I. Mục tiêu bài dạy:
- Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
- Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 , phương trình chứa ẩn ở mẫu.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước
- HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
Thứ ngày tháng năm 20 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức I. Mục tiêu bài dạy: Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 , phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: KT bài cũ. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 1: Tìm m để phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = -2. Giải: Phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = - 2 khi: 3(-2) – 2m + 1 = 0 Û - 6 – 2m + 1 = 0 Û - 2m = 6 – 1 Û - 2m = 5 Û m = - 2,5 Vậy với m = -2,5 thì phương trình đã cho có nghiệm là x = - 2. HĐ 2 Bài tập GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Hs7: Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. . HĐ3: Củng cố. Bài 3: Giải các pt sau : Bài tập 2 Giải phương trình sau: Giải: (ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ 3/2) ị x – 3 = 5(2x – 3) Û x – 3 = 10x – 15 Û x – 10x = -15 + 3 Û - 9x = - 12 Û x = 4/3 thỏa mãn. Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { 4/ 3} (ĐKXĐ: x ạ 0, x ạ 2) ị x(x + 2) – (x – 2) = 2 Û x2 + 2x – x + 2 = 2 Û x2 + x + 2 – 2 = 0 Û x2 + x = 0 Û x(x + 1) = 0 Û x = 0 hoặc x + 1 = 0 1)x = 0 (không thỏa mãn điều kiện) 2)x + 1 = 0 Û x = -1 (thỏa mãn) Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { - 1} (ĐKXĐ: x ạ 2 và x ạ - 2) ị(x+1)(x+2)+(x – 1)(x – 2) = 2(x2+2) Û x2+ 2x + x + 2 + x2-2x – x + 2 = 2x2+4 Ûx2+ x2 –2x2 + 2x + x – 2x – x = 4 -2 – 2 Û 0x = 0 Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ạ ± 2. 4.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các dạng bài tập trên. Làm các bài tập tương tự trong SBT.
Tài liệu đính kèm: