LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm ) ở dạng BĐT.
- Rèn kĩ năng sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số kĩ năng suy luận ).
- Biết phối hợp vận dụng tốt các tính chất thứ tự.
B. Chuẩn bị :
HS : Giải trước các bài tập.
C. Tiến trình bài dạy :
Tuần: 28, tiết : 59 Ngày soạn : 19/3/2009 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm ) ở dạng BĐT. - Rèn kĩ năng sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số kĩ năng suy luận ). - Biết phối hợp vận dụng tốt các tính chất thứ tự. B. Chuẩn bị : HS : Giải trước các bài tập. C. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - HS1 : + Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. + Aùp dụng : Cho a > b, hãy so sánh : 3a và 3b. - HS2 : + Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. + Aùp dụng : Cho a < b, hãy so sánh : - 3a và - 3b. - HS3 : Cho a < b, chứng tỏ : 2a – 3 < 2b – 3 - Cho HS nhận xét. GV cho điểm. - HS1 : + Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương như SGK. + Aùp dụng : Ta có : a > b Þ 3a > 3b. - HS2 : + Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm như SGK. + Aùp dụng : Ta có : a b.(-3) hay - 3a > -3b - HS3 : Ta có : a 2b - 3 Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng BT 10-SGK : - Yêu cầu 1 HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. BT 11-SGK : - GV gợi ý, yêu cầu 2 HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. BT 12-SGK : - GV gợi ý, yêu cầu 2 HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. BT 13-SGK : - GV gợi ý, yêu cầu 4 HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. BT 14-SGK : - GV gợi ý, yêu cầu 4 HS lên bảng. - Cho HS nhận xét. BT 28-SBT : - GV hướng dẫn HS làm. BT 10-SGK a/ Ta có : (- 2).3 = - 6. Vậy : (- 2).3 < - 4,5. b/ Theo câu a, ta có : (- 2).3 < - 4,5 Þ (- 2).3.10 < - 4,5.10 hay (- 2).30 < - 45 BT 11-SGK : a/ Ta có : a < b Þ 3a < 3b Þ 3a + 1 < 3b + 1 b/ Ta có : a -2b Þ -2a + (-5) > -2b + (-5) hay -2a - 5 > -2b - 5 BT 12-SGK : a/ Ta có : -2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) Þ 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 b/ Ta có : 2 > -5 Þ (-3).2 < (-3).(-5) Þ (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 BT 13-SGK : a/ Ta có : a + 5 < b + 5 Þ a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) hay a < b b/ Ta có : -3a > -3b Þ c/ Ta có : 5a – 6 ³ 5b – 6 Þ 5a – 6 + 6 ³ 5b – 6 + 6 Þ 5a ³ 5b Þ d/ Ta có : -2a + 3 £ -2b+3 Þ -2a + 3 + (-3) £ -2b + 3 + (-3) Þ -2a £ -2b Þ BT 14-SGK : a/ Ta có : a < b Þ 2a < 2b Þ 2a + 1 < 2b + 1 b/ Ta có : 2a + 1 < 2b + 1 (cmt) (1) 1 < 3 Þ 2b + 1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2), suy ra : 2a + 1 < 2b + 3 BT 28-SBT : a/ Ta có : (a – b)2 ³ 0 "a,bỴ R Þ a2 + b2 – 2ab ³ 0 b/ Theo câu a, ta có : a2 + b2 – 2ab ³ 0 "a,bỴ R Þ a2 + b2 – 2ab + 2ab ³ 0 + 2ab Þ a2 + b2 ³ 2ab Þ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà HS xem và làm lại các bài tập vừa làm. Làm các bài tập 11 – 16 _ SBT. Xem trước bài 3.
Tài liệu đính kèm: