1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS qua chương I “ Phép nhân và phép chia các đa thức”
b. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng thực hành phép nhân và phép chiacác đa thức.
c. Thái độ:
Giáo dục cho học sinh tính độc lập suy nghĩ, tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Trọng tâm
Thực hành phép nhân và phép chia các đa thức và vận dụng HĐT.
3. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
HS: Ôn bài, giấy kiểm tra.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn chức:
Kiểm diện học sinh
4.2 Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1: Điền dấu chéo vào ô thích hợp : ( 2 điểm )
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tiết: 21 Tuần 11 Ngày dạy:3 /111/2010 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS qua chương I “ Phép nhân và phép chia các đa thức” b. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập - Kiểm tra kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng thực hành phép nhân và phép chiacác đa thức. c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính độc lập suy nghĩ, tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. 2. Trọng tâm Thực hành phép nhân và phép chia các đa thức và vận dụng HĐT. 3. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. HS: Ôn bài, giấy kiểm tra. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn chức: Kiểm diện học sinh 4.2 Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1: Điền dấu chéo vào ô thích hợp : ( 2 điểm ) Câu Nội dung Đúng Sai a ( x + 2 )2 = x2 + 2x + 4 b (2x – 1)2 = 1 – 4x + 4x2 c x2 – 10x + 25 = (5 – x )2 d (x – y)(x2 + 2xy + y2) = x3 – y3 Câu 2: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:(1 điểm) (x2 + + )= ( + 3)2 II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: (2 điểm) Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x ) : (x3+ 4) Câu 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 1 + (x +1 )2 b) x2 + y2– 2xy – 1 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: Câu 4: (1 điểm) Chứng minh : 4x2 + 4x + 3 > 0 với mọi số thực x 4.3 Đáp án Nội dung điểm I. Trắc nghiệm: Câu 1: a) sai b)đúng c) đúng d) sai 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 2: (x2 + + )= ( + 3)2 1 đ II. Tự luận: Câu 1: x4 – 2x3 + 4x2 – 8x x3+ 4 x4 + 4x2 0 – 2x3 + 0 – 8x x2 – 2x2 – 2x3 – 8x 0 2đ Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x – 2 )2 = (x + 2) (x – 2) +(x – 2 )2 = (x + 2 + x – 2) =2x(x – 2) 0.5đ 0.5đ 0.5đ b) x3 – 3x2 + 12 – 4x = (x3 – 3x2) – ( 4x –12) = x2(x – 3) – 4(x – 3) =(x – 3)( x2– 4) =(x – 3)( x + 2) (x – 2) 0.75đ 0.75đ Câu 3: Tính giá trị của biểu thức 532 + 472 + 94.53 = (53 + 47)2 = 1002 = 10000 0.5đ 0.5đ Câu 4:Chứng minh : Ta có : 4x2 + 4x + 5 = 4x2 + 4x + 4 + 1 =(4x2 + 4x+ 1) + 4 = (2x + 1)2 + 4 mà (2x + 1)2 > 0 nên (2x + 1)2 + 4 > 0 với mọi số thực x 0.5đ 0.5đ 4.4 Thống kê kết quả: Lớp TS 0 - 2 2,5 - 3,5 4 - 4,5 5 - 6,5 7 - 8 8.5 -10 8A1 8A2 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau Đọc trước bài “Phân thức đại số” sách giáo khoa trang 34. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: