Giáo án Đại số 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu nhiều phân thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Đại số 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu nhiều phân thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức.

2. Kĩ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung.

3. Thái độ: ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh: N/c trước bài

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 26: Quy đồng mẫu nhiều phân thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 16/11/2010(8B); 18/11/2010(8A)
 Tiết 26: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức.
2. Kĩ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung.
3. Thái độ: ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo 
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ 
2. Học sinh: N/c trước bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- Hãy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
a) b) c) d) 
Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Làm thế nào để biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã chọn?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
* HĐ1: Phương pháp tìm mẫu thức chung
- Muốn tìm MTC trước hết ta phải tìm hiểu MTC có t/c ntn ?
- GV: Chốt lại: MTC phải là 1 tích chia hết cho tất cả các mẫu của mỗi phân thức đã cho
 Cho 2 phân thức và có
a) Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không ?
b) Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn ?
GV: Qua các VD trên em hãy nói 1 cách tổng quát cách tìm MTC của các phân thức cho trước ?
HĐ2: Hình thành phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức
B1: Phân thức các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC:
B2. Tìm nhân tử phụ cần phải nhân thêm với mẫu thức để có MTC
B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
- HS tiến hành PT mẫu thức thành nhân tử.
* HĐ3: Bài tập áp dụng
 Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
 và 
Tìm mẫu thức chung
?1
 + Các tích 12x2y3z & 24x3y4z đều chia hết cho các mẫu 6x2yz & 4xy3 . Do vậy có thể chọn làm MTC
+ Mẫu thức 12x2y3 đơn giản hơn
* Ví dụ:
Tìm MTC của 2 phân thức sau:
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử
4x2-8x+ 4 = 4( x2 - 2x + 1)= 4(x - 1)2
6x2 - 6x = 6x(x - 1)
+ B2: Lập MTC là 1 tích gồm 
- Nhân tử bằng số là 12: BCNN(4; 6)
- Các luỹ thừa của cùng 1 biểu thức với số mũ cao nhấtMTC :12.x(x - 1)2
* Tìm MTC: SGK/42
2. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ * Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau: 
(1) 
 ; MTC : 12x(x - 1)2
 = 
 = 
* Qui tắc: SGK
áp dụng : QĐMT 2 phân thức
 và 
MTC: 2x(x-5)
 = 
 = 
 =
4. Củng cố: HS làm bài tập ?3, 14;15/43 - Nêu qui tắc đổi dấu các phân thức
5. Dặn dò: Học bài, Làm các bài tập 16,18/43 (sgk)
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds8.t26.doc