§ . LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU.
* Kỹ năng:
Luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế.
Luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:- Bảng phụ ghi đề bài , câu hỏi.
- Phiếu học tập để kiểm tra HS.
HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng,
- Ôn tập quy tắc biến đổi phương trình, các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn: 7/1/2011 Tiết 44 § . LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU. * Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế. Luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV:- Bảng phụ ghi đề bài , câu hỏi. - Phiếu học tập để kiểm tra HS. HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng, - Ôn tập quy tắc biến đổi phương trình, các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1: KIỂM TRA GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Chữa bài tập số 11 (d) trang 13 SGK và bài 19 (b) trang 5 SBT. HS 2 ; Chữa bài 12 (b) trang 13 SGK. GV nhận xét, cho điểm.. Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1 : Chữa bài tập HS2 : Chữa bàu tập HS nhận xét bài làm của các bạn. 35 ph Hoạt đọng 2 : LUYỆN TẬP Bài 13 trang 13 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) HS trả lời. Bạn Hoà giải sai vì đã chia cả hai vế của hương trình cho x, theo quy tắc ta chỉ được chia hai vế của phương trình cho một số khác 0 Cách giải đúng là : x (x + 2) = x (x + 3) ĩ x2 + 2x = x2 + 3x ĩ x2 + 2x – x2 – 3x = 0 ĩ - x = 0 ĩ x = 0 Tập nghiệm của phương trình S = {0}. Bài 15 trang 13 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV kẻ bảng phân tích ba đại lượng rồi yêu cầu HS điền vào bảng, từ đó lập phương trình theo yêu cầu của đề bài. Bài 16 trang 13 SGK. GV yêu cầu HS xem SGK và trả lời bài toán. Bài 19 trang 14 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập. GV kiểm tra các nhóm làm việc. GV nhận xét bài giải của các nhóm. Bài 18 trang 14 SGK. Giải các phương trình sau : a) HS : Có hai chuyển động là xe máy và ô tô. -Trong toán chuyển đôïng có ba đại lượng : vận tốc; thời gian; quãng đường. Công thức liên hệ : Quãng đường = vận tốc X thời gian HS trả lời : Phương trình biểu thị cân thăng bằng là 3x + 5 = 2x + 7 HS hoạt động nhóm Mỗi nhóm làm một câu Các nhóm làm việc trong khoảng 3 phút, sau đó đại diện 3 nhóm lần lượt trình bày bài giải. HS lớp nhận xét. Bài 15 trang 13 SGK v(km/h) t (h) s(km) Xe máy 32 x + 1 32(x+1) Ôâ tô 48 x 48x Phương trình : 32 (x + 1) = 48x Bài 16 trang 13 SGK. Phương trình biểu thị cân thăng bằng là 3x + 5 = 2x + 7 Bài 19 trang 14 SGK Giải : a) (2x + 2) . 9 = 144 kết quả : x = 7 (m) b) 6x + = 75 kết quả x = 10 (m) c) 12 x + 24 = 168 kết quả :x = 12 (m) Bài 18 trang 14 SGK. Tập nghiệm của phương trình : S = {} Bài 21 (a) trang 6 SBT. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức sau được xác định. A = GV : Giá trị của phân thức A được xác định với điều kiện nào? Bài 23 (a) trang 6 SBT Tìm giá trị của k saôch phương trình (2x + 1) . (9x + 2k) – 5 ( x _ 2) = 40 có nghiện x = 2 GV : Làm thế nào để tìm được giá trị của k? Để đánh giá việc nắm kiến thức về giải phương trình của HS , GV cho toàn lớp làm bài tập trên giấy nháp. Đề bài giải phương trình 1) 2) 2 (x + 1) = 5x – 1 – 3 (x – 1) 3) 4)2(1 – 1,5x ) + 3x = 0 HS : Phân thức A được xác định với điều kiện mẫu khác 0. 2(x – 1) – 3 (2x + 1) 0 - Ta phải giải phương trình: -Mẫu thức khác 0 khi x HS : Vì phương trìh có nghiệm x = 2 nên khi thay x = 2 vào ơphương trình at được : (2 . 2 + 1).(9 . 2 + 2k) – 5(2 + 2) = 40 5 (18 + 2k) – 20 = 40 Kết quả k = - 3 HS làm bài cá nhân trên giấy nháp. Bài 21 (a) trang 6 SBT. Giải : A = ĐK : 2(x – 1) – 3 (2x + 1) 0 2 (x – 1) – 3 (2x + 1) = 0 2x – 2 – 6x – 3 = 0 4x = 5 x = Kết quả : S = S = R Phương trình nghiệm đúng với mọi x. S = S = PT vô nghiệm 3 ph Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 17, 20 trang 14 SGK ; bài 22, 23 (b), 24, 25(c) trang 6, 7 SBT. Ôân tập : Phân tích đa thức thành nhân tử. Xem trước bài “ Phương trình tích”
Tài liệu đính kèm: