2–2.(-1)+1
= 1+2+1=4
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS:Ta có : 732 – 272 = 
(73-27)(73+27) = 46.100
= 4600
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
(-xy)10:(-xy)5= (-xy)5
= -x5y
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: (x-3)(x+3) = x2 -9
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Mẫu chung của hai phân thức là: 2(x2 – 4)
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
 HS1 :a/ x2-y2+5x-5y 
= 
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS1: a/ x2 – 3x = o
 x(x-3) = 0
x = 0 ; x = 3
HS2: b/ x2 - 36
(x-6)(x+6) = 0
 x = 6 ; x = -6
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
câu 1: 
1 / Đúng
2 / Sai
3/ Đúng
Câu 2 : 
1/ Chọn C. 4 
2/ Chọn A. 4600
3/ Chọn C
4/ Chọn B
 5 / Chọn C. 2(x2 – 4)
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x2-y2+5x-5y 
= 
Câu 4: Tìm x, biết :
 a/ x2 – 3x = o
 x(x-3) = 0
x = 0 ; x = 3
Vậy x= 0 ; x = 3
 b/ x2 - 36
(x-6)(x+6) = 0
 x = 6 ; x = -6
Vậy x = 6 ; x = -6
Hoạt động 4: Củng cố .
- Thu lại bài thi .
- Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài thi phần đại số 
- Nộp lại bài thi .
- Nhắc lại theo yêu cầu của GV .
Hoạt động 5: Dặn dò .
- Về nhà học lại bài , ôn lại các kiến thức của HKI 
- Xem , chuẩn bị trước bài : Mở đầu về phương trình.
HS: Theo dõi GV dặn dò 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_38_den_40_ban_3_cot.doc