Chương I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I./ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A(B+C) = AB+AC.(Trong đó A,B,C là các đơn thức).
- Kĩ năng : HS thực hiện đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử và có không quá 2 biến.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận ,đặc biệt chú ý về dấu .
II./ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên :SGK Toán 8 tập 1, bảng phụ ghi ?1; ?2 ;?3
Học sinh : Ôn các công thức về luỹ thừa , qui tắc dấu .
Ngày soạn16-8-2009: Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức I./ Mục tiêu : - Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A(B+C) = AB+AC.(Trong đó A,B,C là các đơn thức). - Kĩ năng : HS thực hiện đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử và có không quá 2 biến. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận ,đặc biệt chú ý về dấu . II./ Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên :SGK Toán 8 tập 1, bảng phụ ghi ?1; ?2 ;?3 Học sinh : Ôn các công thức về luỹ thừa , qui tắc dấu . III./ Tiến Trình dạy học : A./ Kiểm tra bài cũ : HS1: Đơn thức là gì? Cho VD? Đa thức là gì? LấyVD? HS2: Tính các tích sau: ( x2) . (3x3) = ? ; 2xy2 . 5xy=? -x2y3 . xy= ? * Sau khi HS trình bày xong, GV chốt lại : Đ/n đơn thức, đa thức ,cách nhân các đơn thức. B./ Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng 1./ Qui tắc: ?1 *Tìm tích của : 5x và 3x2 – 4x +1? *5x(3x2 – 4x +1) =5x.3x2 – 5x.4x + 5x.1 =15x3-20x2+5x Là đa thức tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2- 4x +1. *Qui tắc : ( 4 - Sgk) 2./ Ap dụng: VD1: Làm tính nhân: (- 2x3)(x2 +5x - )= - 2x5-10x4+x3 VD2:Làm tính nhân: (3x3y - x2 + xy).6xy3 =18x4y4 – 3x3y3 +x2y4 Hoạt động của thầy và trò GV cho HS cả lớp làm (?1)(Mỗi em có thể lấy các VD khác nhau và GV hướng dẫn HS tìm tích) H? Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm như thế nào? *GV làm mẫu sau khi HS nháp. HS lấy giấy nháp làm theo qui tắc. GV treo bảng phụ cho HS cả lớp làm(?1) HS lên bảng làm? C./ Củng cố – Luyện tập : ?3 * S=[(5x +3) +(3x+y)].2y. H? Nêu cách làm dạng toán ? S=(8x+3 +y).y H? Có nên thay giá trị của x, y? =8xy +3y + 1 HS tính giá trị của S? *S=8.3.2 +3.2 +22 =58m2 Bài 1(5): Làm tính nhân: a) x2(5x3 – x - ) =... 1 HS làm câu a? =5x5 – 3x3 - x2 b) (3xy- x2 +y).x2y=.. 1 HS làm câu b? =2x3y2- x4y+x2y2 Bài 2(5):Thực hiện phép nhân. a) x(x- y)+y(x+y)=x2- xy+yx+y2 =x2+y2 Thay x=- 6 ;y= 8 vào BT ta được: HS tính giá trị củaBT? x2+y2=(- 6)2 + 82 =36 +84 =120 D./ Hướng dẫn học sinh học bài : - Học thuộc qui tắc trong SGK - Làm BT 2b, 3 , 5 , 6 (trang 5,6 – SGK ) - Làm các bài tập : Từ 1 đến 5 (3 – SBT) Ngày soạn19-8-2009 Tiết2 : Nhân đa thức với đa thức I. Mục tiêu : - Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. - Kĩ năng : HS thực hiện đúng phép nhân đa thức không quá 2 biến và mỗi đa thức không có quá 3 hạng tử (chủ yếu nhân tam thức với nhị thức).Thực hiện nhân 2 đa thức đã sắp xếp có 1biến - Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . II. Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Giấy trong hoặc bảng phụ ghi ?1 và lời giải mẫu Học sinh : Ôn tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Qui tắc dấu trong phép nhân các số nguyên . III. Tiến Trình dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?Làm BT 1c(5) B. Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng 1,Qui tắc: VD: S= (x- 2)(6x2 – 5x +1) = x.6x2- x.5x+x.1-2.6x2+ 2.5x - 2.1 = 6x3- 5x2+x - 12x2+10x – 2 = 6x3- 17x2+11x – 2 S Là đa thức tích của 2 đa thức *Qui tắc:(Sgk) *Nhận xét: (Sgk) *Chú ý: 6x2 - 5x +1 x -2 - 12x2 + 10x -2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x -2 áp dụng : Làm tính nhân : a) ( x+3)(x2 + 3x -5) = x3 + 3x2-5x +3x2+9x -15 = x3 + 6x2 +4x -15 b) (xy – 1)(xy +5) = x2y2 +5xy – xy -5 =x2y2 +4xy -5 ?3 S= (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 S = 4.(2,5)2 – 12 = 24 ( m2) Hoạt động của thầy và trò Gv hướng dẫn HS làm và trình bày lời giải theo mẫu H? Qua VD hãy nêu cách nhân 1 đa thức với đa thức? Cho 2 HS đọc qui tắc trong SGK H? Hãy thể hiện qui tắc đó cho BT: (A +B)(C -D)? Cho HS cả lớp làm?1 (1 HS lên bảng làm) GVHướng dẫn HS có thể thực hiện phép nhân theo hàng dọc từng bước như trong SGK . GV cho cả lớp làm ?2 GV hướng dẫn HS trình bày lời giải. 1 HS làm câu a? (GV trình bày theo cột dọc) H? Hãy viết CT tính S theo chiều dài và chiều rộng đã biết C. Củng cố – Luyện tập : Bài 7(8): Làm tính nhân : a./ (x2- 2x +1)(x-1) =x3-x2 - 2x2 + 2x + x -1 =x3- 3x2+ 3x -1 b./ (x3 – 2x2+x -1)(x -5) =x4 – 5x3 – 2x3 +10x2+ x2 – 5x –x+5 =x4 – 7x3 +11x2 – 6x +5 1 HS lên bảng làm 1 HS khác lên bảng D. Hướng dẫn học sinh học bài : *Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức . *Làm bài tập 8,9,10,11,13(8 - SGK). Ngày soạn:20-8-2009 Tiết 3 : Luyện tập I. Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn ,đa thức. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận . chính xác , Thói quen rút gọn biểu thức trước khi tính giá trị của biểu thức đó . II. Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Sgk , bài soạn , bảng phụ Học sinh : Học theo hướng dẫn của GV ở tiết 2 III. Tiến Trình dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng: Tính : x(x2 – y) – x2(x+y) +y(x2 – x) =? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Ap dụng: Tính (x2 – xy + y2) (x+y)=? (Cả lớp cùng làm với 2 HS) Gv cho HS nhận xét cách làm và đánh giá cho điểm bài làm của bạn. B. Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng Bài 10(8): Thực hiện phép tính a) (x2 – 2x+3)(x – 5) =x3 – 5x2 – x2+10x +x – 15 =x3 – 6x2 + x – 15 b) (x2 – 2xy+y2)(x – y) =x3 – x2y – 2x2y +2xy2 +xy2-y3 = x3 – 3xy2 +3xy2 – y3 Bài 11(8): C/m rằng giá trị của BT sau không phụ thuộc vào giá trị của biến? (x-5)(2x+3) -2x(x-3)+x+7 Giải: Ta có: (x- 5)(2x + ) – 2x(x -3) +x + 7 =2x2-3x -10x-15-2x2+6x+x+7= -8 Vậy giá trị của BT đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến Bài 12(8): Tính gtrị của BT: M=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2 -5x -15+x2-x3+4x-4x2 = - x – 15 a) x=0 ; M= - 0 -15 = -15 b) x=15 ; M= -15 -15= -30 c) x=-15 ; M= -(-15) -15=0 d) x=0,15 ; Y-0,15 -15=-15,15 Bài 13(9): Tìm x: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 48x2 -12x - 20x+5+3x - 48x2 - –7 +112x=81 83x -2 =81 83x =83 x =1 Bài 14(9): Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: 2n -2; 2n ; 2n+2 Vì tích của 2số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192 nên ta có: 2n(2n+2) – (2n -2).2n=192 4n2+4n – 4n2 +4n =192 8n =192 n=24 Vậy 3 số chẵn cần tìm:46, 48,50 Hoạt động của thầy và trò Cho 1 Hs lên bảng làm? (HS cả lớp cùng làm ) 1 HS khác lên bảng làm? (HS cả lớp cùng làm) H?Nếu thay nhân tử (x –y) bằng (y –x).Kết quả câu b như thế nào? H?Hãy nêu cách làm của dạng bài này? GV nhắc lại cách làm sau đógọi 1 Hs lên bảng làm. H? Hãy cho biết cách làm của bài 12(8)? (Rút gọn BT M thay x trong các trường hợp và tính ra kết quả) 1 HS rút gọn M 1 HS tính câu a,b? 1 HS tính câu c,d? H? Để tìm x trước hết phải làm gì? 1 HS lên bảng làm? Cho HS đọc kĩ đầu bài . H? Viết biểu thức biểu thị mối quan hệ của đề bài ? C. Củng cố – Luyện tập : *Quy tắc nhân đơn thức với đa thức ;đa thức với đa thức *Các dạng BTđã luyện D. Hướng dẫn học sinh học bài : -Học thuộc 2 qui tắc;- Làm bài tập 15(9-Sgk); 6 Y10(4-SBT) - Đọc bài : “Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Ngày soạn24-8-2009: Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu : - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức : bình phương của 1 tổng; bình phương của 1 hiệu; hiệu 2 bình phương. - Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm ; tính hợp lý và làm bài tập có liên quan . - Thái độ : Rèn luyện thói quen tính toán khoa học , hợp lý . II. Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Bảng phụ Hình 1 – Sgk(9) Học sinh : Học theo hướng dẫn của tiết 3 III. Tiến Trình dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : HS 1: Bài tập 15a(9) HS 2: Bài tập 15b(9) Cho HS nhận xét và đánh giá cho điểm . B. Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng 1.Bình phương của 1 tổng: ?1 (a+b)(a+b)=a2+ab+ba+b2 =a2+2ab+b2 Với A,B là các biểu thức tuỳ ý: (A+B)2=A2+2AB+B2 (1) *Ap dụng: a) Tính (a+1)2=a2+2a+1 b) x2+4x+4=x2 + 2.x.2 +22 =(x+2)2 c) 512 = (50 +1)2 =.=2601 3012 =(300 +1)2==90601 2.Bình phương của 1 hiệu: ?3 [a+(-b)]2= a2+2.a.(-b)+(-b)2 =a2 – 2ab +b2 Với A,B là 2 bthức tuỳ ý: (A-B)2=A2 - 2AB + B2 (2) *Ap dụng: a) (x -)2 = x2 – x + b) (2x -3y)2 = 4x2 -12xy +9y2 c) 992 = (100 – 1)2=.=9801 3.Hiệu 2 bình phương: ?3 (a-b)(a+b)=a2+ab – ba – b2 =a2 – b2 Ya2 – b2=(a-b)(a+b) Với A,B là 2 bthức tuỳ ý: A2 –B2=(A + B)(A - B) (3) *Ap dụng: a) (x+1)(x – 1) = x2 – 1 b) (x – 2y)(x+2y) = x2 – 4y2 c) 56.64=(60 – 4 )( 60 +4)=3584 Hoạt động của thầy và trò Cho HS cả lớp làm ?1. GV: Với a>0 ;b>0 công thức được minh hoạ h.1 (GV treo bảng phụ h1 Sgk) H?Với A,B là các biểu thức tuỳ ý thì:(A+B)2=? H? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời? Gọi 1 HS đọc kết quả câu a? - 1 HS nêu cách làm và cho biết kết quả câu b? H? Tính 512=? H? Tính 3012=? GV phân nhóm để HS làm theo 2 cách *Nhóm1: Tính (a-b)(a-b) *Nhóm 2: áp dụng hằng đẳng thức (1) để tính So sánh 2 kết quả trên? Hãy phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời? 1 Hs làm câu a? câu b? câu c? GV hướng dẫn HS cả lớp làm ?3 Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý thì: A2 – B2 =? Hãy phát biểu hằng đẳng thức (3) thành lời? 1 Hs đọc kết ủa câu a? 1 HS đọc kết quả câu b 1 HS đọc kết quả câu c? C. Củng cố – Luyện tập : - Nhắc lại 3 hằng đẳng thức - GV tổ chức cho HS làm ?7 -Rút ra hằng đẳng thức: (A – B)2 = ( B – A)2 D. Hướng dẫn học sinh học bài: - Học thuộc 3 hằng đẳng thức - Làm bài tập :16; 17; 18 (Sgk) 11 14 (SBT) Ngày soạn:2-8-8-2009 Tiết 5 : Luyện tập I. Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố, mở rộng 3 hằng đẳng thức đã học - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng biến đổi các công thức theo 2 chiều, tính nhanh, tính nhẩm thông qua các bài tập . - Thái độ : II. Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Bảng phụ ghi phần kiểm tra bài cũ; bài 23(12-Sgk) Học sinh : Học và làm bài theo yêu cầu của GV . III. Tiến Trình dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : HS1:Hãy gạch chéo (x)vào ô thích hợp trong bảng sau: STT Công thức Đúng Sai 1 a2 – b2 = (a+b)(a – b) x 2 a2 – b2 = (b+a)(b – a) x 3 (a – b)2 = a2 – b2 x 4 (a + b)2 = a2 + b2 x 5 a2 +2ab +b2 = (b +a)2 x 6 a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 x HS2: Tìm cách giúp bạn A khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhoè đi 1 số chữ: a) x2 +6xy +.9y2= (x. +3y)2 b) x2 - 10xy +25y2 = (.x.. – 5y..)2 GV cho HS nhận xét đánh giá bài làm của 2 bạn B. Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng Bài 17(11): C/m rằng : (10a +5)2 =100a(a+1) +25 Giải: Biến đổi vế trái ta có: (10a +5)2 = 100a2 +100a +25 =100a(a+1) +25 = VP Vậy đẳng thức được chứng minh *Muốn tính nhẩm bình phương của 1 số có tận cùng là 5 ta làm như sau: Tính a.(a +1) Viết thêm 25 vào bên phải của a(a+1) * 252= 2.( 2+1) 25 =625 352 = 1225 652 = 4225 752 = 5 ... 1 VD3: Giải bất phương trình: ỗx-3ỗ= 9 – 2x (2) Giải: Ta có: ỗx-3ỗ= x – 3 khi x- 3 0 x 3 ỗx-3ỗ= 3 – x khi x – 3 < 0 x < 3 * Với x 3 ta có: x – 3 = 9 – 2x 3x = 12 x = 4(T/m đk x 3) *Với x < 3 ta có: 3 – x = 9 – 2x x = 6 (không t/m x < 3) Vậy phương trình (2) có nghiệm: x = 4 ?2: Giải phương trình: a, ỗx+5ỗ = 3x +1 (3) Ta có: ỗx+5ỗ = x + 5 khi x +5 0 hay x -5 ỗx+5ỗ = -5 – x khi x+5 <0 hay x < -5 + Với x -5(*) : (3) x + 5 = 3x +1 -2x = -4 x = 2(T/m đk (*)) + Với x < -5 : (3) -x - 5 = 3x +1 - 4x = 6 x = -( loại) Vậy phương trình (3) có: S = 2 Hoạt động của thầy và trò 1 HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a ? GV làm mẫu câu a 1 HS làm câu b ? GV cho cả lớp làm ?1 Gọi 2 HS lên bảng làm câu a và b ? (Lớp chia làm 2 nhóm: Nhóm 1: câu a Nhóm 2 : câu b ) GV sửa sai cho cả 2 nhóm GV hướng dẫn HS làm VD2? 1 HS gải VD 3 ? Nhận xét bài làm của bạn 1 HS làm câu a ? 1 HS làm câu b ? C, Củng cố – Luyện tập : Bài 36(51): Gọi 2 HS lên làm ? ( cả lớp làm vào vở) b, ỗ-3xỗ = x – 8 d, ỗ-5xỗ- 16 = 3x D, Hướng dẫn học sinh học bài : - Cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - Làm bài tập : 35 ; 3 7 ; 36 a , b - Ôn tập chương IV: 38 ; 40 ; 41 (Sgk) IV./ Nhận xét giờ dạy: ... ... ... ... @?@?@?@?&@?@?@?@? Ngày dạy: / /2009 Tiết 65 : Luyện tập I, Mục tiêu : - Kiến thức : Khắc sâu thêm cho HS cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải các bất phương trình đưa được về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ( tổng quát). - Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình đưa về dạng ax+b > 0 - Thái độ : II, Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Học sinh : Bài tập 28 34 (Sgk) II, Tiến Trình dạy học : A, Kiểm tra bài cũ : HS1: Giải bất phương trình: 3 - > 2 biểu diễn nghiệm trên trục số? HS2: Giải bất phương trình: 5 - < 2 biểu diễn nghiệm trên trục số? B, Dạy học bài mới : Nội dung ghi bảng Bài 28(48): Ta có: x2 > 0 (1) a, Với x = 2 ta có: 22 > 0 Là khẳng định đúng x = 2 là nghiệm của bất phương trình (1) Với x = -3 ta có: (-3)2 > 0 Là khẳng định đúng x = -3 là nghiệm của bất phương trình (1) b, Mọi giá trị của ẩn x0 đều là nghiệm của bất phương trình(1) Bài 29(48): a, Giải bất phương trình: 2x – 5 0 2x 5 x Vậy với x thì giá trị của biểu thức 2x-5 không âm b, Giải bất phương trình: -3x - 7x +5 -3x +7x 5 4x 5 x Vậy với x thì giá trị. Bài 30(48): Giải : Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ : x (x nguyên dương) Theo bài ra ta có bất phương trình: 5000x +(15-x).2000 70000 5x +( 15 – x).2000 : 1000 70 5x + 30 – 2x 70 x Do x nguyên dương nên x có thể là số nguyên dương từ 1 13. Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể là các số nguyên dương từ 1 13. Bài 31(48): Giải bất phương trình: a, 15 – 6x > 15 -6x >15 – 15 x < 0 Vậy nghiệm của bất phương trình: x < 0 d, 5( 2 – x) < 3(3 – 2x) 10 – 5x < 9 – 6x -5x + 6x < 9 – 10 x < - 1 Vậy bất phương trình có nghiệm : x < -1 Bài 32(56): Giải bất phương trình: a, 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x +3x + 3 > 5x – 2x + 6 11x – 3x > 6 – 3 8x > 3 x > Vậy bất phương trình có nghiệm: x > b, 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x +3) 12x2 – 2x > 12x2 – 9x – 8x – 6 12x2 – 2x - 12x2 + 17x > - 6 15x > - 6 x > Vậy bất phương trình có nghiệm: x > Hoạt động của thầy và trò 1 Hs chứng tỏ x = 2 là nghiệm của bpt (1)? 1 HS chứng tỏ x = -3 là nghiệm của bất phương trình(1)? 1 HS trả lời câu b? Gv hướng dẫn HS làm mẫu câu a? 1 HS lên bảng làm câu b ? Nhận xét bài làm của bạn ? GV hướng dẫn HS làm bài tập 50(48) Với x .Hãy trả lời kết quả bài toán? 1 HS làm câu a? )///////////////// 0 1 HS giải câu d? ]\\\\\\\\\ỗ\\\\\\\\\\\\\ -1 0 1 HS giải bất phương trình a 1 HS giải câu b ? C, Hướng dẫn học sinh học bài : - Xem lại các bài tập đã luyện - Làm bài tập : 33 ; 34 (Sgk) IV./ Nhận xét giờ dạy: ... ... ... ... @?@?@?@?&@?@?@?@? Ngày dạy: / /2009 Tiết 66 : Ôn tập chương IV I, Mục tiêu : - Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Kĩ năng : Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức và bất phương trình theo yêu cầu của chương. - Thái độ : II, Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Bảng phụ ghi tóm tắt trang 52-Sgk Học sinh : II, Tiến Trình dạy học : A, Kiểm tra bài cũ : Thế nào là bất đẳng thức ? Bất phương trình ? Nêu tính chất về thứ tự và phép tính của bất đẳng thức ? B, Dạy học bài mới : Hoạt động của thầy và trò GV cho HS lên bảng làm 1 HS làm câu a 1 HS làm câu b ? 1 HS làm câu c ? GV hướng dẫn cả lớp cùng làm từng bước 1 HS thay x = - vào tìm giá trị biểu thức. GV hướng dẫn HS tách phần nguyên bằng cách chia tử cho mẫu Tìm x Z ? 1 HS giải câu a ? Hãy nhận xét bài làm của bạn ? 1 HS giải câu b ? Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn ? 1 HS giải câu a? 1 Hs giải câu b ? Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn? 1 HS trình bày lời giải GV hướng dẫn HS trình bày lời giải GV hướng dẫn HS cả lớp cùng giải Chú ý các sai lầm thường mắc là khử mẫu trong quá trình giải Nội dung ghi bảng Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 1(130): a, a2 – b2 – 4a + 4 =( a2 – 4a + 4) – b2 =(a – 2 – b)(a – 2 +b) b, x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x(x +3) – (x +3) =( x +3 ) .(x – 1) c, 2a3 – 54b3 = 2( a3 – 27 b3 ) = 2( a – 3b)( a2 +3ab+9b2 ) Dạng 2: Rút gọn rồi tính giá trị: Bài 4(130): [ = . = Giá trị của biểu thức tại x = - là - Dạng 3: Tìm x Z để giá trị của biểu thức nguyên Bài 6(131): Giải: Ta có: M = M = 5x +4 + Để x Z khi M Z thì 2x – 3 Ư (7) Vì 5x +4 nguyên khi x Z 2x – 3 1; 7 x -2; 1 ; 2 ; 5 Vậy với x -2; 1 ; 2 ; thì M nguyên Dang 4: Giải phương trình: Bài 7(131): a, Đs: x= -2 b, 0x = 0 pt vô định Bài 10(131): Giải phương trình: a, Đs: vô nghiệm b, Đs: x 2 Dang 5:Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 12(131): Giải: Gọi độ dài quãng đường AB là x(km); x >0 Thời gian đi : (h) Thời gian về: Theo bài ra ta có phương trình: - = x = 50 (Thoả mãn đk) Vậy quãng đường AB dài 50 km Bài 13(131): Gọi số ngày rút bớt là x(ngày); 0< x <30 Lập phương trình: x = 3 Trả lời: Dạng 6: Giải bất phương trình: Bài 15(132) x > 3 Vậy nghiệm bất phương trình là : x > 3 C, Hướng dẫn học sinh học bài : - Ôn theo bảng tóm tắt - Làm bài tập : 42 ; 43c,d ; 44 ; 45 IV./ Nhận xét giờ dạy: ... ... ... ... @?@?@?@?&@?@?@?@? Ngày dạy: / /2009 Tiết 67 : Kiểm tra chương IV I, Mục tiêu : - Kiểm tra kiến thức của HS trong chương IV - Rèn luyện kỹ năng tư duy độc lập , sáng tạo và tính chủ động làm bài. II- Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định nghĩa BPT một ẩn 1 0,4 1 0,4 4 3,2 Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số 1 0,8 1 0,4 1 2 5 3,6 Giải BPT 1 0,4 1 2 1 0,4 4 3,2 Tổng 3 1,6 1 3,2 3 5,2 7 10 Tổng số thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian phát đề: 2 phút. Thời gian làm bài TNKQ: 12 phút – 10 câu. Thời gian làm bài TL: 30 phút – 3 bài. Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá. Nhận biết: 20% Thông hiểu: 30% Vận dụng: 50% III. Đề bài: A. Phần trắc nghiệm khách quan: 4 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng (từ câu 1 - câu 8) Câu 1: Phép biến đổi nào sau đây không đúng? A. 2x - 5 7 B. - 3x + 1 > 9 x < - C. 3x - 5 > 2 - 2x 5x < 7 D. -3x + 4a > 2x + 1 x < Câu2: Hình vẽ nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x - 5 < -1 A. ] 0 2 B. [ 0 2 C. ) 0 2 D. ( 0 2 Câu3: Bất phương trình nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn? A. 2x2 - 1 0 C. D. x -1 0 Câu4: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phươngtrình nào sau đây? A 2x + 3 > 7 B. -4x > 3x + 1 C. x - 5 - 3 - x II. Phần Tự luận : 6 điểm Câu 5: Giải BPT và biểu diễn nghiệm trên trục số + 1 > 2x - 5 Câu6: Tìm x để giá trị của biểu thức 4(x + 5) - 3(2x - 1) bằng 10 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = x2 + x - 1 @?@?@?@?&@?@?@?@? Ngày dạy : / /2009 Tiết 68 : Ôn tập cuối năm I, Mục tiêu : - Kiến thức : Giúp HS hệ thống lại kiến thức toàn năm học thông qua các dạng bài tập khác nhau.Hình thành cho HS khả năng giải các bài tập tổng hợp nhiều câu hỏi ở các dạng khác nhau. - Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán ; phát triển óc tư duy sáng tạo trong quá trình giải toán. - Thái độ : II, Chuẩn bị của thầy và trò : Giáo viên : Học sinh : Các BT đã ra về nhà: 1; 2; 4; 6; 7; 8;10 15 II, Tiến Trình dạy học : (Chữa số bài tập tại lớp các dạng khác nhau) Dạy học bài mới : Hoạt động của thầy và trò GV cho HS lên bảng làm 1 HS làm câu a 1 HS làm câu b ? 1 HS làm câu c ? GV hướng dẫn cả lớp cùng làm từng bước 1 HS thay x = - vào tìm giá trị biểu thức. GV hướng dẫn HS tách phần nguyên bằng cách chia tử cho mẫu Tìm x Z ? 1 HS giải câu a ? Hãy nhận xét bài làm của bạn ? 1 HS giải câu b ? Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn ? 1 HS giải câu a? 1 Hs giải câu b ? Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn? 1 HS trình bày lời giải GV hướng dẫn HS trình bày lời giải GV hướng dẫn HS cả lớp cùng giải Chú ý các sai lầm thường mắc là khử mẫu trong quá trình giải Nội dung ghi bảng Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 1(130): a, a2 – b2 – 4a + 4 =( a2 – 4a + 4) – b2 =(a – 2 – b)(a – 2 +b) b, x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x(x +3) – (x +3) =( x +3 ) .(x – 1) c, 2a3 – 54b3 = 2( a3 – 27 b3 ) = 2( a – 3b)( a2 +3ab+9b2 ) Dạng 2: Rút gọn rồi tính giá trị: Bài 4(130): [ = . = Giá trị của biểu thức tại x = - là - Dạng 3: Tìm x Z để giá trị của biểu thức nguyên Bài 6(131): Giải: Ta có: M = M = 5x +4 + Để x Z khi M Z thì 2x – 3 Ư (7) Vì 5x +4 nguyên khi x Z 2x – 3 1; 7 x -2; 1 ; 2 ; 5 Vậy với x -2; 1 ; 2 ; thì M nguyên Dang 4: Giải phương trình: Bài 7(131): a, Đs: x= -2 b, 0x = 0 pt vô định Bài 10(131): Giải phương trình: a, Đs: vô nghiệm b, Đs: x 2 Dang 5:Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 12(131): Giải: Gọi độ dài quãng đường AB là x(km); x >0 Thời gian đi : (h) Thời gian về: Theo bài ra ta có phương trình: - = x = 50 (Thoả mãn đk) Vậy quãng đường AB dài 50 km Bài 13(131): Gọi số ngày rút bớt là x(ngày); 0< x <30 Lập phương trình: x = 3 Trả lời: Dạng 6: Giải bất phương trình: Bài 15(132) x > 3 Vậy nghiệm bất phương trình là : x > 3 C, Hướng dẫn học sinh học bài : Xem lại 6 dạng bài toán đã luyện Ôn tập tốt để thi học kỳ II IV./ Nhận xét giờ dạy: ... ... ... ... @?@?@?@?&@?@?@?@?
Tài liệu đính kèm: