1.Mục tiêu :
a) Kiến thức :
Giúp học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
b) Kĩ năng :
Rèn kỹ năng nhận biết 2 phân thức bằng nhau
c) Thái độ :
Rèn tính tư duy chính xác.
2.Trọng tâm
Nắm vững khái niệm phân thức đại số
3. Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng , bảng phụ
HS: Ôn bài hai phân số bằng nhau .
4.Tiến trình :
4.1 Ổn định:
Kiểm diện số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng
Chương II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: a)Kiến thức Nắm vững định nghĩa hai phân thức đại số , phân thức bằng nhau và vận dụng thành thạo các quy tắc của các phép tính:cộng, trừ, nhân, chia ,nâng luỹ thừa trên các phân thức đại số. b)Kỹ năng -Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định và biết tìm điểu kiện này trong những trường hợp mẫu thức là một nhị thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích được thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức hai biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. c) Thài độ Rèn tính tư duy chính xác. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết: 22 ; bài 1 Tuần 11 Ngày dạy: 3/11/2010 1.Mục tiêu : a) Kiến thức : Giúp học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. b) Kĩ năng : Rèn kỹ năng nhận biết 2 phân thức bằng nhau c) Thái độ : Rèn tính tư duy chính xác. 2.Trọng tâm Nắm vững khái niệm phân thức đại số 3. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , bảng phụ HS: Ôn bài hai phân số bằng nhau . 4.Tiến trình : 4.1 Ổn định: Kiểm diện số học sinh 4.2 Kiểm tra miệng Như ta đã biết trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số đều chia hết cho mọi số khác 0. Nhưng khi thêm các phân số vào tập hợp số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Tương tự trong tập hợp các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0; ở đây ta cũng thêm vào tập hợp các đa thức những phần tử mới mà ta gọi làø phân thức đại số. Tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu thế nào là phân thức đại số. 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa: GV: Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK/T34 GV: Em hãy nhận xét các biểu thức trên có dạng như thế nào? HS: Các biểu thức trên có dạng Với A, B là các đa thức và B 0 GV:Giới thiệu các biểu thức như trên gọi là phân thức đại số. GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A gọi là đa thức tử. B là đa thức mẫu GV: Mỗi số nguyên được coi là một phân số với mẫu số là 1. Tương tự mỗi đa thức cũng được coi là là một phân thức với mẫu thức bằng 1 * Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức đại số với mẫu thức bằng 1. GV:Cho HS làm ? 1 HS:Làm ? 1 ? 1 GV:Cho HS làm ? 2 HS: Làm ? 2 ? 2 0; 15; là những phân thức đại số. GV:Chốt ý chính - Mỗi số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì a = (dạng ; B 0) Hoạt động 2: 2. Hai phân thức bằng nhau: GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau. HS: GV tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau. GV: Nêu định nghĩa Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C Ta viết: HS:Nhắc lại , ghi vào tập (Với B, D 0) GV:Cho HS làm ? 3 HS:Làm ? 3 ? 3 Vì 3x2y.2y2= 6xy3.x ( = 6x2y3) HS làm ? 4 Gọi một HS lên bảng trình bày. ? 4 Xét x.(3x+6) và 3(x2+2x) 3(x2+2x) = 3x2 +6x Þ x(3x+6) = 3(x2 +2x) Þ HS làm ? 5 - Gọi HS trả lời miệng ? 5 Bạn Quang sai vì: 3x +3 3x.3 Bạn Vân làm đúng vì 3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x 4.4 Củng cố và luyện tập: + Thế nào là phân thức đại số? + Thế nào là hai phân thức bằng nhau? + Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A gọi là đa thức tử. B là đa thức mẫu + (Với B, D 0) GV:Cho HS làm bài tập 3/SGK/36 HS:Lên bảng thực hiện Bài tập 3/SGK/36 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Đối với tiết học này + Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Đối với tiết học tiếp theo + Ôân lại tính chất cơ bản của phân số. + Bài tập về nhà: Bài 1, 2/SGK/36 Bài 2/SBT/ 16 Hướng dẫn bài 2/SBT: 5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: