Giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU.

Kiến thức cơ bản:

HS được củng cố chắc các khái niệm.

+ Phân thức đại số

+ Hai phân thức bằng nhau.

+ Phân thức đối.

+ Phân thức nghịch đảo.

+ Biểu thức hữu tỉ.

+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

Kỹ năng cơ bản:

- Có kỹ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng, trừ, nhâ, chia trên các phân thức.

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Trắc nghiệm đúng, sai- nêu vấn đề- hợp tác nhóm.

III. CHUẨN BỊ

- GV: Phấn màu, bảng phụ, các câu hỏi và bài tập phần ôn tập.

- HS: Các câu hỏi phần lý thuyết.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17
Tiết : 36
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn: 04.12
Ngày dạy: 08.12
I. MỤC TIÊU.
Kiến thức cơ bản:
HS được củng cố chắc các khái niệm.
+ Phân thức đại số
+ Hai phân thức bằng nhau.
+ Phân thức đối.
+ Phân thức nghịch đảo.
+ Biểu thức hữu tỉ.
+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
Kỹ năng cơ bản:
- Có kỹ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng, trừ, nhâ, chia trên các phân thức.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Trắc nghiệm đúng, sai- nêu vấn đề- hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Phấn màu, bảng phụ, các câu hỏi và bài tập phần ôn tập.
- HS: Các câu hỏi phần lý thuyết.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyếtõ: (12 ph)
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
1) nếu A.D = B.C 2) Nếu M 0 thì 
3)Nếu N 0 thì 4) 
5 ) 6) 
7) 8) = 
9) Phân thức nghịch đảo của phân thức khác 0 là 
10) Phân thức xác định khi A(x) ≠ 0
Câu 2: Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống.
1) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- .
- .
2) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu khác nhau ta:
3) = = = 
4) Phân thức đối của phân thức là 
5) Phân thức nghịch đảo của phân thức là 
- Lần lượt gọi từng HS trả lời.
- Nhận xét kết quả trả li72.
- Lần lượt gọi từng HS điền vò chỗ trống
- Nhận xét kết quả thực hiện.
 Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập: (30 ph)
1. Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:
a) 
(Vì 3(2x2 +x – 6) = (2x – 3) (3x + 6)
b) 
 [Vì 
2 ()=()(x+4)] 
2) Thực hiện phép tính:
a) = 
= = 
= 
b) = = 
c) 
= : 
d)
= 
= 
= 
= 
= 
= = 
= 
Bài 60.
a) 
Điều kiện để giá trị của biểu thức xác dịnh khi: x +1 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0
Hay x ≠ -1 và x ≠ 1
b) 
xác định khi x2 -5x ≠ 0
Þ x(x – 5) ≠ 0; hay x ≠ 0 ; x ≠ 5 
Ta có: = 
= 
Phân thức trên bằng 0 khi x – 5 = 0 và x ≠ 0 hay x = 5. Nhưng x = 5 không thỏa mãn điều kiện của biến. Vậy không có giá trị nào của x để giá trị phân thức bằng 0
HĐ2.1 Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:
- Cho cả lớp chia thành 4 nhóm thực hiện bài 57 trong 3 phút, nhóm 1,3 thực hiện câu a, nhóm 2,4 thực hiện câu b.
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả, nhóm 1 nhận xét nhóm 3 và ngược lại. nhóm 2 nhận xét nhóm 4 và ngược lại.
- Nhận xét chung kết quả thực hiện giữa các nhóm.
- Ngoài việc dùng định nghĩa để chứng tỏ hai phân thức bằng nhau, còn cách nào khác để chứng tỏa hai phân thức bằng nhau không?
- Cho HS về nhà thực hiện cách 2 bằng cách rút gọn phân số.
HĐ2.2 Thực hiện phép tính:
- Lần lượt gọi 2 HS lên bảng thực hiện, lớp chia thành hai dãy mỗi dãy thực hiện 1 câu để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhậ xét chung kết quả thực hiện.
- Từ kết quả của hai bài toán trên hãy thực hiện bài toán sau:
- Gọi HS lên bảg thực hiện.
- Nhận xét kết quả thực hiện.
- Để thực hiện bài toán trên ta cần lưu ý đến điều gì?
- Thực hiện phép tính nào trước?
- Gọi 1 HS khá lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhận xét chung kết quả thực hiện.
HĐ3.3: Bài tập 60 ( SGK tr 62)
- Gọi HS thực hiện câu a, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhận xét kết quả của câu a.
- Để chứng tỏ biểu thức này không phụ thuộc vào biến x ta phải chứng tỏ rằng có thể biến đổi biểu thức này thành 1 hằng số bằng cách ta thực hiện phép tính trên phân thức nói trên.
- Gọi 1 HS khá lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhận xét kết quả thực hiện.
HĐ2.4: Bài tập 62.
- Để thực hiện bài 62, đầu tiên ta phải tìm điều kiện của x, sau đó ta rút gọn phân thức. Để chứng tỏ phân thức bằng 0 thì tử thức phải bằng 0.
- Thực hiện theo nhóm.
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Tiếp nhận.
- Rút gọn phân thức.
- Thực hiện ở nhà.
a) = 
= = 
= 
b) = = 
c) 
= : 
= .= 
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện phép tính trong ngoặc trước rồi đến phép nhân, cuối cùng đến phép trừ.
= 
= 
= 
= 
= 
= = 
= 
Bài 60.
a) 
Điều kiện để giá trị của biểu thức xác dịnh khi: x +1 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0
Hay x ≠ -1 và x ≠ 1
b) 
xác định khi x2 -5x ≠ 0
Þ x(x – 5) ≠ 0; hay x ≠ 0 ; x ≠ 5 
Ta có: = 
= 
Phân thức trên bằng 0 khi x – 5 = 0 và x ≠ 0 hay x = 5. Nhưng x = 5 không thỏa mãn điều kiện của biến. Vậy không có giá trị nào của x để giá trị phân thức bằng 0
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph)
Coi lại các bài tập vừa giải.
Làm cá bài tập 59,61,63,63 SGK
Hướng dẫn bài 59:
Thay P vào biểu thức rồi rút gọn
Thay P và Q vào biểu thức rồi rút gọn.
Hướng dẫn bài 61
Tính giá trị trong ngoặc rồi thực hiện phép nhân sau đó thế gí trị vào.
Hướng dẫn bài 63
Thực hiện phép chia 3x2 - 4x – 17 cho x + 2 được kết quả (x + 2)(3x – 10) + 3, biểu thức trên viết dưới dạng
= 3x – 10 + phân thức trên có giá trị nguyên khi x + 2 là ước của 3
Câu b tương tự.
Coi lại toàn bộ chương II, tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_36_on_tap_chuong_ii_do_minh_tri.doc