Giáo án Đại số 7 tiết 65: Kiểm tra chương IV

Giáo án Đại số 7 tiết 65: Kiểm tra chương IV

Tiết 65

KIỂM TRA CHƯƠNG IV

1. Mục tiêu bài kiểm tra:

 - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 (chủ yếu là chương trình của kì II)

 + Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán về thống kê.

 + Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minh tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng.

 - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận.

 - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán.

 

doc 8 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1535Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 65: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05.04.2011
Ngày giảng: 08.04.2011
Lớp 7A1,A2, A3, A4 
Tiết 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
1. Mục tiờu bài kiểm tra:
	- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 (chủ yếu là chương trình của kì II)
	+ Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán về thống kê.
	+ Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minh tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng.
	- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận.
	- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán.	
2. Nội dung đề:
A.Ma trận.
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Khỏi niệm về biểu thức đại số
1
(C1)
1
0,25
0,25
- Giỏ trị của một biểu thức đại số
1
(C10)
1
(C13)
2
0,25
 2
2.25
- Đơn thức - Đơn thức đồng dạng
2
(C2,3)
2
(C4,11)
4
0,5
0,5
0,75
- Đa thức - Cộng trừ đa thức
1
(C5)
1
(C15)
2
0,25
 2
2,25
Đa thức một biến - Cộng trừ đa thức một biến
2
(C6,7)
1
(C8)
1
(C16)
1
(C12)
1
(C14)
6
0,5
0,25
1
0,25
2
4
- Nghiệm của đa thức một biến
1
(C9)
1
0,25
 0,5
Tổng
6
4
6
16
1,5
3,5
5
10
B.ĐỀ
(Học sinh làm trực tiếp vào đề )
lỚP 7A1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Cõu 1: Đõu là biểu thức đại số trong cỏc biểu thức sau:
A. 5 + 3 – 2	B. 3( x + y)	 C. 	 D. 2( 3+7 ) – 6
Cõu 2 : Biểu thức nào dưới đõy được gọi là đơn thức:
A. (2+x).x2	B. 2+x2	 	 C. -2 	 	 	 D. 2y +3
Cõu 3:Đơn thức nào sau đõy đồng dạng với đơn thức xy2
A. 3y2x	B. (xy)2	 C. x2y	 D. xy
Cõu 4: Đơn thức 2x5y4z cú bậc là :
A. 5	B. 4	 C. 9	 D. 10
Cõu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 cú bậclà :
A . 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Cõu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là :
A. 1	B. 2	 C. 3	 D.4
Cõu 7: Hóy chỉ ra đa thức một biến trong cỏc đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4	B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y	D. x2 – 2x +1
Cõu 8:Cỏch sắp xếp nào sau đõy là đỳng theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4	B. x4– 5x3 + 4x2 +2
C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 	D. 4x2 +x4– 5x3 +2 
Cõu 9: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 10: Giỏ trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là:
A. -1	B. 0	C. 1	D. -1
Cõu 11: Giỏ trị trong ụ trống của phộp tớnh 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. 2x2	B. -2 	C. 2x2 – 1	D. 2x2 +1
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số :
 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1
Cõu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5
	Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 
Cõu 15: Cho 	P(x) = 2x3- 2xy+1
	Q(x) = x3 + 2xy -1
Tớnh : P(x) + Q(x) 
 Q(x) - Q(x) 
Cõu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thỡ cú dạng như thế nào ?
* lỚP 7A2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Cõu 1: Đõu là biểu thức đại số trong cỏc biểu thức sau:
A. 4 + 6 – 2	B. 3( x + y)	 C. 	 D. 5( 4+7 ) – 6
Cõu 2 : Biểu thức nào dưới đõy được gọi là đơn thức:
A. (2+x).x2	B. 3+5x2	 	 C. -2 	 	 	 D. 2xy +3
Cõu 3:Đơn thức nào sau đõy đồng dạng với đơn thức xy2
A. 3y2x	B. (xyz)2	 C. x2y2	 D. x2y
Cõu 4: Đơn thức 2x6y3z cú bậc là :
A. 5	B. 4	 C. 9	 D. 10
Cõu 5: Đa thức: 3xy2 + 2x2y – 5x2y2 cú bậclà :
A . 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Cõu 6: Bậc của đa thức 3x2 -5x3 + 2x4 là :
A. 1	B. 2	 C. 3	 D.4
Cõu 7: Hóy chỉ ra đa thức một biến trong cỏc đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4	B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y	D. 3x2 – 5x +1
Cõu 8:Cỏch sắp xếp nào sau đõy là đỳng theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A. 1 + 4x2 – 4x3 + x4	B. x4– 4x3 + 4x2 +1
C. 1 + 4x2 + x4– 4x3 	D. 4x2 +x4– 4x3 +1
Cõu 9: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức: f(x) = 4x - 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 10: Giỏ trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =-1, y = -1 là:
A. -1	B. 0	C. 1	D. -1
Cõu 11: Giỏ trị trong ụ trống của phộp tớnh 2x2y + 4x2y - 2x2y = x2y là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. 2x2	B. -2 	C. 2x2 – 1	D. 2x2 +1
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số :
 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1
Cõu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5
	Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 
Cõu 15: Cho 	P(x) = 2x3- 2xy+1
	Q(x) = x3 + 2xy -1
Tớnh : P(x) + Q(x) 
 Q(x) - Q(x) 
Cõu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thỡ cú dạng như thế nào ?
lỚP 7A3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Cõu 1: Đõu là biểu thức đại số trong cỏc biểu thức sau:
A. 5 + 3 – 2	B. 3( x + y)	 C. 	 D. 2( 3+7 ) – 6
Cõu 2 : Biểu thức nào dưới đõy được gọi là đơn thức:
A. (2+x).x2	B. 2+x2	 	 C. -2 	 	 	 D. 2y +3
Cõu 3:Đơn thức nào sau đõy đồng dạng với đơn thức xy2
A. 3y2x	B. (xy)2	 C. x2y	 D. xy
Cõu 4: Đơn thức 2x5y4z cú bậc là :
A. 5	B. 4	 C. 9	 D. 10
Cõu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 cú bậclà :
A . 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Cõu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là :
A. 1	B. 2	 C. 3	 D.4
Cõu 7: Hóy chỉ ra đa thức một biến trong cỏc đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4	B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y	D. x2 – 2x +1
Cõu 8:Cỏch sắp xếp nào sau đõy là đỳng theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4	B. x4– 5x3 + 4x2 +2
C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 	D. 4x2 +x4– 5x3 +2 
Cõu 9: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 10: Giỏ trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là:
A. -1	B. 0	C. 1	D. -1
Cõu 11: Giỏ trị trong ụ trống của phộp tớnh 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. 2x2	B. -2 	C. 2x2 – 1	D. 2x2 +1
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số :
 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1
Cõu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5
	Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 
Cõu 15: Cho 	P(x) = 2x3- 2xy+1
	Q(x) = x3 + 2xy -1
Tớnh : P(x) + Q(x) 
 Q(x) - Q(x) 
Cõu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thỡ cú dạng như thế nào ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm.
1. B	2.C	3.A	 4.D	 5.C	 6.D
7.D	8. B	9.B	10.C	11.C	12.B
II.PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
13
Thay x = 1 vào đa thức 2x2 +x – 1 ta cú : 
2.12 + 1 – 1 = 2
Vậy giỏ trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = 1 là 2
Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 +x – 1 ta cú : 
2.(-1)2 -1 – 1 = 0 
Vậy giỏ trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = -1 là 0
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
14
P(x) = 9x4 +2x2 –x +5
Q(x) = -x4 -x3 – 2x2 +4x -1
1đ
1đ
15
 +
P(x) = 2x3- 2xy +1
Q(x) = x3 + 2xy - 1
P(x)+Q(x) = 3x3
 - 
P(x) = 2x3- 2xy +1
Q(x) = x3 + 2xy - 1
P(x)- Q(x) = x3 – 4xy +2
1đ
1đ
16
 Đều cú dạng: ax2 +bx +c
Trong đú a,b,c là cỏc số cho trước và a #0
0,5đ
0,5đ
Lưu ý.
Cõu 14:Linh động trong cỏch thu gọn và sắp xếp. Nếu hs chỉ rỳt gọn được mà khụng sắp xếp được vẫn cho 0,5đ với một đa thức.
Cõu 15: HS cú thể thực hiện phộp cộng trừ đa thức theo cỏch thứ nhất 
( đó học ở bài 6 ) nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa và chấm theo cỏc bước hs thực hiện được .
ĐỀ lỚP 7A4
A.Ma trận.
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Khỏi niệm về biểu thức đại số
1
(C1)
1
0,25
0,25
- Giỏ trị của một biểu thức đại số
1
(C10)
1
(C13)
2
0,25
 2
2.25
- Đơn thức - Đơn thức đồng dạng
2
(C2,3)
2
(C4,11)
4
0,5
0,5
0,75
- Đa thức - Cộng trừ đa thức
1
(C5)
1
(C15)
2
0,25
 2
2,25
Đa thức một biến - Cộng trừ đa thức một biến
2
(C6,7)
1
(C8)
1
(C16)
1
(C12)
1
(C14)
6
0,5
0,25
1
0,25
2
4
- Nghiệm của đa thức một biến
1
(C9)
1
0,25
 0,5
Tổng
6
4
6
16
1,5
3,5
5
10
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Cõu 1: Đõu là biểu thức đại số trong cỏc biểu thức sau:
A. 5 + 3 – 2	B. 3( x + y)	 C. 	 D. 2( 3+7 ) – 6
Cõu 2 : Biểu thức nào dưới đõy được gọi là đơn thức:
A. (2+x).x2	B. 2+x2	 	 C. -2 	 	 	D. 2y +3
Cõu 3:Đơn thức nào sau đõy đồng dạng với đơn thức xy2
A. 3y2x	B. (xy)2	 C. x2y	D. xy
Cõu 4: Đơn thức 2x5y4z cú bậc là :
A. 5	B. 4	C. 9	D. 10
Cõu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 cú bậclà :
A . 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Cõu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là :
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Cõu 7: Hóy chỉ ra đa thức một biến trong cỏc đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4	B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y	D. x2 – 2x +1
Cõu 8:Cỏch sắp xếp nào sau đõy là đỳng theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4	B. x4– 5x3 + 4x2 +2
C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 	D. 4x2 +x4– 5x3 +2 
Cõu 9: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 10: Giỏ trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là:
A. -1	B. 0	C. 1	D. -1
Cõu 11: Giỏ trị trong ụ trống của phộp tớnh 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. 2x2	B. -2 	C. 2x2 – 1	D. 2x2 +1
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số :
 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1
Cõu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5
	Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 
Cõu 15: Cho 	P(x) = 2x3- 2xy+1
	Q(x) = x3 + 2xy -1
Tớnh : P(x) + Q(x) 
 Q(x) - Q(x) 
Cõu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thỡ cú dạng như thế nào ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm.
1. B	2.C	3.A	 4.D	 5.C	 6.D
7.D	8. B	9.B	10.C	11.C	12.B
II.PHẦN TỰ LUẬN.
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
13
Thay x = 1 vào đa thức 2x2 +x – 1 ta cú : 
2.12 + 1 – 1 = 2
Vậy giỏ trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = 1 là 2
Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 +x – 1 ta cú : 
2.(-1)2 -1 – 1 = 0 
Vậy giỏ trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = -1 là 0
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
14
P(x) = 9x4 +2x2 –x +5
Q(x) = -x4 -x3 – 2x2 +4x -1
1đ
1đ
15
 +
P(x) = 2x3- 2xy +1
Q(x) = x3 + 2xy - 1
P(x)+Q(x) = 3x3
 - 
P(x) = 2x3- 2xy +1
Q(x) = x3 + 2xy - 1
P(x)- Q(x) = x3 – 4xy +2
1đ
1đ
16
 Đều cú dạng: ax2 +bx +c
Trong đú a,b,c là cỏc số cho trước và a #0
0,5đ
0,5đ
Lưu ý.
Cõu 14:Linh động trong cỏch thu gọn và sắp xếp. Nếu hs chỉ rỳt gọn được mà khụng sắp xếp được vẫn cho 0,5đ với một đa thức.
Cõu 15: HS cú thể thực hiện phộp cộng trừ đa thức theo cỏch thứ nhất 
( đó học ở bài 6 ) nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa và chấm theo cỏc bước hs thực hiện được .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 65.doc