Giáo án Đại số 8 - Chương IV - Hồ Văn Đẹp

Giáo án Đại số 8 - Chương IV - Hồ Văn Đẹp

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được bất đẳng thức cùng chiều, ngược chiều.( HĐ 1,2,3)

2. Kĩ năng : Áp dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức: a < b=""> ac < bc.="" (="" c=""> 0 ) và ; a < b=""> ac > bc. ( c < 0="">

3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên :

a. Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.

b. ĐDDH : thước thẳng, compa, bảng phụ.

 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 

doc 27 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Chương IV - Hồ Văn Đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 28
TIẾT: 58
Ngày soạn: 30/12/2010
 Ngày dạy: 05/01/2011
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được bất đẳng thức( HĐ 1,2,3)
2. Kĩ năng : Áp dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức: a a a + c < b + c.
3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên : 
Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
ĐDDH : thước thẳng, compa, bảng phụ.
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
- Nếu a; bÎR thì quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào? 
- Trên trục số các số thực được biểu diễn như thế nào?
- Tổ chức cho học sinh làm ?1 (cá nhân)
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Hãy nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng?
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào?
- Nếu số a không lớn hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào?
- Bất đẳng thức là gì? Cho Ví dụ?
Hoạt động 2: Bất đẳng thức
- Đưa ra hình vẽ minh họa ví dụ SGK, hướng dẫn HS để HS đọc hiểu ví dụ
- Hãy làm ?2 
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
- Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ? 
- Phát biểu tính chất ? 
- Giới thiệu ví dụ 2 (SGK)
- Tổ chức cho học sinh làm ?3; ?4 
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời 
4. Củng cố: 
- Hệ thống lại các kiến thức của bài
- Phát biểu tính chất của bất đẳng thức?
- HS giải bài tập 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai 
a) -2 +3 ³ 2 là sai vì -2 +3 = 1 < 2
b) - 6 £ 2. (-3) là đúng vì 2.(-3) = -6
c) 4+(-8) < 15 +(-8) là đúng vì 4< 15
d) x2 +1 ³ 1 là đúng vì x2 ³ 0 "x
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại bài, học thuộc tính chất.
- Đọc trước bài: "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân"
- Giải các bài tập 2, 3, 4/SGK-T37
- Có thể xảy ra ba trường hợp: a=b hoặc ab
- Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái
- Lên bảng trình bày:
- Nhận xét, ghi vở 
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a£ b 
- a b ; a ³ b; a £ b) được gọi là bất đẳng thức 
- Quan sát hình minh họa, hiểu được ví dụ
- HS trả lời ?2 
- Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 
- Phát biểu tính chất như SGK: a; b; c Ï R
* Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a £ b thì a + c £ b +c 
* Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
- Đứng tại chỗ trả lời: 
?3: -2004 > -2005
 Þ -2004 + (-777) 
 > -2005 + (-777)
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
Với a, bÎR có thể xảy ra ba trường hợp: 
* a bằng b kí hiệu: a = b 
* a nhỏ hơn b kí hiệu: a < b
* a lớn hơn b kí hiệu: a > b 
Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái:
?1
*) Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b 
*) Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a £ b
2. Bất đẳng thức 
 * Các hệ thức dạng a b; a ³ b; a £ b) được gọi là bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải 
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Ví dụ: - 4< 2 
Û - 4 + 3 < 2 +3
 Tổng quát: a; b; c Ï R
 * Nếu a < b thì a + c < b +c
 Nếu a £ b thì a + c £ b +c 
 * Nếu a > b thì a + c > b +c
 Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c
Tính chất: (SGK) 
?3:
 ?3: -2004 > -2005
Þ -2004 + (-777) 
 > -2005 + (-777)
IV/- Rút kinh nghiệm:
TUẦN: 29
TIẾT: 59
Ngày soạn: 30/12/2010
 Ngày dạy: 05/01/2011
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được bất đẳng thức cùng chiều, ngược chiều.( HĐ 1,2,3)
2. Kĩ năng : Áp dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức: a ac 0 ) và ; a ac > bc. ( c < 0 )
3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên : 
Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
ĐDDH : thước thẳng, compa, bảng phụ.
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài củ:
- Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng?
- Giải bài tập 3/SGK-T37
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
- Nếu ta nhân vào hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương thì ta được bất đẳng thức như thế nào?
- Hướng dẫn cho học sinh quan sát ví dụ (Minh hoạ bằng trục số trên bảng phụ)
- Tổ chức cho học sinh làm ?1 theo nhóm bàn.
 - Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương thì ta được bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ?
 - Phát biểu tính chất ? 
- Tổ chức cho học sinh làm ?2 
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. 
Hoạt động:2
- Hướng dẫn cho học sinh quan sát ví dụ trên bảng phụ (Minh hoạ bằng trục số) 
- Tổ chức cho học sinh làm ?3 
- Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm thì ta đươc bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ?
 - Phát biểu tính chất? 
- Cho - 4a > - 4b, hãy so sánh a và b?
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao?
Hoạt động :3
- Nếu a < b và b < c thì a và c có quan hệ như thế nào?
- Giới thiệu tính chất bắc cầu, đưa ra ví dụ.
 - Có nhu cầu tìm hiểu
- Theo dõi và nắm được nội dung mà GV đưa ra
- Các nhóm cùng làm và đưa ra kết quả
- Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương thì bất đẳng thức không đổi chiều. (Cho ví dụ)
- Phát biểu tính chất như SGK: 
Tổng quát: a; b; c Ï R; c > 0
 * Nếu a < b thì a.c < b.c
 Nếu a £ b thì a.c £ b.c 
 * Nếu a > b thì a.c > b.c
 Nếu a ³ b thì a.c ³ b.c
- Hai học sinh lên bảng trình bày: 
a) (- 15,2).3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > (- 5,3).2,2
- Nhận xét, ghi vở
- Theo dõi ví dụ.
- Thực hiện ?3 theo nhóm bàn, trả lời.
- Nếu ta nhân vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm thì ta đươc bất đẳng thức ngược chiều với đẳng thức đã cho
- Tổng quát: a, b, cÏR; c < 0
 * Nếu a b.c
 Nếu a £ b thì a.c ³ b.c 
 * Nếu a > b thì a.c < b.c
 Nếu a ³ b thì a.c £ b.c
- Lên bảng trình bày: 
 Ta có: - 4a > - 4b 
 - 4a.(-)< - 4b. (-)
 a < b
- Khi chia cả hai vế cho cùng một số dương (số âm) ta được một bất đẳng thức cùng chiều (ngược chiều) với đẳng thức đã cho
 - Nếu a < b và b < c thì a<c
- Nắm được ví dụ.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương: 
Ví dụ: - 2 < 3 Û - 2.2 < 3.2
Tính chất: Với ba số a, b, cÏR và c > 0, ta có:
 * Nếu a < b thì a.c < b.c
 * Nếu a £ b thì a.c £ b.c 
 * Nếu a > b thì a.c > b.c
 * Nếu a ³ b thì a.c ³ b.c
 Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm: 
Ví dụ: - 2 < 3 
Û - 2.(-2) < 3.(-2)
 Tính chất: Với ba số a, b, c Ï R và c < 0 ta có:
 * Nếu a b.c
 * Nếu a £ b thì a.c ³ b.c 
 * Nếu a > b thì a.c < b.c
 * Nếu a ³ b thì a.c £ b.c
 Khi ta chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm ta được một bất đẳng thức ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự: 
 Với ba số a, b, c ta có nếu a < b và b < c thì a < c
 Ví dụ: 
Cho a > b chứng minh: 
a+2 > b-1
Giải:
Ta có: a>b a+2>b+2 (1)
lại có: 2>-1b+2>b-1 (2)
Từ (1) và (2) a+2>b-1
4. Củng cố:
- Hệ thống lại các tính chất giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các tính chất giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân
IV/- Rút kinh nghiệm:
TUẦN: 29
TIẾT: 60
Ngày soạn: 30/12/2010
 Ngày dạy: 05/01/2011
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân .( HĐ 1,2,3)
2. Kĩ năng : Có kỹ năng thành thạo trong khi biến đổi bất đẳng thức để so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức 
3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : 
a.Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
b.ĐDDH : thước thẳng, compa, bảng phụ.
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài củ: 
HS1: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, giải bài tập 8a/SGK-T40
HS2: Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giải bài tập 8b/SGK-T40
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Bài 9/SGK-T40 
- Treo bảng phụ ghi đề bài.
- Phát biểu định lí vể tổng ba góc trong tam giác?
- Yêu cầu học sinh làm theo cá nhân, gọi 2 HS làm bài trên bảng 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu, gọi HS nhận xét
Hoạt động 2: Bài 10/SGK-T40
- Yêu cầu HS đọc bài 10
- Vận dụng kiến thức nào để có thể giải được bài tập?
- Tổ chức cho học sinh làm theo cá nhân 
- Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
Hoạt động 3: Bài 11/SGK-T40
- Treo bảng phụ ghi đề bài 11/SGK-T40
- Với mỗi phần hãy nêu cách chứng minh?
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân. Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng 
Hoạt động 3: Bài 12/SGK-T40
- Gọi HS nhận xét, đưa ra lời bình cho bài tập.
- Treo bảng phụ ghi bài tập 12/SGK-T40
- Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm
4. Củng cố:
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa rhứ tự và phép nhân
- Chốt lại cách giải các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa rhứ tự và phép nhân
- Giải các bài tập còn lại ở SGK
- Đọc trước bài: "Bất phương trình một ẩn"
- Đọc đề bài tìm hiểu đề bài 
- Tổng ba góc trong tam giác bằng 1800
- Hai HS làm bài trên bảng 
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét
- Đọc đề bài, nghiên cứu cách làm
-Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để so sánh
- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Đọc bài và tìm hiểu đề bài 
- Nêu các bước để chứng minh bài tập
- Hai HS làm bài trên bảng. HS dưới lớp cung làm bài
- Nhận xét, ghi vở lời giải đúng
- Đọc bài và tìm hiểu đề bài 
- Các nhóm cùng giải, đưa ra kết quả:
a) -2 < -1 Þ 4(-2) < 4(-1) 
Þ 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) 2 > -5 Þ 2(-3) < -5(-3) 
Þ (-3)2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Bài 9/SGK-T40 
a) là sai vì 
b) là đúng vì và 
c) là đúng vì và 
d) là sai ... y giải các phương trình tìm được và trả lời bài toán
- Lấy các ví dụ
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0, lấy ví dụ.
- Chỉ ra nghiệm theo yêu cầu của GV
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
- Dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
- Quan sát, ghi nhớ
- Trình bày cách chứng minh. Hai HS lên bảng trình bày.
- Thống nhất, ghi vở
- Hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một phần
- Thống nhất, ghi vở
- Thực hịên bỏ dấu ngoặc, đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Theo dõi, khắc sâu cách giải
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét
- Có nghĩa là: 2x +1³ x +3
- Giải bài, tìm được x 2
- Có nghĩa là: x2+1 £ ( x - 2)2
 - Giải được x 
- Ta xét biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối theo hai trường hợp 0 và < 0
- Nghiên cứu đề bài
- Nếu - 2x ³ 0 x £ 0 thì phương trình (1) trở thành: 
- 2x - 4x = 18
- Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) trở thành: 2x - 4x = 18
- Tìm được tập nghiệm của phương trình là { - 3}
I. Lý thuyết:
 - Bất đẳng thức 
 - Bất phương trình 
 - Các quy tắc biến đổi bất phương trình:
+ Quy tắc chuyển vế
+ Quy tắc nhân với một số
 - Bảng tóm tắt: 
+ Liên hệ thứ tự và phép tính (SGK)
+ Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (SGK)
II. Bài tập: 
Bài 38/SGK-T53: 
Cho m > n chứng minh: 
c) 2m - 5 > 2n - 5
Ta có: m > n Þ 2m > 2n 
 Þ 2m + (-5) > 2n + (-5) 
 Þ 2m - 5 > 2n - 5
d) 4 - 3m < 4 - 3n
Ta có: m > n Þ -3m < -3n 
 Þ -3m + 4 < -3n + 4 
 Þ 4 - 3m < 4 - 3n 
Bài 40/SGK-T53: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
c) 0,2x <0,6 
Û 0,2x:0,2 < 0,6 : 0,2
Û x < 3 
d) 4 + 2x < 5 Û 2x < 5 - 4
Û 2x < 1 Û x < 
Bài 42/SGK-T53:
Giải các bất phương trình 
 c) (x - 3)2 < x2 - 3
 Û x2 - 6x + 9 - x2 + 3 < 0
 Û - 6x < - 12 
 Û x > - 12 : (-6) 
 Û x > 2
d) (x-3)(x+3)<(x +2)2+3
Û x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3
Û x2 - x2 - 4x < 7 + 9
Û - 4x < 16
Û x > 16 : (- 4)
Û x > - 4
Bài 43/SGK-T53 
c) Giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức( x +3) tức là: 2x + 1 ³ x + 3
Û 2x - x ³ 3 - 1
Û x ³ 2
d) Giá trị của biểu thức x2+1 không lớn hơn giá trị của biểu thức ( x - 2)2 tức là: x2+1 £ ( x - 2)2
Û x2+1£ x2 - 4x + 4 
Û x2 - x2 + 4x £ 4 - 1
Û 4x £ 3 
Û x £ 
Bài 45/SGK-T54
Giải các phương trình : 
b) ú -2xú = 4x + 18 (1)
*) Nếu - 2x ³ 0 x £ 0 thì phương trình (1) trở thành: - 2x - 4x = 18
 Û - 6x = 18
 Û x = 18 : (-6)
 Û x = -3 (tm)
*) Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) trở thành: 2x - 4x = 18
 Û - 2x = 18
 Û x = 18 : (-2)
 Û x = -9 < 0 (loại)
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là: {-3}
4. Củng cố:
- Lưu ý cho HS cách trình bày các dạng bài tập
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương IV
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương IV
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Giải các bài tập còn lại ở phần ôn tập chương IV
IV/- Rút kinh nghiệm:
TUẦN: 33
TIẾT: 67
Ngày soạn: 13/04/2011
 Ngày dạy: 20/04/2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đã học ( HĐ 1,2)
2. Kĩ năng : HS được củng cố các kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
 3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : 
a.Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
b.ĐDDH : thước thẳng, bảng phụ, máy tính
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: : 
3. Dạy bài mới:
- Lưu ý học sinh về nhà ôn lại hệ thống lý thuyết học kì I theo hệ thống lý thuyết trong bài ôn tập học kì I
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương III
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương IV 
- Chương III gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
- Chương IV gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
- Tổ chức cho học sinh làm các bài tập 1 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
- Tổ chức cho học sinh làm bài 2 theo cá nhân, gọi 1 học sinh lên bảng 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
4. Củng cố:
- GV: Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập 
- HS: (nếu còn thời gian) Giải các phương trình:
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lai các kiến thức về phương trình và bất phương trình
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Theo dõi, ghi nhớ
- Chương III gồm phương trình bậc nhất một ẩn, hương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
- Chương IV gồm liên hệ giữa thứ tự và cộng, phép nhân; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Giải phương trình (phương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu; giải bài toán bằng cách lập phương trình) 
 - Giải bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Cả lớp làm bài 1 theo cá nhân
 - Một học sinh lên bảng trình bày 
 - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng 
 - Một học sinh lên bảng trình bày 
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có 
- Ghi vở lời giải đúng
- Ta cộng thêm 2 vào mỗi vế
I. Hệ thống lý thuyết:
 - Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 - Liên hệ giữa thứ tự và cộng , phép nhân ; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
II. Bài tập: 
1) Các dạng toán cơ bản: 
 -Giải phương trình (phương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu; phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối ) 
 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 - Giải bất phương trình
 - Chứng minh bất đẳng thức 
2) Giải các bài toán cụ thể:
Bài 1: Giải phương trình 
Bài 2 Giải phương trình: 
ú 3x-1ú - x = 2 (1)
 * Nếu 3x-1 ³ 0 Þ x ³ 
(1) Û 3x -1 -x = 2
 Û 2x = 3
 Û x = 1,5 > (tm) 
* Nếu 3x-1 < 0 Þ x < 
(1) Û - 3x +1 -x = 2
 Û -4x = 1
 Û x = - < (tm) 
Vậy phương trình (1) có 
 S = 
IV/- Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 20/04/2011
 Ngày dạy: 27/04/2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT2)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đã học ( HĐ 1)
2. Kĩ năng : HS được củng cố các kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
 3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : 
a.Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
b.ĐDDH : thước thẳng, bảng phụ, máy tính
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: : 
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập
- Làm thế nào để giải được phương trình:
- Hướng dẫn HS giải bài tập
- Tổ chức cho học sinh làm bài 3 theo cá nhân
- Gọi 1 học sinh lên bảng 
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Hãy giải phương trình:
- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập
- Nắm được cách giải bài tập
- Một học sinh lên bảng trình bày 
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có 
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có 
- Nghiêm cứu cách giải
- Nêu các bước giải
- Giải bài theo nhóm, thống nhất kết quả, ghi vở
Bài 3: Giải phương trình:
Vậy phương trình có S ={-100}
Bài 4: Giải phương trình:
4. Củng cố : Làm bài tập củng cố
) 3x2 + 2x - 1 = 0 
Û 2x2 + 2x + x2 - 1 = 0
 Û 2x(x+1)+ (x+1)(x-1) = 0
Û (x+1)(2x + x - 1) = 0
Û (x+1)(3x - 1) = 0
Û 
 Vậy S = 
a) 3x2 + 2x - 1 = 0 
Û 2x2 + 2x + x2 - 1 = 0
 Û 2x(x+1)+ (x+1)(x-1) = 0
Û (x+1)(2x + x - 1) = 0
Û (x+1)(3x - 1) = 0
Û 
 Vậy S = 
5. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị nội dung thi học kì
TUẦN: 35
TIẾT: 69
Ngày soạn: 27/04/2011
 Ngày dạy: 06/05/2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đã học ( HĐ 1)
2. Kĩ năng : HS được củng cố các kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
 3. Thái độ : yêu thích môn học, tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : 
a.Phương pháp : nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thuyết trình.
b.ĐDDH : thước thẳng, bảng phụ, máy tính
	2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: : 
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Ôn tập về giải bi toán bằng cách lập phương trình 
GV cầu kiểm tra. 
HS1: Chữa bi tập 12 tr 131 SGK. 
HS2: Chữa bài tập 13 tr 131 (theo đề đ sửa) SGk. 
GV yêu cầu hai HS lên bảng phân tích bài tập, lập phương trình, giải phương trình, trả lời bi tốn. 
Sau khi hai HS kiểm tra bài xong, GV yêu cầu hai HS khác đọc lời giải bài toán. GV nhắc nhở HS những điều cần chú ý khi giải tốn bằng cch lập phương trình.
Hai HS lên bảng kiểm tra. 
HS1: Chữa bi 12 tr 131 SGK.
HS2: Chữa bi 13 tr 131, 132 SGK. 
HS lớp nhận xét bi làm của bạn.
v(km/h)
t(h)
s(km)
Lúc đi
25
x(x>0)
Lúc về
30
x
Phương trình: 
Giải phương trình được 
x = 50 (TMĐK) 
Qung đường AB dài 50 km
NS1 ngày
(SP/ngày)
Số ngày (ngày)
Số SP(SP)
Dự định
50
x
Thựchiện
65
x + 255
ĐK: x nguyên dương.
Phương trình: 
Giải phương trình được: 
 x = 1500 (TMĐK).
Trả lời: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch l 1500 sản phẩm. 
Hoạt động 2:Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp 
Bi 14 tr 132 SGK. 
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
Yêu cầu một HS ln bảng rút gọn biểu thức 
GV yu cầu HS lớp nhận xt bi rt gọn của bạn. 
Sau đó yêu cầu hai HS lên làm tiếp câu b và c, mỗi HS làm một câu. 
GV nhận xét, chữa bi 
Sau đó GV bổ sung thêm câu hỏi: 
d) Tìm gi trị của x để A>0 
4. Củng cố: các bài tập đạ làm
5. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị nội dung thi học kì
Một HS ln bảng lm. 
Hs lớp nhận xét bi làm của hai bạn. 
HS tồn lớp bi, hai HS khc ln bảng trình by. 
Bi 14 tr 132 SGK 
Cho biểu thức 
a) Rt gọn biểu thức 
b) Tính gía trị của A tại x biết 
 |x| = 
c) Tìm gi trị của x để A < 0 
Bi giải 
a) A = 
A= 
A= 
A= 
A= ĐK: x ¹ ± 2
b) |x| = Þ x = ± (TMĐK)
+ Nếu x = 
+ Nếu x = 
A= 
c) A < 0 Û 
Û 2 – x < 0 
Û x > 2 (TMĐK) 
IV/- Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_chuong_iv_ho_van_dep.doc