§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu :
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm ) ở dạng BĐT.
- Biết cách sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số kĩ năng suy luận ).
- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Xem trước bài.
C. Tiến trình bài dạy :
Tuần: 27, tiết : 58 Ngày soạn : 14/3/2009 §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A. Mục tiêu : - Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương và với số âm ) ở dạng BĐT. - Biết cách sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức ( qua một số kĩ năng suy luận ). - Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự. B. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ. - HS : Xem trước bài. C. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ - HS 1 : So sánh a và b nếu : a/ 11 + a ³ b + 11 b/ a – 3 £ b – 3 - HS 2 : Cho a < b, hãy so sánh : a/ a + 3 và b + 3 b/ a – 5 và b – 5 - Cho 2 HS nhận xét. - HS 1 : a/ 11 + a ³ b + 11 Þ 11 + a + (-11) ³ b + 11 + (-11) Þ a ³ b b/ a – 3 £ b – 3 Þ a – 3 + 3 £ b – 3 + 3 Þ a £ b - HS 2 : a/ Ta có : a < b Þ a + 3 < b + 3 b/ Ta có : a < b Þ a + (-5) < b + (-5) hay a – 5 < b – 5 Hoạt động 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương - Cho HS quan sát hình vẽ. Hỏi : Khi nhân cả 2 vế của bđt -2 < 3 với 2 thì được bđt nào ? - Cho HS làm ?1. - Với 3 số a, b, c ( c > 0 ) : + Nếu a < b thì ac và bc như thế nào với nhau. + Nếu a £ b thì + Nếu a > b thì + Nếu a ³ b thì - Vậy khi nhân cả 2 vế của 1 bđt cho cùng 1 số dương thì ta được bđt nào ? - Cho HS là ?2. - Được bđt -2.2 < 3.2 - 2 HS trả lời. + ac < bc + ac £ bc + ac > bc + ac ³ bc - 1 HS trả lời. - 2 HS trả lời. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : ?1. a/ Nhân cả 2 vế của bđt – 2 < 3 với 5091, ta được bđt -2.5091 < 3.5091 b/ Nhân cả 2 vế của bđt – 2 0), ta được bđt -2.c < 3.c * Tính chất : Với 3 số a, b, c ( c > 0 ), ta có : + Nếu a < b thì ac < bc + Nếu a £ b thì ac £ bc + Nếu a > b thì ac > bc + Nếu a ³ b thì ac ³ bc Khi nhân cả 2 vế của bđt với cùng 1 số dương ta được bđt mới cùng chiều với bđt đã cho. ?2. a/ (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 b/ 4,15.2,2 > (-5,3).2,2 Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - Cho HS quan sát hình vẽ. Hỏi : Khi nhân cả 2 vế của bđt -2 < 3 với - 2 thì được bđt nào ? - Cho HS làm ?3. - Với 3 số a, b, c ( c < 0 ) : + Nếu a < b thì ac và bc như thế nào với nhau. + Nếu a £ b thì + Nếu a > b thì + Nếu a ³ b thì - Vậy khi nhân cả 2 vế của 1 bđt cho cùng 1 số âm thì ta được bđt nào ? - Cho HS làm ?4, ?5. - Cho HS nhận xét. - Được bđt : -2.(-2) > 3.(-2) - 2 HS trả lời. + ac > bc + ac ³ bc + ac < bc + ac £ bc -1 HS trả lời. - 2 HS lên bảng. - 2 HS nhận xét. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm : ?3. a/ Nhân cả 2 vế của bđt – 2 3.(-345) b/ Nhân cả 2 vế của bđt – 2 3.c * Tính chất : Với 3 số a, b, c ( c < 0 ), ta có : + Nếu a bc + Nếu a £ b thì ac ³bc + Nếu a > b thì ac < bc + Nếu a ³ b thì ac £ bc Khi nhân cả 2 vế của bđt với cùng 1 số âm ta được bđt mới ngược chiều với bđt đã cho. ?4. Ta có : - 4a > = 4b ÞÞ a< b ?5. Giả sử a < b, ta có : Hoạt động 4 : Tính chất bắc cầu - GV giới thiệu tính chất bắc cầu như SGK. - Cho HS đọc, hiểu ví dụ - SGK. - Yêu cầu HS giải thích các bước giải của ví dụ trên. - Cả lớp lắng nghe. - Cả lớp thực hiện. - 2 HS giải thích. 3. Tính chất bắc cầu : VD : Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b - 1 Giải Cộng 2 vào 2 vế của bđt a > b, ta được : a + 2 > b+ 2 (1) Cộng b vào 2 vế của bđt 2 > - 1, ta được : b + 2 > b - 1 (2) Từ (1) và (2), suy ra : a + 2 > b - 1 Hoạt động 5 : Củng cố - Cho HS nhắc lại 3 tính chất vừa học. - BT 5-SGK. + 4 HS trả lời. - Cho m < n, hãy so sánh 5m với 5n và – 3m với – 3n - BT 8- SGK : Cho a < b, chứng tỏ : a/ 2a – 3 < 2b – 3 b/ 2a – 3 < 2b + 5 - Cho HS nhận xét. - 3 HS nhắc lại. - BT 5-SGK. a. Đúng b. Sai c. Sai d. Đúng - Ta có : m < n Þ 5m < 5n ( nhân cả 2 vế với 5 ) m - 3n ( nhân cả 2 vế với – 3 ). BT 8- SGK : a/ Ta có : a < b Þ 2a < 2b Þ 2a -3 < 2b – 3 b/ Ta có : - 3 < 5 Þ 2b – 3 < 2b + 5 (1) mà 2a -3 < 2b – 3 (2) Từ (1) và (2) suy ra : 2a – 3 < 2b + 5 Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà HS nắm chắc b tính chất vừa học. Xem và làm lại các bài tập vừa làm. Làm các bài tập còn lại sau bài học. Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: