§. LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
* Kỹ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.
Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu.
HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng,
-.Ôn tập điều kiện xác định của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 11/2/2011 Tiết 49 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU * Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu. HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng, -.Ôn tập điều kiện xác định của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: Khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu so với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm những bước nào? Tại sao? Chữa bài tập 30(a) trang 23 SGK. HS2 Chữa bài 30(b) trang 23 SGK GV nhận xét cho điểm. HS1 lên bảng trả lời HS2 lên bảng chữa bài tập HS lớp nhận xét , chữa bài. 35 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 29 trang 22, 23 SGK (GV đưa đề bài lên bảng phụ) HS trả lời: Cả hai bạn đều giải sai vì ĐKXĐ của phương trình là x 5 Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại và kết luận là phương trình vô nghiệm Hai HS lên bảng làm. Luyện tập: Bài 29 trang 22, 23 SGK Giải: Cả hai bạn đều giải sai vì ĐKXĐ của phương trình là x 5 Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại .Vậy PT vô nghiệm . Bài 31 (a, b) trang 23 SGK Giải các phương trình GV đi kiểm tra HS làm bài tập Bài 37 trang 9 SBT. HS trả lời. Bài 31 (a, b) trang 23 SGK Giải: a) Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-} b) Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 37 trang 9 SBT. a) Vậy khẳng định đúng. b) Vậy khẳng định đúng Bài 32 trang 23 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập GV lưu ý các nhóm HS nên biến đổi phương trình về dạng phương trình tích , nhưng phải đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. HS hoạt động nhóm làm bài tập. c) Sai. d) Sai Bài 32 trang 23 SGK b) ĐKXĐ : x 0 ĩ Suy ra x = 0 hoặc 1 + = 0 ĩ x = 0 hoặc x = - 1 GV nhận xét và chốt lại với HS những bước cần thêm của việc giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. Sau đó GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập. Đề bài : Giải phương trình HS làm bài khoảng 3 phút thì GV thu bài và chấm điểm. Đại diện hai nhóm HS trình bày bài giải. HS nhận xét. HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập. HS thu bài và nhận xét bài làm. *x = 0 (loại, không thoả mãn ĐKXĐ) *x = -1 thoả mãn ĐKXĐ Vậy S = {- 1} Giải(Bài tập làm thêm) ĐKXĐ : Phương trình đã cho tương đương với phương trình Suy ra : 3x – x2 + 6 – 2x + x2 + 2x = 5x + 6 – 2x. ĩ 3x + 6 = 3x+ 6 ĩ 3x – 3x = 6 – 6 ĩ 0x = 0 Phương trình thoả mãn với mọi x và x 2 ph Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập về nhà số 33 trang 23 SGK. Bài số 38, 39, 40 trang 9, 10 SBT Xem trước bài § 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tài liệu đính kèm: