I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng hai phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng.
Kỹ năng cơ bản:
- HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hiện phép cộng phân số.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án phấn màu bảng phụ.
- HS: Chuẩn bị trước ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần : 14 Tiết : 28 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: 10 .11 Ngày dạy: 20.11 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng hai phân thức đại số. - HS biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng. Kỹ năng cơ bản: - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hiện phép cộng phân số. II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án phấn màu bảng phụ. - HS: Chuẩn bị trước ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph) - Phát biểu quy tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức. AD: Qui đồng mẫu thức hai phân thức. và - Nêu câu hỏi và gọi 1 HS lên bảng thực hiện học sinh còn lại cùng giải vào vở, giáo viên kiểm tra vở 2 học sinh. - HS phát biểu qui tắc như SGK. . x + 2 = 2 + x . 2x – x2 = x ( 2 – x ) MTC : x ( 2 –x)( 2 + x) .= = Hoạt động 2: Tổng hai phân thức cùng mẫu: (7 ph) I. Tổng hai phân thức cùng mẫu: 1. Quy tắc : ( SGK) 2. Ví dụ: Cộng hai phân thức a) b) Giải: a) = b) = = HĐ2.1 - Cho HS nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. - Qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như cộng 2 phân số cùng mẫu. - Cho HS nêu lên quy tắc. - Sửa sai nếu có và nêu ví dụ minh hoạ. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử và giữ nguyên mẫu. - Nêu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. - Muốn cộng 2 phân thức cùng mẫu ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức Hoạt động 3: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (10 ph) II. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau: VD : Tính: Giải: . x2 + 4x = x ( x + 4 ) . 2x + 8 = 2 ( x + 4 ) MTC : 2x ( x + 4 ) Ta có: Vậy: =+ = = = HĐ3.1 - Cho HS giải ? 2 - Thực hiện phép cộng 2 phân thức. - Ta có thể thực hiện phép tính cộng như các ví dụ trên được không ? - Yêu cầu học sinh nêu qui tắc cho học sinh dựa theo qui tắc lên bảng giải. - Cả lớp còn lại làm vào vở. HĐ3.2 HS giải ? 3 - Gọi 1 học sinh lên bảng HS còn lại làm vào vở. - Kiểm tra vở 1 -> 3 em và nhận xét. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Ta phải qui đồng mẫu thức rồi mới cộng như ví dụ trên. =+ = = = = + = = = Hoạt động 4: Chú ý : (9 ph) Chú ý : Phép cộng phân thức cũng có các tính chất sau: Giao hoán: HĐ4.1 - Giới thiệu phần chú ý như SGK HĐ4.1 - Cho HS giải ? 4 HS cả lớp cùng giải và gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Theo dõi nhận xét - Chốt lại: - Khi thực hiện phép tính ta chú ý sử dụng tính chất giao hoán để giải nhanh hơn. = = = = = = = 1 Hoạt động 5 : củng cố (10 ph) Trắc nghiệm: 1) Kết quả của phép cộng các phân thức + + bằng: a. b. c. d. Cả a,b,c đều sai. 2) Kết quả của phép cộng các phân thức + bằng: a. b. c. d. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc 2 qui tắc trên. - Làm BT 21, 22, 23, 25 SGK - Hướng dẫn bài 22 và 23 + 22b áp dụng tính chất giao hoán và đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung. + 23 bài 23a đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung. - Nhận xét tiết học. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG TRẦN VĂN TẤN
Tài liệu đính kèm: