Giáo án các môn Lớp 3 - Tuần 18

Giáo án các môn Lớp 3 - Tuần 18

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I (Tiết 1)

I. Mục đích yêu cầu:

 - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ khoảng 60 tiếng / phút ); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn , bài; thuộc được đoạn thơ đã học ở học kỳ 1.

 - Nghe viết đúng,trình bày sạch sẽ,đúng qui định bài CT ( tốc độ khoảng 60 chữ / 15 phút ) , không mắc quá 5 lỗi trong bài.

 *H. khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ trên 60 tiếng/ phút);viết đúng và tương đối đẹp bài CT(tốc độ trên 60 chữ/15 phút).

II. Đồ dùng dạy học:

 + Phiếu ghi tên từng bài tập đọc

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 16 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tập đọc – kể chuyện
Ôn tập kiểm tra họC Kỳ I (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đúng , rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ khoảng 60 tiếng / phút ); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn , bài; thuộc được đoạn thơ đã học ở học kỳ 1. 
 - Nghe viết đúng,trình bày sạch sẽ,đúng qui định bài CT ( tốc độ khoảng 60 chữ / 15 phút ) , không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 *H. khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ trên 60 tiếng/ phút);viết đúng và tương đối đẹp bài CT(tốc độ trên 60 chữ/15 phút).
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Phiếu ghi tên từng bài tập đọc	
III. Các hoạt động dạy - học :
Nôi dung
Cách thức tiến hành
1. Giới thiệu bài ( 5’)
2. Kiểm tra tập đọc – HTL ( 17’)
Bài:
Đơn xin vào đội
Cô giáo tí hon
Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng
Ông ngoại
Cuộc họp của chữ viết
3. Nghe viết: ( 15’)
 Rừng cây trong nắng
a) Chuẩn bị:
* Đọc bài:
Từ khó: uy nghi, tráng lệ
- Nội dung: tả cảnh đẹp của rừng cây: có nắng, có tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.
b) Nghe viết:
c) Chấm chữa lỗi:
4. Củng cố – dặn dò: (3’)
G: giới thiệu nội dung học tuần 18
Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học
G: nêu yêu cầu phần đọc
9H: bốc thăm chọn bài
 H: chuẩn bị đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
G: chấm điểm từng em
Kết hợp củng cố nội dung và cách trả lời câu hỏi cho H
1H: đọc đoạn viết
Cả lớp đọc thầm SGK
G: giải nghĩa 1 số từ khó
G: Đoạn văn tả cảnh gì?
H: trao đổi nhận xét
G: chốt lại ý đúng
G: hướng dẫn trình bày- đọc cho H viết vào vở
Theo dõi giúp đỡ H yếu
H: đọc ghi lỗi ra lề vở
G: thu chấm 5 bài- nhận xét rút kinh nghiệm
G: nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau
Tập đọc - kể chuyện
Ôn tập kiểm tra học kì I (Tiết 2)
I. Mục đích yều cầu:
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/
 Phút);trả lời được 1 CHvề nội dung đoạn, bài;thuộc được hai đoạn thơ đã 
 Học ở HKI.
 - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT 2) .
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Phiếu viết tên từng bài tập đọc.	
	+ Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn của bài 2. Bảng phụ câu văn BT3.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Kiểm tra đọc : (16’)
 - Các bài tập đọc :
Nhớ lại buổi đầu đi học
Những chiếc chuông reo
Chõ bánh khúc của dì tôi
Luôn nghĩ đến miền Nam
Cửa Tùng
3. Bài tập: (20’)
Bài 2: 
Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a) Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
b) Đước mọc san sát,thẳng đuột như hàng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
Bài 3 :
Từ “ biển” trong câu sau có nghĩa: 
- vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất-> chuyển thành một tập hợp nhiều sự vật
( nhiều lá-> biển lá)
4. Củng cố – dặn dò: ( 3’)
G: nêu yêu cầu tiết học
G: nêu yêu cầu kỉêm tra
H: lần lượt bốc thăm chuẩn bị đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
G: nhận xét chấm điểm từng em
1H: đọc yêu cầu của bài
G: giải nghĩa từ: nến, dù
H. làm bài vào vở Cả lớp
H: nêu miệng kết quả 1em
H.nhận xét – G chốt lại lời giải đúng
H: nêu yêu cầu của bài- sau nghĩ phát biểu ý kiến 1em
H. bổ sung
G: chốt lại lời giải đúng
G: nhận xét tiết học
Khen ngợi những H học tốt- nhắc về nhà chuẩn bị bài tiết sau
Toán
Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật
I: Mục tiêu: 
 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình 
 Hình chữ nhật(biết chiều dài, chiều rộng). 
 - giải toán có nội dung liên quan để tính chu vi hình chữ nhật .
II: Đồ dùng dạy học:
 - Vẽ lên bảng HCN có kích thước 3 dm, 4 dm.
III: Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 nội dung
 cách thức tổ chức 
A. Kiểm tra bài cũ: (5’ )
B. Dạy học bài mới:
1, Xây dựng quy tắc chu vi HCN:(12’)
 4cm
 A B 
 3cm
 D C
 ( 3 + 4 ) x 2 = 14 (cm)
 * Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng 1 đơn vị đo ) rồi nhân với 2
 2. Thực hành: (20’)
* Bài tập1:Tính chu vi hình chữ nhật
 kết quả: a, 30 cm
 b, 60 cm
Bài tập 2:
 Giải 
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
 ( 35 + 20) x 2 = 110(m)
 Đáp số: 110 m
* Bài tập 3: Giải
 Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 63 + 21) x2 = 188(m)
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 ( 54 + 40) x 2 = 188 (m)
 Đáp số :188 m
3. Củng cố dặn dò: (2' )
2H: lên bảng chữa BT ở nhà
H.G: nhận xét - đánh giá ghi điểm
G: nêu BT
H: đã biết tính chu vi hình tam giác là 3 + 2 + 5 + 4 =14cm từ đó liên hệ tính chu vi HCN
G: vẽ HCN ABCD lên bảng HD HS XD quy tắc 
H: nhắc lại quy tắc 
H: HD HS ghi phép tính giải BT
- GV nhận xét kết luận
H: nêu y/c 1em
G: y/c H làm bài
H: chữa bài lên bảng 3em
H. nhận xét thống nhất kết quả.
G: nhận xét tổng kết 
H: nêu bài toán 1em
H: phân tích giải bài
H: lên bảng giải bài 1em
 H.G: nhận xét - Đánh giá
H: nêu bài toán 1em
G: y/c H làm bài nêu miệng KQ
H.Nêu miệng kết quả
H.G:Nhận xét - đánh giá
G: tóm tắt nội dung bài nhận xét giờ học 
- HS về làm BT trong vở BTT
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Ôn tập kiểm tra học kì I (Tiết 3)
 I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đúng,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút) trả lời dược 1 CH về nội dung đoạn,bài;thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HK1 
 - Điền đúng nội dung vào giấy mời , theo mẫu BT2.	
 II. Đồ dùng dạy học :
 + Phiếu viết sẵn tên các bài tập đọc
 + Vở BT
 III. Các hoạt động dạy- học :
 Nội dung
 Cách thức tiến hành
A.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
2. Kiểm tra tập đọc : (13’)
Các bài:
- Một trường Tiểu học ở vùng cao
- Nhà rông ở Tây Nguyên
- Ba Điều ước
- Âm Thanh Thành Phố
3. Bài tập : (20’)
Bài 2: Lớp em tổ chức liên hoan chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.
Em hãy viets giấy mời cô(thầy)hiệu trưởng theo mẫu dưới đây:
 Giấy mời
Kính gửi:
Lớp....... Trân trọng kính mời ..
Tới dự : 
Vào hồi:  giờ, ngày ..
Tại: ..
Chúng em rất mong được đón.........
 . .. Ngày . tháng năm.
 Lớp trưởng
4. Củng cố – dặn dò ( 5’)
G: nêu yêu cầu mục đích tiết học
G: nêu yêu cầu kiểm tra
8H: lần lượt lên bốc thăm bài chuẩn bị đọc bài
- trả lời câu hỏi SGK
G: nhận xét từng em đánh giá chấm điểm
1H: đọc yêu cầu bài tập và giấy mời in sẵn
G: nhắc: mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô hiệu trưởng
2H: làm miệng
-Cả lớp làm bài vào vở
G: theo dõi uốn nắn H yếu
5H: đọc bài làm của mình
H. nhận xét bổ sung
G: đánh giá từng bài làm của H
G: nhắc H ghi nhớ mẫu giấy mời
Thực hành viết đúng mẫu khi cần
G.Nhận xét tiết học
Khen ngợi những học sinh học tốt nhắc về nhà chuẩn bị bài sau
TIếNG việt (TC):
 LUYệN Đọc
 I.Mục đích –yêu cầu: 
 -Biết chọn từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống và học thuộc lòng hai khổ thơ sau của bài Anh đom đóm.Biết khoanh tròn chữ cái trước câu đặt đúng dấu phẩy.
 - H. đọc bài :Bộ lông rực rỡ của chim thiên đường(Bài luyện tập) để dựa theo nội dung ,khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời dúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
II.Các hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Cách thức tổ trức
A.Kiểm tra bài cũ: (3’)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’)
2.Luyện đọc: Anh đom đóm (36’) 
Bài1:Chọn từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống và học thuộc hai khổ thơ sau:
- Điền các từ: từng bước,ngọn dèn lồng,quay vòng,sao bừng nở,rộn rịp, đằng đông,ngọn đèn lồng, lui về tổ.
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu đặt đúng dấu phẩy:
- Khoanh tròn chữ cái a.
Bài3:Bài luyện tập
 - Dựa theo nội dung bài đọc.Bộ lông rực rỡ của chim thiên đường để khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu1:Thiên đường đã làm gì với những chiếc lá kiếm được?
- Khoanh tròn chữ cái c
Câu2:Người bạn nào thông báo cho các bạn chim đến sửa tổ giúp Thiên Đường?
- b.Chèo bẻo
Câu3:Chiếc áo của Thiên Đường được làm từ vật gì?
- c. Từ những chiếc lông của các bạn chim
Câu4:Trong câu(Về qua tổ Mai 
- c. cài
Câu5:Câu nào dưới đây có hìn ảnh so sánh: - ý.b
C.Củng cố – dặn dò: (2’) 
G. Khiểm tra đồ dùng H .
G-H:Nhận xét - đánh giá.
G. Giới thiệu bài .
H.Đọc y.cầu bài (2em)
G.Đọc mẫu.cả lớp theo dõi.
G.Hướng dẫn học sinh H chọn từ điền và chỗ trống
H.Đọc cá nhân –nhóm –bàn
H.Đoc thuộc lòng 2 khổ thơ
H-G. Nhận xét - đánh giá
H. Đọc yêu cầu bài (2em)
G. H. Lên làm bài tập (1 em) 
H-G.Nhận xét -đánh giá ý đúng
H. Đọc bài (1em)
G. Đọc mẫu . cả lớp theo dõi
G.Hướng dẫn H luyện đọc dựa theo nội dung để khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
H.đọc cá nhân-nhóm - bàn
H.làm bài
H.G;Nhận xét -đánh giá
H.Nhắc lại ND bài,liên hệ
G.Nhận xét tiết học- giao bài về nhà.
TOáN
Tiết 87: Chu vi hình vuông
I: Mục tiêu:
 Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh nhân 4).
 Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên 
 quan đến chu vi hình vuông. 
II: Đồ dùng dạy học :
 - Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3 dm lên bảng
III: Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 nội dung
 cách thức tổ chức hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (5' )
B. Dạy học bài mới:
1.Giơí thiệu bài:
2. XD quy tắc tính chu vi hình vuông: (10' )
 A B
 D C
 Chu vi hình vuông ABCDlà:
 3 x 4 = 12 (dm)
 Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
3. Thực hành: 
* Bài tập1: Viết vào ô trống(theo mẫu)
 8 4 = 32 (cm)
 12 4 = 48 (cm)
 31 4 = 124 (cm)
 15 4 = 60 (cm)
* Bài tập2: Giải 
 Độ dài đoạn dây là :
 10 x 4 = 40 (cm)
 Đáp số: 40 cm
* Bài tập3:
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 20 x 3 = 60 (cm)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 60 + 20) x 2 = 160 (cm)
 Đáp số : 160cm
* Bài tập 4:
 kết quả: 12 cm
3. Củng cố dặn dò:( 2' )
2H: nêu kết quả BT2, BT3
H - GV nhận xét - đánh giá ghi điểm
G: nêu BT, phân tích BT
H: nêu phép tính tính chu vi hình vuông
 3 + 3 + 3 + 3= 12 dm
- Hoặc 3 x 4 = 12 dm
H:tự trình bày bài giải. Lớp NX
G: nhận xét rút ra quy tắc 
2H: nêu lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
1H: nêu y/c 
G: nêu mẫu – H theo dõi làm bài
3H: lên bảng tính – lớp nhậ xét
1H: nêu bài toán 
G: y/c H làm bài 
1H: lên bảng chữa bài – lớp nhận xét 
1H: nêu bài toán 
H: phân tích giải bài 
1H: lên bảng chữa bài – lớp nhận xét 
1H: nêu bài toán
G: y/c H làm bài nêu KQ
G: tóm tắt ND bài, nhận xét giờ học
- HS về làm BT ở nhà
Toán (tc):
ôn luyện
I.Mục tiêu:
 - Biết tính chu vi hình chữ nhật qua việc giải các bài tập có nội dung hình học.
*Rèn kỹ năng thực hành thành thạo 
*H yêu thích tính chu vi hình chữ nhật có nội dung hình học.
II.Các hoạt động dạy học :
 Nội dung
 Cách thức tổ chức 
A.Bài cũ: (5’)
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập : (30’)
Bài 1:tính chu vi hình chữ nhật có: 
a.Chiều dài 12 cm,chiều rộng 8cm.
 Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (12 + 8) x 2 = 40 (cm)
 Đáp số: 40 cm
b.Chiều dài 3 dm, chiều rộng 25 cm.
 Bài giải
 3dm = 30 cm
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (30 + 25) x2 = 110 (cm)
 Đáp số: 110 cm.
Bài 2. Bài giải
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 
 (45 + 30) x 2 = 150(m)
 Đáp số: 150 m.
 ... đất xốp. Mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái nắng phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ cây phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất.
3. Củng cố – dặn dò: ( 5’)
G: nêu mục tiêu của tiết học 
G: yêu cầu chuẩn bị các bài tập đọc kể chuyện
8H: bốc thăm bài- chuản bị nội dung đọc và trả lời câu hỏi
G: đánh giá từng em
1H: đọc yêu cầu của bài
1H: đọc từ chú giải SGK
Cả lớp đọc thầm đoạn văn và làm bằng bút chì
1H: lên bảng chữa bài
Cả lớp và G nhận xét
G: chốt lại lời giải đúng 
Cả lớp ghi vào vở
G: nhắc chú ý phải viết hoa chữ đầu câu
G: nhận xét tiết học
Nhắc về nhà ôn lại phần vừa luyện- chuẩn bị giờ sau
TIếNG VIệT (TC) :
LUYệN VIếT
 I .Mục đích -yêu cầu:
 -Viết chính xác trình bày đúng quy định bài ;không mắc quá 5 lỗi trong bài .
 -Nghe – viết đúng bài ;trình bàyđúng hình bài thơ.
 - Biết viết một bức thư thăm hỏi và chúc mừng co giáo(thầy giáo) nhân ngày nhà 
 Giáo Việt Nam 20- 11
II. Đồ dùng dạy – học:
 -Bảng phụ chép bài tập 2,3
 III. Các hoạt động dạy –học:
 Nội dung 
 Cách thức tổ chức 
A. Bài cũ: (4’) 
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1’)
2. HD nghe –viết : ( 20’)
-Bài : Anh đom đóm
* Từ khó: 
-Viết bài vào vở
- chấm chữa bài :
3. Hướng dẫn làm bài tập : (12’)
Bài 2:Viết một bức thư(từ 7 đến 10 câu)thăm hỏi và chúc mừng co giáo(thầy giáo) nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20- 11.
*Gợi ý:
-Dòng đầu thư(nơi gửi,ngày..tháng..
Năm
-Lời xưng hô với người nhận thư
-Nội dung thư
+Thăm hỏi cô(thầy)
+Kể về tình hình học tập của em
+Lời chúc hứa hẹn
-Cuối thư :Lời chào, chữ kí và tên
 ngày..thángnăm
C.Củng cố – dặn dò: (3’)
G.kiểm tra vở HS
-Nhận xét- đáng giá
G.Giới thiệu –ghi bảng 
G.Đọc một lần khổ thơ viết , Hđọc thầm 
H.đọc những chữ viết sai chính tả
.H.luyện viết – G.uốn nắn sửa sai
G.đọc bài – H.viết vào vở
G:theo dõi uốn nắn sửa chữa 
G. đọc lại cho H soát lỗi
H. Tự chữa lỗi
G.chấm 5-6 bài và nhận xét 
G.chữa lỗi phổ biến trớc lớp
H. nêu yêu cầu bài tập 2 em
G.hướng dẫn cách làm
H. tự làm bài
H. lên bảng đọc bài viết của mình
H-G:nhận xét –đánh giá cho điểm
H.G:Nhắc lại nội dung chính của bài
G. Nhận xét chung tiết học.
toán
 Luyện tập
 I: Mục tiêu:
- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học .
II: Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Nội dung
Cách thức tổ chức HĐ
 A: Kiểm tra bài cũ: (5’)
 B: Bài mới : 
1. giới thiệu bài : (1’)
2.Luyện tập: (32’)
*Bài tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật
 Giải
a.Chu vi hình chữ nhật là :
 ( 30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đáp số : 100 m
*Bài tập 2:
 Giải
 Chu vi của khung bức tranh HV là : 
 50 x 4 = 200 ( cm)
 200 cm = 2 m
 Đáp số: 2 m.
*Bài tập 3 :
 Độ dài cạnh hình vuông là : 
 24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số : 6 cm
*Bài tập 4 :
 Giải
 Chiều dài hình chữ nhật là :
 60 – 20 = 40 (m)
 Đáp số : 40 m.
*Bài1:Phần b dành cho HS khá giỏi
3: củng cố dặn dò: (2’) 
G: kiểm tra vở bài tập về nhà
1H.Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông 
H.G: Nhận xét - đánh giá
G: giới thiệu bài ghi bảng
H: nêu bài toán 1em
G: y/c H nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật
H: lên bảng giải bài
H.G: nhận xét KQ - Đánh giá
H: nêu bài toán
G. hướng dẫn H tính được chu vi hình vuông theo cm,sau đó đổi thành m
H.Lên bảng giải bài toán
H; đổi chéo vở kiểm tra
H.G:Nhận xét - đánh giá
H: nêu bài toán 1em
G: y/c từng nhóm trao đổi làm bài 
-Đại diện nhóm lên trình bài
H.G:Nhận xét - đánh giá
G: nêu bài toán 
H : làm bài
G. gọi 1 H lên bảng giải
H $G : nhận xét - đánh giá
G: hệ thông ND bài – giao bài tập về nhà
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
toán:
 Luyện tập chung
I: Mục tiêu: 
-Biết làm tính nhân , chia trong bảng ; nhân, chia số có hai chữ số , ba chữ số cho số có một chữ số .
-Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II: Các hoat động dạy học chủ yếu:
nội dung
cách thức tổ chức hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (5' )
 Bài 1, 2
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài : (1' )
2. HD thực hành: (32’)
*Bài tập1:Tính nhẩm:
9 x5 = 45 .
3x 8 = 24 
6 x 4 = 24
* Bài tập2:Tính:
a) 47 . b. 872 2 .
 x 07 436
 5 12
 0
 235
* Bài tập3: Bài giải
 Chu vi của vườn cây ăn quả HCN là:
 (100 + 60) x 2 = 320 (m)
 Đáp số: 320 m.
* Bài tập 4: Bài giải
 Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81 – 27 = 54 (m)
 Đáp số: 54 m vải.
Bài 5:Tính giá trị của biểu thưc:
a. 25 x 2 + 30 = 50 +30 c: ..
 = 80
b.75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
Bài 2:Phần a cột 4,5; Phần b cột 4 DCHSKG
3. Củng cố dặn dò: (2' )
2H: lên bảng chữa BT2, BT3
G.H:nhận xét - đánh giá cho điểm
G: giới thiệu bài ghi bảng
G: nêu yêu cầu BT
G:y/c làm bài cá nhân đổi chéo vở KT
H.Nêu kết quả 5em
H.G:Nhận xét - đánh giá
1H:Nêu yêu cầu bài 
G: HD- HS cách tính
H: chữa lên bảng 
H.G:Nhận xét - đánh giá cho điểm
1H: Đọc bài toá
- Lớp làm BT 
1H: lên bảng chữa bài 
H.G: nhận xét- đánh giá cho điểm
H: nêu bài toán
H: làm bài cá nhân.
H: lên bảng chữa bài
H.G:Nhận xét - đánh giá
H.Nêu yêu cầu bài
G.HD áp dụng quy tắc tính giá trị của biểu thức cộng,trừ,nhân,chia thực hiện
H.Trao đổi làm bài rồi nêu kết quả
H.G:Nhận xét - đánh giá
G: tóm tắt ND bài nhận xét giờ học.
- HS về làm BT ở nhà
Toán (t.c):
ôn luyện
I. Mục tiêu:
 - Biết cách làm tính nhân,chia trong bảng; nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số
 -Vận dụng được cách tính chu vi hình chữ nhật,giải toán về tìm một phần mấy của một số 
II. Các hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Cách thức tổ chức 
A.Bài cũ : (5’)
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài : (1’)
2,Luyện tập (32’)
Bài 1.Tính nhẩm :
 5 x 6 = 30 
 6 x 5 = 30  
 30 : 5 = 6 
 30 : 6 = 5 
Bài 2.Tính:
 195 .. 162 3 .
 x 12 54
 4 0
 780
Bài3: Bài giải
 Chu vi sân trường hình chữ nhật là:
 (120 + 80) x 2 = 400 (m)
 Đáp số: 400 m.
Bài 4: Bài giải
 Số lít dầu đã lấy đi là:
 90 : 6 = 15 ( l )
 Số lít dầu còn lại trong thùng là:
 90 – 15 = 75 ( l )
 Đáp số: 75 l dầu. 
Bài 5: Bài giải
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 85 – 58 = 27 (m)
 Đáp số: 
 C. Củng cố dặn dò: (2’)
G.Kiểm tra vở học sinh 
G.Nhận xét 
G.Giới thiệu bài 
H.Nêu yêu cầu bài 
G.Hướng dẫn cách tính nhẩm
H.Làm bài –chữa bài 
G.H.Nhận xét -đánh giá -cho điểm 
H.Nêu yêu cầu 1em 
G.Hướng dẫn cách tính
H.Tự làm bài – chữa bài
H.Nhận xét 
G.Nhận xét – cho điểm 
H.Nêu bài toán 1em
G.Hướng dẫn cách giải
H.Tự làm bài –chữa bài 
H-G. Nhận xét -đánh giá 
H. nêu yêu cầu bài toán 1em
G.hướng dẫn giải
 H.Tự làm bài - chữa bài 
H-G. Nhận xét- đánh giá 
H.Đọc bài toán 1em
H.Tự làm bài
H.Lên bảng chữa
H.G:Nhận xét -đánh giá cho điểm
G. Nhận xét giờ học 
- giao bài về nhà 
chính tả
Ôn tập học kì I (Tiết 5)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ đoạc khoảng 60 tiếng/
 phút);trả lời được 1 CHvề nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở
 học kì 1.
 - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách BT2 .
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc học thuộc lòng
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1’)
2. Kiểm tra học thuộc lòng : (24’)
Các bài:
Hai bàn tay em
Khi mẹ vằng nhà
Quạt cho bà ngủ
Mẹ vắng nhà ngày bão
3. Bài tập: (12’)
Viết đơn đề nghị thư viện nhà trường cấp lại thẻ đọc sách
Chú ý: Em làm đơn này đề nghị thư viện cấp lại thẻ đọc sách cho em vì em bị mất.
4. Củng cố – dặn dò: ( 3’)
G: nêu yêu cầu tiết học 
G: nêu yêu cầu kiểm tra
8H: lần lượt bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
G: nhận xét đánh giá
Củng cố kỹ năng trả lời câu hỏi
1H: đọc yêu cầu của bài
Cả lớp mở SGK trang 11 đọc mẫu đơn
G: yêu cầu H so sánh mẫu đơn
1H: làm miệng
Lớp nhận xét bổ sung
G: lưu ý H
Cả lớp làm vào vở
G: mời 1 số H đọc đơn
G: nhận xét cho điểm
G: nhận xét tiết học
Dặn về nhà nhớ mẫu đơn
Chuẩn bị các bài HTL còn lại
Chuẩn bị học các tiết sau
Đạo đức
Bài 18 : thực hành kỹ năng học kỳ I
I.Mục tiêu:
 - Học sinh ôn lại kiến thức: - Tất cả các bài đã học. nắm được nội dung chính của từng bài.
 - Học tập những hành vi đạo đức tốt của từng bài
 - Biết áp dụng các hành vi đạo đức đúng đắn trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5’)
- Hát, đọc thơ, kẻ chuyện về chủ đề thương binh, liệt sỹ,
B.Ôn tập:
1,Giới thiệu bài: (1’)
2,Nội dung: (27’)
a)Ôn lại nội dung các bài đã học
Tên bài
Nội dung chính
Em học được những gì ở bài học đó
-Kính yêu Bác Hồ
- Giữ lời hứa
........
 - 8 bài đã học
b)Trò chơi:
3,Củng cố – dặn dò: (2’)
H: Rút thăm phiếu, thực hiện theo ND thăm
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bài – ghi tên bài
G: Nêu yêu cầu
- HD học sinh học tập theo nhóm
H: Trao đổi nhóm, trả lời các câu hỏi GV đưa ra, điền nội dung vào từng cột
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Nêu yêu cầu trò chơi
- HD học sinh cách chơi
H: Ôn lại các trò chơi đã học mà học sinh yêu thích.
G: Quan sát, sửa sai.
G: Nhận xét tiết học
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì I
(Đề do sở GD & ĐT ra)
.
TậP LàM VĂN
KIểM TRA VIếT(CHíNH tả -TậP LàM VĂN) (TIếT8)
(Đề do sở GD & ĐT ra)
TIếNG VIệT TC
LUYệN VIếT
I.Mục đích –yêu cầu:
 - Viết chính xác trình bày đúng quy định bài, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Nghe – viết đúng bài; trình bày đúng hình thức đoạn văn.
 -Biết viết một bức thư cho một người thân kể về việc học tập của em trong 
 Học kì 1.
 II. Các hoạt động dạy học:
 Nội dung
 Cách thức tổ chức
A.Bài cũ: (5’)
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn nghe viết: (16’)
Bài:Cửa Tùng(từ Diệu kì thayđến màu xanh lục).
*Từ khó:..
- viết bài vào vở
- Chấm chữa bài
3.Viết một bức thư(từ 7 đến 10 câu)
Cho một người thân kể về việc học tập của em trong học kì 1. (16’)
*Gợi ý:
-Dòng đầuthư(nơigửi,ngày..tháng..năm..
-Lời xưng hô với người thân thư
-Nội dung thư
+Thăm hỏi người thân.
+Kể về việc học tập của em trong HK1
+Lời chúc hứa hẹn,
C.Củng cố, dặn dò: (2’)
G.Kiểm tra vở H - Nhận xét
G.Giới thiệu bài – ghi bảng
G.Đọc 1 lần đoạn văn viết H. đọc thầm
H.Đọc những chữ viết sai chính tả
H.Luyện viết – G.uốn nắn sửa sai
G.Đọc bài –H. viết bài vào vở
G.Theo dõi sửa sai
G.Đọc lại –H. soát lỗi
G.Chấm bài nhận xét
H.Nêu yêu cầu bài 1em
H.Nêu câu hỏi gợi ý
G.gợi ý, hướng dẫn giúp H làm bài
H.Viết theo gợi ý
H.Viết bài vào vở
G.Quan sát giúp đỡ
H.Đọc bài trước lớp (4,5 em)
H.G:Nhận xét-bình chọn bạn viết hay nhất
G.Nhận xét chung giờ học –giao việc
CHíNH Tả
KIểM TRA Đọc hiểu – luyện từ và câu
(Đề do sở GD & ĐT ra)
..

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3 (tuan 18) LL.doc