I/ MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
Kĩ năng : HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc.Thước kẻ, bút dạ.
HS: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân sè . Bảng nhóm, bút dạ.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TiÕt 30 § 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngµy so¹n: 7-12-2007 Ngµy d¹y : I/ MỤC TIÊU KiÕn thøc : HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.HS nắm vững quy tắc đổi dấu. KÜ n¨ng : HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc.Thước kẻ, bút dạ. HS: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân sè . Bảng nhóm, bút dạ. III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: PHÂN THỨC ĐỐI - GV nói: Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ. - Hãy làm tính cộng. - GV nói: Hai phân thức trên và có tổng bằng không, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? - GV nhấn mạnh: là phân thức đối của , ngược lại là phân thức đối của . - GV: Hãy tìm phân thức đối của . Giải thích? - GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?Vậy và là hai phân thức đối nhau. - GV giới thiệu: Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là – . Vậy – = Tương tự hãy viết tiếp: – - GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 và giải thích. - GV: Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này? - GV yêu cầu các nhóm HS tự tìm hai phân thức đối nhau. - GV và HS kiểm tra bài làm của một số nhóm. - GV hỏi: Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? Giải thích ? - GV: Vậy phân thức còn có phân đối là hay – = = - GV yêu cầu áp dụng điều này làm bài tập 28 tr.49 SGK. Hoạt động 2: PHÉP TRỪ - GV: Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát. - GV ghi lại ở góc bảng. - GV giới thiệu: Tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của và ghi công thức tổng quát: – = + - GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr.49 SGK. - GV nói: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và . Ví dụ: = = = - GV yêu cầu HS làm ? 3 . - GV nhận xét và chữa bài của HS. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ t Bài 29 tr.50 SGK. - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a và c. Nửa lớp làm phần b và d. - GV nhận xét cho điểm một số nhóm. - GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức. - HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0. Ví dụ: 2 và – 2 ; và - HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. = = 0 - HS: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. - HS: Phân thức có phân thức đối là vì + = 0. - HS: Phân thức có phân thức đối là . - Một HS lên bảng viết tiếp: – = - HS: Phân thức đối của phân thức là vì: + = = 0 - HS: Phân thức và có mẫu bằng nhau và tử đối nhau. - HS làm việc theo nhóm, viết vào bảng phụ hai phân thức đối nhau. - HS: Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì: + = + = 0 - HS làm bài tập vào vở, hai HS lên bảng điền vào chỗ trống. a) b) - HS: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số bị trừ. - HS đọc lại quy tắc SGK. - HS làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV. - HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày. = = = = = - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS hoạt động theo nhóm. Kết quả: a) b) c) 6 d) - Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải. - HS nhận xét góp ý. IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức, viết được dưới dạng tổng quát. Bài tập về nhà: Bài 30, 31, 32, 33 tr.50 SGK. Bài 24, 25 tr.21, 22 SBT. Tiết sau luyện tập. V/rót kinh nghiÖm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: