Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 7)

Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 7)

ÔN TẬP ngoài chương trình (T7)

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 853Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 31/12/2009.
Tiết PPCT: **. Ngày dạy: 02/01/2010.
OÂN TAÄP ngoài chương trình (T7)
I. Muùc tieõu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
- Tieỏp tuùc cuỷng coỏ cho hs caực khaựi nieọm vaứ quy taộc thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn caực phaõn thửực
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, tỡm ủk, tỡm giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ x ủeồ bieồu thửực xaực ủũnh, baống 0 hoaởc coự giaự trũ nguyeõn, lụựn nhaỏt, nhoỷ nha - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. 
II. Chuaồn bũ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoat động của GV
Hoat động của HS
Hoạt động 1:
GV: nhắc lại mốt số vấn đề về lý thuyết đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
A. 2x(x - y) + 4(x- y) .
B. 15x(x - 2) + 9y(2 - x).
C. (a + b)2 - 2(a + b) + 1.
D,(x2 + 4)2 - 16x2.
E. x2 + 2xy + y2 - 2x - 2y.
G. 2x3y + 2xy3 + 4x2y2 - 2xy.
H. x2 - 3x + 2.
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức:
A. x2 + xy - xz - zy 
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5 
B. x2 + y2 - 2xy + 4x - 4y 
tại x = 168,5; y = 72,5.
C. xy - 4y - 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
D. x3 - x2y - xy2 + y3 tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trước hết ta phải làm như thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay giá trị của biến vào trong biểu thức để tính nhanh giá trị các biểu thức .
Câu 3: Với điều kiện nào của x các biểu thức sau gọi là phân thức 
a)
Câu 4: rút gọn phân thức sau:
a) 
b)
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. áp dụng phân tích tử và mẫu các phân thức thành nhân tử để rút gọn phân thức.
Câu 5: Thực hiện phép tính: 
a. 
b. 
Câu 6:
Cho hình thang cân ABCD (AB //CD và AB < CD) các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I.
a. chứng minh tam giác IAB là tam giác cân
b. Chứng minh rIBD = rIAC.
c. Gọi K là giao điểm của AC và BD.
chứng minh rKAD = rKBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
 *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m như thế nào ? 
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m 
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân 
*Để c/m rIBD = rIAC.ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m rKAD = rKBC. ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập dạng tương tự, ôn tập tốt để thi khảo sát tốt.
HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.
HS: Câu 1: Lần lượt 7 hs lên bảng trình bày cách làm:
Giải
A. 2x(x - y) + 4(x - y)
= (x - y)(2x + 4) = 2(x - y)(x + 2).
B. 15x(x - 2) + 9y(2 - x) 
= 15x(x-2) - 9y(x - 2)
 = (x -2)(15x - 9y) = 3(x - 2)(5x - 3y).
C. kq = (a + b - 1)2.
D. = (x - 2)2(x + 2)2
E. = (x + y)(x + y - 2).
G. = xy(x + y - )(x + y + ).
H. = (x - 1)(x - 2).
Câu 2: Hs: để tính giá trị của các biểu thức trước hết ta phải phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức để tính giá trị được nhanh chóng. 
Giải 
A. = (x + y)(x - z) thay giá trị của biến
 = (6,5 + 3,5)(6,5 - 37,5) = 10.(-31) 
= - 310
B. = 9600.
C. = 5.
D. 22,5.
Câu 3: 
Giải Nêu điều kiện của mẫu thức để biểu thức là phân thức ? (B 0)
Hs tìm các giá trị của x để mẫu thức khác 0.
Câu 4: Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải 
Giải 
a) =
= 
b) = 
=
Câu 5: Giải 
a. 
b. MTC: (2a-1)(2a+1)
=
=
 =
Câu 6: Giải 
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m góc A bằng góc B 
HS :c/m rIBD = rIAC theo trường hợp c.c.c: vì IA = IB (rIAB cân); ID = IC (rIDC cân); AC = DB ( hai đường chéo của hình thang).
Hs : rKAD = rKBC theo trường hợp g.c.g 
Hs chứng minh các điều kiện sau:
và AD = BC 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 On tap ngoai chuong trinh T7.doc