I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Hệ thống kiến thức chương I.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: 3 câu hỏi ôn tập còn lại + các bài tập chương.
- HS: Soạn 3 câu hỏi trả lời còn lạiở câu hỏi ôn chương.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 10 Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) Ngày soạn:17/10 Ngày dạy: 20/10 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Hệ thống kiến thức chương I. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm III. CHUẨN BỊ: - GV: 3 câu hỏi ôn tập còn lại + các bài tập chương. - HS: Soạn 3 câu hỏi trả lời còn lạiở câu hỏi ôn chương. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập lý thuyết. (5 phút) * Trong các câu sau đây, câu nào sai. a) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. b) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B. c) Đa thức A chia hết cho đa thức B khác 0 khi tồn tại đa thức Q sao cho: A = B.Q d) Đa thức A chia hết cho đa thức B khác 0 khi tồn tại cặp đa thức Q và R sao cho: A = B.Q+ R Trong đó bậc của R nhỏ hơn bậc của B. - Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm. - Lần lượt gọi HS trả lời lấy điểm. - Gọi HS khác nhận xét kq trả lời của bạn. - Nhận xét chung kq trả lời của HS và chốt lại ở góc bảng. - Trả lời: a), b),c) Đúng. d) Sai. Chỉ đùng trong trường hợp A(x) không chia hết cho B(x). Hoạt động 3 : Tở chức luyện tập ( 30 ph) Bài 1: a)Dùng HĐT để tính: (x2-y2+6x+9): (x+y+3) a) (x2-y2+6x+9): (x+y+3) = = b) Thực hiện phép chia: (2x2-x+2): (2x+1) 2x2- x+ 2 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + 2 - 2x – 1 0 + 3 Vậy: 2x2- x+ 2 = (2x +1)( x- 1)+ 3 Bài 2: Tìm x, biết a) (x+2)2- (x -2)(x+2) = 0 Þ (x+2)= 0 Þ 4(x+2) = 0 Þ x = -2 Vậy x = -2 b) x+2x2+ 2x3 = 0 Þ x (1+ 2x +2x2) Þ Þ x (1+x)2= 0 x = 0 Þ 1+x = 0 x = 0 Þ x = Vậy x = 0; Bài 3: Chứng minh: a) x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. Ta có: x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = (x- y)2+1≥ 1> 0 Vậy x2-2xy+y2+1> 0 với mọi x,y. b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. Ta có: x – x2 – 1= - (x2 + x +1) = Vậy:x – x2 - 1 < 0 với mọi số thực x HĐ3.1 - Để thực hiện phép chia đa thức x2- y2+ 6x+ 9 cho đa thức x+ y+ 3 ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 HS có kq làm sớm hơn bạn trên bảng chấm điểm. - Nhận xét kq trong tập và trên bảng. HĐ3.2 - Cho cả lớp thực hiện nhanh phép chia: (x2 +x – 6): (x+3) HĐ3.3 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu b, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Gọi 2 HS có kq thực hiện sớm nhất đem lên chấm điểm. - Nhận xét chung kq thực hiện trong tập và trên bảng. - Qua bài toán trên ta nhận thấy đa thức bị chia là một đa thức bất kỳ còn đa thức chia là một nhị thức bậc nhất, nên khi tìm x trong đa thức chia ta được x = - Khi thế vào đa thức bị chia ta được 2. + +2 = 3 đúng bằng số dư của phép chia đa thức 2x2-x+ 2 cho đa thứ 2x +1 - Qua bài toán trên ta rút ra tổng quát sau: - Cho đa thức bậc n của ẩn x: f(x) =anxn + an-1xn-1++a1x+a0 (an ≠ 0). - Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất (x – a) bẳng giá trị của đa thức f(x) tại x bằng a. - Tìm dư trong phép chia 2x3 +3x-5 cho x – 2 -Từ bài tập trên ta có bài tập mới: HĐ3.4 *Tìm a để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho 2x + 1 - Gọi 1 HS thực hiện phép chia bình thường. - Để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho đa thức 2x + 1 thì dư a+1 phải như thế nào? - Gọi HS tìm x trong đa thứ chia - Khi thế vào đa thức bị chia, ta được 2. + -1 = 0 - Qua bài toán trên ta rút ra tổng quát sau: f(x) chia hết cho (x – a) Û f(a) = 0 - Đưa ra ví dụ: Không thưc hiện phép chia, hãy chứng tỏ A chia hết cho B a) A = 2x3 – 4x - 2 ; B = x + 1 - Gọi HS thực hiện nhanh tại lớp. - Củng từ bài toán trên thầy có bài toán mới nhua sau: HĐ3.5 *Tìm x Ỵ Z để 2x2-x+2 chia hết cho 2x+1. - Để (2x2-x+2) (2x+1) với x thì 2x +1 phải như thế nào? - Vậy 2x +1 bằng những số nào? - Hướng dẫn HS thực hiện. HĐ 3.6 - Hướng dẫn HS thực hiện theo yeu cầu của GV. HĐ 3.7 - Gọi 2HS khá- giỏi lên bảng thực hiện. HĐ3.8 Để chứng minh x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y, ta phải đưa đa thức trên về dạng A2 một số, trong đó A2 ≥ 0 với mọi A dẫn đến đa thứ đó lớn hơn 0 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét chung kq thực hiện. - Hướng dẫn HS thực hiện câu b. - Phân tích đa thức bị chia thành nhân nhân tử rồi thực hiện phép chia a) (x2-y2+6x+9): (x+y+3) = = = (x+y+3)(x+y-3): (x+y+3) = (x+y-3) b) 2x2- x+ 2 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + 2 - 2x – 1 0 + 3 Vậy: 2x2- x+ 2 = (2x +1)( x- 1)+ 3 2x2- x+ a 2x + 1 2x2 + x x - 1 0 – 2x + a - 2x – 1 a + 1 - Để đa thức 2x2- x+ a chia hết cho đa thức 2x + 1 thì dư a+1=0 hay a = -1 - Vậy Khi a = -1 thì đa thức 2x2- x -1 chia hết cho đa thức 2x + 1. * 2x + 1= 0 Þ x = -Phép chia 2x2- x+ 2 cho 2x + 1 - Ta viết: - Để (2x2-x+2) (2x+1) với x thì 2x +1 phải là ước của 3, nghĩa là 2x +1 phải bằng , Khi đó: 2x +1= 1 Þ x = 0 2x +1= -1 Þ x = -1 2x +1= 3 Þ x = 1 2x +1= -3 Þ x = -2 Vậy x= -2; -1; 0; 1 Bài 2: Tìm x, biết a) (x+2)2- (x -2)(x+2) = 0 Þ (x+2)= 0 Þ 4(x+2) = 0 Þ x = -2 Vậy x = -2 b) x+2x2+ 2x3 = 0 Þ x (1+ 2x +2x2) Þ Þ x (1+x)2= 0 x = 0 Þ 1+x = 0 x = 0 Þ x = Vậy x = 0; Bài 3: Chứng minh: a) x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. Ta có: x2-2xy+y2+1= (x2-2xy+y2)+1 = (x- y)2+1≥ 1> 0 Vậy x2-2xy+y2+1> 0 với mọi x,y. b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. Ta có: x – x2 – 1= - (x2 + x +1) = Vậy:x – x2 - 1 < 0 với mọi số thực x. Hoạt động 4: Củng cố ( 8 ph) Trắc nghiệm: Câu 1: Tìm x, biết x3 - x = 0 a. x = 0 hoặc x = b. x = 0 hoặc x = - c. x = 0 hoặc x = d. x = Câu 2: Cho hai đa thức A = 2x3 – x + 1; B = x2 – 2x. Dư của phép chiaA cho B là: a. 5x - 1 b. 5x + 1 c. 1 – 5x d. – 5x -1 Câu 3: Đa thức x2 + 2x – 3 được phân tích thành nhân tử là: a. (x – 1)(x + 3) b. (x – 1)(x – 3) c. (x +1)(x + 3) d. (x + 1)(x – 3) Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) -Coi lại các dạng bài tập đã giải - Coi lại toàn bộ chương phép nhân và phép chia đa thức để chuẩn bị tuần sau kiểm tra. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: