Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
A. Mục tiêu :
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ( mức đơn giản ).
B. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Xem trước bài.
C. Tiến trình bài dạy :
Tuần: 27, tiết : 57 Ngày soạn : 13/3/2009 Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG A. Mục tiêu : - Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức. - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng ( mức đơn giản ). B. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ. - HS : Xem trước bài. C. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số - Khi so sánh 2 số a và b những trường hợp nào có thể xảy ra ? - GV giới thiệu về thứ tự trên tập hợp số. - Cho HS làm ?1. - Nếu a không nhỏ hơn b thì cho ta biết điều gì ? - Nếu c là số không âm, ta có thể viết như thế nào ? - Nếu a không lớn hơn b thì sao ? - Các hệ thức a > b, a³ b, a < b, a £ b được gọi là gì ? - Có thể xảy ra 3 trường hợp : a > b hoặc a < b hoặc a = b. - 4 HS trả lời. - a > b hoặc a = b. Kí hiệu : a³ b - c ³ 0 - a < b hoặc a = b. Kí hiệu : a £ b 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : ?1. a/ 1,53 < 1,8 b/ - 2,37 > - 2,41 c/ d/ Hoạt động 2 : Bất đẳng thức - Ta gọi các hệ thức dạng a > b ( hay a³ b, a < b, a £ b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. - VD1 : 5 + ( - 2 ) > 2. Cho biết vế trái, vế phải của BĐT trên. - Hãy cho một vài ví dụ về BĐT. - Vế trái : 5 + ( - 2 ), vế phải : 2. - 2 HS cho ví dụ. 2. Bất đẳng thức : SGK Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Cho HS quan sát hình vẽ SGK. Hỏi : Em hiểu thế nào về hình vẽ trên ? - Cho HS làm ?2. - Với 3 số a, b, c : + Nếu a < b thì a + c và b + c như thế nào với nhau ? + Nếu a > b ? + Nếu a ³ b ? + Nếu a £ b ? - Hai bất đẳng thức có cùng một dấu được gọi là hai BĐT cùng chiều. - Khi cộng cùng 1 số vào 2 vế của 1 BĐT thì chiều của BĐT mới như thế nào với chiều của BĐT đã cho ? - Cho HS đọc ví dụ 2. - Cho HS làm ?3. - Cho HS làm ?4. - Cho HS nhận xét. - Trục số : + Dòng trên cho thấy : - 4 < 2 + Dòng dưới cho bất đẳng thức : - 4 + 3 < 2 + 3. - 2 HS trả lời. + thì a + c < b + c + thì a + c > b + c + thì a + c ³ b + c + thì a + c £ b + c - BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho. - Cả lớp thực hiện. - 1 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng. - 2 HS nhận xét. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : ?2. a/ Khi cộng -3 vào cả hai vế của BĐT -4 < 2 thì được BĐT – 4 + ( - 3 ) < 2 + ( - 3 ). b/ Khi cộng c vào cả hai vế của BĐT -4 < 2 thì được BĐT – 4 + c < 2 + c. Tính chất : + Nếu a < b thì a + c < b + c. + Nếu a £ b thì a + c £ b + c. + Nếu a < b thì a + c < b + c. + Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. Khi cộng cùng một số vào 2 vế của 1 BĐT ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho ? VD2 : SGK. ?3. Ta có : - 2004 > -2005 Suy ra : - 2004 + (- 777) > -2005 + (- 777) ?4. Ta có : < 3 Þ + 2 < 3 + 2 = 5 Hoạt động 4 : Củng cố - BT 1 – SGK. + Cho 4 HS trả lời. + Cho 4 HS nhận xét. - BT 2 – SGK. + 2 HS lên bảng. + Cho 2 HS nhận xét. - BT 3 – SGK. + 2 HS lên bảng. + Cho 2 HS nhận xét. - BT 1 – SGK. a/ Sai, b/ Đúng, c/ Đúng, d/ Đúng. - BT 2 – SGK. a/ Ta có : a < b Þ a + 1 < b + 1. b/ Ta có : a < b Þ a + (- 2) < b + (- 2) hay a - 2 < b – 2. - BT 3 – SGK. a/ Ta có : a – 5 ³ b – 5 Þ a – 5 + 5 ³ b – 5 + 5 hay a ³ b. b/ ta có : 15 + a £ 15 + b Þ 15 + a + (-15) £ 15 + b + (-15) hay a £ b. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà HS học thuộc tính chất. Xem và làm lại các bài tập vừa làm. Làm các bài tập còn lại. Xem trước bài 2.
Tài liệu đính kèm: