ÔN TẬP HỌC KÌ I
(tiết 1) Tiết:32
1.Mục tiêu:
1.1.KT: Củng cố kiến trức nhân chia đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
1.2. KN: vận dụng kiến thức đã học phân tích đa thức thành nhân tử, làm bài tập có liên quan
2. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi nội dung HĐT, các pppt đa thức thành nhân tử, bài tập
- HS: ôn theo hướng dẫn của giáo viên.
3. Phương pháp: tổng hợp , thực hành
4. Tiến trình dạy và học:
4.1. ổn định tổ chức:
Ngày soạn: 1/ 12 Ngày giảng: 3 /12 Ôn Tập Học kì I (tiết 1) Tiết:32 1.Mục tiêu: 1.1.KT: Củng cố kiến trức nhân chia đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử. 1.2. KN: vận dụng kiến thức đã học phân tích đa thức thành nhân tử, làm bài tập có liên quan 2. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi nội dung HĐT, các pppt đa thức thành nhân tử, bài tập - HS: ôn theo hướng dẫn của giáo viên. 3. Phương pháp: tổng hợp , thực hành 4. Tiến trình dạy và học: 4.1. ổn định tổ chức: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * HĐ1: * HĐ2: ? Phát biểu qui tắc về nhân đơn thức với đa thức? Viết công thức tổng quát? ? Tương tự qui tắc nhân đa thức với đa thức? Công thức tổng quát? ? Vận dụng tính:(2 hS lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét) Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng:(HĐ nhóm) 1) (x+2y)2 a) ) 2) (x- 3y)3 b) 3) c)4x2- 9y2 4) d) x2 + 4xy + 4y2 5) e) 6) (2a+b)3 f) 7) x3- 8y3 g) a3+ b3 ? Sử dụng những kiến thức nào để ghép được các đôi ở trên ? a) b) ? Làm như thế nào? - 2 HS lên bảng, lớp thực hiện theo dãy. a) tại x=18; y= 4 b) ? Làm như thế nào? - 2 HS lên bảng, lớp thực hiện theo dãy ():() ? Nêu cách thực hiện phép chia trên? ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? (A=B.Q) * HĐ3: ? Thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử? ? Nêu các phương pháp phân tíh một đa thức thành nhân tử? ? Vận dụng phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)x3- 3x2- 4x+ 12 b) 2x2- 2y2- 6x- 6y c) x3+3x2- 3x- 1 d) x4- 5x2+ 4 - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày a) 3x3- 3x = 0 b) x2 + 36 = 12x ? Làm như thế nào? - 2 HS lên bảng, lớp cùng làm ? Để chứng minh một đa thức > 0 với mọi x ta thường làm như thế nào? (Đưa đa thức về dạng A2+ m ( m > 0)) - Hs đứng tại chỗ thực hiện nhanh ? Vậy giá trị NN của biểu thức trên là bao nhiêu?(= tại x=) a) B = 2x2 + 10x -1 - GV gợi ý đặt 2 ra ngoài ngoặc để đưa về bài toán 8. - HS về nhà làm tiếp c) C= 4x- x2 - GV gợi ý đưa về dạng m- A2 * HĐ4: - Từng phần * HĐ5: 4.2. Kiểm tra: Trong giờ 4.3. Bài giảng: I. Các phép tính về đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ: A(B+C)=AB + AC (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD * BT1: * BT2: 1- d 2 – b 3 – c 4- a 5- g 6- e 7- f * BT3: Rút gọn biểu thức: a)= 4 b) = 3(x-4) * BT4: Tính nhanh: a) =(x- 2y)2 =(18- 2.4)2 = 100 Vậy biểu thức có giá trị bằng 100 tại x=18; y=4. b) * BT5: Làm tính chia: x + 3 0 II. Phân tích đa thức thành nhân tử: * BT6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) = x2(x-3)- 4 (x-3)=(x- 3)(x+2)(x-2) b) = 2 (x + y)(x- y- 3) c) = (x-1)(x2 + 4x+ 1) d) = (x-1)(x+1)(x-2)(x+2) * BT7: Tìm x biết: a) 3x3- 3x = 0 3x(x2- 1) = 0 3x(x -1) (x+1) = 0 ị x= 0; x= 1 ; x= - 1 b) x2 +36 = 12x x2 - 12x+36 = 0 ( x-6)2 = 0 x- 6 = 0 x = 6 * BT8: Chứng minh đa thức A= x2- x+1 >0 với mọi x: Chứng minh: Có: x2- x+1= Vì với do đó với . Vậy A= x2- x+1 >0 với mọi x. * BT9: Tìm GTNN; GTLN của biểu thức: B = 2x2 + 10x -1 = Vậy GTNN của B= tại x= C= 4x- x2= - (x2- 4x+ 4- 4) = 4- (x-2 )2 Vậy GTLN của C=4 tại x=2 4.4. Củng cố: 4.5. HDVN: - Học theo câu hổi ôn tập chương I - Ôn tiếp phần PTĐS đã học trong chương II - BT: 5. RKN : .. ... ... Ngày soạn: 3 / 12 Ngày giảng: 8 /12 Ôn Tập Học kì I (Tiết 2) Tiết:33 1. Mục tiêu: 1.1.KT: - Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong học kì(Đặc biệt vận dụng các kiến thức cơ bản vào bài tập về 2 phép tính phân thức) 1.2.KN: - Vận dụng giải bài tập tổng hợp - Phân tích và tìm đường lối giải bài tập . 1.3.TĐ:- giáo dục ý thức ôn – luyện tập thường xuyên - Giáo dục tính cẩn thận trong khi làm bài. 2. Chuẩn bị: - Gv: bảng phụ, phấn mầu - Hs: Ôn luyện theo hướng dẫn của gv 3. Phương pháp: Ôn luyện; tổng hợp hoá, khái quát hoá. 4. Tiến trình giờ dạy: 4.1. ổn định tổ chức: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * HĐ1: ? Kiến thức cơ bản đã học? ? Một đa thức có phải là pt đại số không? ? Một số ht có là đa thức không? ? 2pt bằng nhau khi nào? ? Lấy vd về 2pt bằng nhau ? Một pt có tc gì? ? ứng dụng của t/c cơ bản pt đại số là gì? (rút gọnpt, qđồng pt; c/m đẳng thức) ? Nêu qui tắc phép cộng phân thức cùng mẫu? Không cùng mẫu? Phát biểu quy tắc dạng TQ của các phép toán. * HĐ2: ? Nêu các cách chứng tỏ hai phân thức bằng nhau? C1: dùng đn 2 pt bằng nhau xét các tích chéo A.D và B.C ? Vận dụng ? ? Trước khi tìm gt của x để gtrị của Q=1 ta cần tìm gt của x để gt của Q xác định? ? Tìm giá trị xác định của biểu thức? ? Rút gọn biểu thức? ? Q= 1 nghĩa là? ? P = 0 khi nào? ? Làm như thế nào? - C1: Chia tử cho mẫu 3x3 -4x +1 ỗ x2 +x +2 3x3 +3x2 +6x 3x- 3 -3x2 -10x +1 -3x2 – 3x -6 -7x +7 C2: Tách tử thức bằng 1 số nguyên lần mẫu thức hệ số của hạng tử bậc cao nhất là 3 ị tách tử bằng 3 mẫu thức + 1 đa thức - Gv nêu bài toán: Cho biểu thức: Q= a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức? b) Chứng minh rằng khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm c) Tìm giá trị lớn nhất của Q? - 1 hs đứng tại chỗ nêu ĐKXĐ? - GV gợi ý HS thực hiện phép nhân - 1 hs lên bảng rút gọn biểu thức? ? Khi tìm GTLN của biểu thức ta làm như thế nào?(Đưa về dạng m- A2 m) ? Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q =? * HĐ4: ? Nhắc lại các kiên thức cơ bản đã ôn? * HĐ5: A). Lý thuyết : I). K/n về phân thức đại số và t/c của phân thức đại số. 1. ĐN: pt đại số là biểu thức có dạng với A; B là những đa thức B khác đa thức 0. 2. Hai phân thức bằng nhau = Nếu A.D = C.B 3. T/c cơ bản của phân thức: M ạ 0 thì = = (N là nhân tử chung của A và B) II). Các phép toán trên tập hợp phân thức : 1). Phép cộng : a). Cộng phân thức cùng mẫu : + = b). Cộng phân thức khác mẫu : - Quy đồng mẫu thức - Cộng 2 phân thức cùng mẫu vừa tìm được 2). Phép trừ : a) Phân thức của đối của là b). B.Bài tập: 1. Bài1( bài57a) Chứng tỏ 2 pt bằng nhau : và C 1 : Xét : 3.(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 2. Bài 62 : Cho bt : a)Tìm x để giá trị Q=1 Gía trị của Q xác định khi : ị x2(2x + 1) + 2( 2x + 1) ạ 0 ị (2x + 1)(x2 + 2) ạ 0 ị (2x + 1) ạ 0 vì x2 + 2 > 0 ị x ạ - 1/2 Có tử thức: Vậy: Vì Q = 1 x - 3 = 2x + 1 x – 2x = 3 + 1 - x = 4 x = - 4 TM x = - 1/2 với x = 4 thì Q = 1 b) không có giá trị nào của x để P = 0 3. Bài 63: Viết pt dưới dạng tổng một phân thức với tử thức có bậc thấp hơn bậc của mẫu thức. + C1: Vậy: + C2: 4.Bài 4: a) ĐKXĐ: xạ 0; xạ - 2 b) Q= = = = -(x2+2x+2)=-(x2-2x+1+1) = -(x+1)2-1 Có (x+1)2 0 ị - (x+1)2 0 với mọi x -1 < 0 ị Q < 0 với mọi x. c) Ta có: - (x+1)2 0 với mọi x Q= - (x+1)2 – 1 -1 với mọi x ị GTLN của Q= -1 khi x= -1(TMĐK) 4.4. Củng cố : - 4 phép tính =; -; .; : phân thức - Cách tìm ĐKXĐ của phân thức? - Tìm GTLN; GTNN của biểu thức? - Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến - Rút gọn biểu thức - Tìm x nguyên để biểu thức có giá trị nguyên 4.5. HDVN: - Ôn tập các dạng toán đã chữa để KT học kì I 5. Rút kinh nghiệm bài dạy: .. ... ...
Tài liệu đính kèm: